Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

s+troubles

  • 1 troubles

    v. Txhawj txog
    n. Ntau yam plaub ntug

    English-Hmong dictionary > troubles

  • 2 trouble

    /'trʌbl/ * danh từ - điều lo lắng, điều phiền muộn =to be in trouble+ có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt =family troubles+ những chuyện lo lắng về gia đình =to get into trouble+ gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng) =to get someone into trouble+ gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa) =to ask (look) for trouble+ (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ - sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà =did it give you much trouble?+ cái đó có làm phiền anh nhiều không? =I don't like putting you to so much trouble+ tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế =to spare someone trouble+ khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai - sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc =to take the trouble to do something+ chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì - tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn =labour troubles+ những vụ đình công - trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh =digestive troubles+ rối loạn tiêu hoá =children's troubles+ bệnh trẻ em - (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy) * ngoại động từ - làm đục =to trouble the water+ làm cho nước đục lên - làm phiền, quấy rầy =may I trouble you for the pepper?+ phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu - làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn =don't trouble yourself about that+ đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó - làm cho khổ sở, làm cho đau đớn =the child is troubled by (with) a cough every winter+ mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho * nội động từ - lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm =don't trouble about me+ đừng lo lắng gì về tôi cả =oh, don't trouble, thanks+ thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm

    English-Vietnamese dictionary > trouble

  • 3 beginning

    /bi'giniɳ/ * danh từ - phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu =from beginning to end+ từ đầu đến cuối - căn nguyên, nguyên do =we missed the train and that was the beginning of all our troubles+ chúng tôi nhỡ chuyến xe lửa và đó là nguyên do của tất cả những sự khó khăn rầy rà của chúng tôi !to good beginning is half the battle - (xem) battle !a good beginning makes a good ending - (tục ngữ) đầu xuôi đuôi lọt !the beginning of the end - bắt đầu của sự kết thúc

    English-Vietnamese dictionary > beginning

  • 4 pack

    /pæk/ * danh từ - bó, gói; ba lô (quần áo) - đàn, bầy (chó săn, chó sói...) =pack of wolves+ bầy chó sói =pack of grouse+ đàn gà gô trắng =pack of U-boats+ một đội tàu ngầm Đức - lũ, loạt, lô =a pack of fools+ một lũ ngốc =a pack of lies+ một loạt những lời nói láo =a pack of troubles+ một lô rắc rối phiền hà - bộ, cỗ (bài) - (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng - (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục) - đám băng nổi ((cũng) pack ice) - (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người) - lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...) * ngoại động từ - gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện - tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài) - xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe) =to pack a bag with old clothes+ xếp quần áo cũ vào bị =the car was packed with passangers+ xe chật ních hành khách - thồ hàng lên (ngựa, súc vật...) - nhét, hàn, gắn (khe hở) - (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người) - xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định - (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng =to pack a punch+ nện một quả đấm (quyền Anh) * nội động từ - ((thường) + up) sắp xếp hành lý - đóng gói, đóng kiện =dry food packs easity+ thực phẩm khô để đóng gói - tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn - khăn gói ra đi, cuốn gói =to send somebody packing+ đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to pack off - tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi - khăn gói ra đi, cuốn gói !to pack it in - (từ lóng) làm xong, hoàn thành !to pack it up - (từ lóng) thôi ngừng !to pack up - (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)

    English-Vietnamese dictionary > pack

  • 5 peck

    /pek/ * danh từ - thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít) - (nghĩa bóng) nhiều, vô khối =a peck of troubles+ vô khối điều phiền hà * danh từ - cú mổ, vết mổ (của mỏ chim) - cái hôn vội - (từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp * ngoại động từ - mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ) - đục, khoét (tường... bằng vật nhọn) - hôn vội (vào má...) - (thông tục) ăn nhấm nháp * nội động từ - (+ at) mổ vào - (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ * ngoại động từ - (từ lóng) ném (đá) * nội động từ - (+ at) ném đá vào (ai...)

    English-Vietnamese dictionary > peck

  • 6 sea

    /si:/ * danh từ - biển =by sea+ bằng đường biển =mistress of the seas+ cường quốc làm chủ mặt biển =sea like a looking-glass+ biển yên gió lặng - sóng biển =to ship a sea+ bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...) - biển (khoảng rộng như biển); nhiều (về số lượng) =a sea of flame+ một biển lửa =seas of blood+ máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn =a sea of troubles+ nhiều chuyện phiền hà !at sea - ở ngoài khơi - (nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào !to go to sea - trở thành thuỷ thủ !to follow the sea - làm nghề thuỷ thủ !to put to sea - ra khơi !half seas over - quá chén

    English-Vietnamese dictionary > sea

См. также в других словарях:

  • Troubles au Tibet en 2008 — Troubles au Tibet en mars 2008 Les régions de population tibétaine, représentées en jaune Le 10 mars 2008, quelques mois avant les Jeux olympiques de Pékin et le jour du 49e anniversaire du soulèvement tibétain de 1959, des… …   Wikipédia en Français

  • Troubles au Tibet en mars-avril 2008 — Troubles au Tibet en mars 2008 Les régions de population tibétaine, représentées en jaune Le 10 mars 2008, quelques mois avant les Jeux olympiques de Pékin et le jour du 49e anniversaire du soulèvement tibétain de 1959, des… …   Wikipédia en Français

  • Troubles à Lhassa en mars 2008 — Troubles au Tibet en mars 2008 Les régions de population tibétaine, représentées en jaune Le 10 mars 2008, quelques mois avant les Jeux olympiques de Pékin et le jour du 49e anniversaire du soulèvement tibétain de 1959, des… …   Wikipédia en Français

  • Troubles émotionnels et du comportement — Classification et ressources externes CIM 10 F90–F98 CIM 9 312 …   Wikipédia en Français

  • Troubles de l'identite sexuelle — Troubles de l identité sexuelle On appelle troubles de l identité sexuelle le malaise et le sentiment d inadéquation pouvant être ressentis par une personne vis à vis du genre qui lui est attribué d après son sexe. Les troubles de l identité… …   Wikipédia en Français

  • Troubles (band) — Troubles is a UK based ambient post rock instrumental band formed in 2005. The members of the band are Joel Clifford, Sam Herlihy, Michael Hibbert, Simon Jones, Mike Siddell and Jon Winter.HistoryThe band was formed towards the end of 2005, with… …   Wikipedia

  • Troubles alimentaires — Troubles des conduites alimentaires Les troubles des conduites alimentaires TCA (ou troubles des « comportements » alimentaires) se caractérisent par un trouble en rapport à l alimentation. Cette psychopathologie de formes diverses et… …   Wikipédia en Français

  • Troubles des conduites alimentaires — Les troubles des conduites alimentaires TCA (ou troubles des « comportements » alimentaires) se caractérisent par un trouble en rapport à l alimentation. Cette psychopathologie de formes diverses et variées se présente chez le… …   Wikipédia en Français

  • Troubles du comportement alimentaire — Troubles des conduites alimentaires Les troubles des conduites alimentaires TCA (ou troubles des « comportements » alimentaires) se caractérisent par un trouble en rapport à l alimentation. Cette psychopathologie de formes diverses et… …   Wikipédia en Français

  • Troubles du voisinage — Les troubles du voisinage sont des faits susceptibles de perturber l entente entre deux ou plusieurs individus vivant à proximité. En droit il existe deux concepts jurisprudentiels qui permettent d appréhender ces troubles : l abus de… …   Wikipédia en Français

  • Troubles du comportement en sommeil paradoxal — Le trouble du comportement en sommeil paradoxal fait partie des troubles du sommeil, plus précisément des parasomnies, elle même spécifique du sommeil paradoxal (SP), tout comme les cauchemars et les paralysies du sommeil. Sommaire 1 Aspects… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»