-
1 rum
/rʌm/ * danh từ - rượu rum - rượu mạnh * tính từ - (từ lóng) kỳ quặc, kỳ dị =a rum fellow+ một gã kỳ quặc - nguy hiểm, khó chơi =a rum customer+ một thằng cha nguy hiểm khó chơi, một con vật nguy hiểm -
2 rum row
/'rʌm'rou/ * danh từ - (thông tục) vùng ngoài khu vực cấm rượu -
3 rum-runner
/'rʌm,rʌnə/ * danh từ - (thông tục) người buôn rượu lậu - tàu buôn rượu lậu -
4 rum-tum
/'rʌm'tʌm/ * danh từ - thuyền nhẹ một mái chèo (trên sông Tu-mi-sơ) -
5 der Rum
- {rum} rượu rum, rượu mạnh = Kann ich Rum haben? {Can I have some Nelson's blood?}+ -
6 der Rumtopf
- {rum pot} -
7 room
/rum/ * danh từ - buồng, phòng =to do one's room+ thu dọn buồng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng - cả phòng (những người ngồi trong phòng) =to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên - (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng) - chỗ =there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa =to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá =to make (give) room for...+ nhường chỗ cho... - cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do =there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà =there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi =there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến !in the room of... - thay thế vào, ở vào địa vị... !no room to turn in !no room to swing a cat - hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở !to prefer somebody's room to his company - thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi !I would rather have his room than his company - tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) - ở chung phòng (với ai) =to room with somebody+ ở chung phòng với ai -
8 roomer
/'rumə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) -
9 drum
/drʌm/ * danh từ - cái trống - tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...) - người đánh trống - (giải phẫu) màng nhĩ - thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...) - (kỹ thuật) trống tang =winding drum+ trống quấn dây - (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều) - (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish) * nội động từ - đánh trống - gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch =to drum on the pianô+ gõ gõ lên phím đàn pianô =to drum at the door+ đập cửa thình lình =feet drum on floor+ chân giậm thình thịch xuống sàn - (+ for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng =to drum for customers+ đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ) * ngoại động từ - gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch =to drum one's finger on the tuble+ gõ gõ ngón tay xuống bàn - đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô =to drum a tune on the pianô+ đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô - (+ into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai =to drum something into someone's head+ nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai - (+ up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng =to drum up customers+ quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng !to drum out - đánh trống đuổi đi -
10 safflower
/'sæflauə/ * danh từ - (thực vật học) cây rum - màu đỏ rum (lấy từ hoa rum) - cánh hoa rum khô -
11 brummen
- {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng - {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch - {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi - {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng - {to growl} gầm, gầm gừ, rền, càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu - {to grunt} ủn ỉn, cằn nhằn - {to hum} kêu rền, ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng, ngậm miệng ngân nga, hoạt động mạnh, khó ngửi, thối - {to mutter} nói khẽ, nói thầm, nói lẩm bẩm - {to sing (sang,sung) hát, ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù -
12 summen
- {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng - {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch - {to croon} hát ngâm nga nho nhỏ, ngâm nga, hát những bài hát tình cảm êm nhẹ - {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi - {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng - {to fizzle} xèo xèo, xì xì - {to hum} kêu rền, ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng, ngậm miệng ngân nga, hoạt động mạnh, khó ngửi, thối - {to tingle} có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò, ù lên, bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên - {to zoom} bay vọt lên = summen (Bienen) {to sing (sang,sung)+ -
13 dröhnen
- {to boom} nổ đùng đùng, nói oang oang, kêu vo vo, kêu vo ve, quảng cáo rùm beng, tăng vọt, phất, thình lình trở nên nổi tiếng - {to buzz} kêu vù vù, rì rầm, lan truyền, bay sát máy bay khác, tranh nhau nói ồn ào, ném mạnh, liệng mạnh, uống cạn, uống hết sạch - {to drone} kêu o o, kêu ò è, nói giọng đều đều, + away) làm biếng, ăn không ngồi rồi - {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng - {to peal} rung, ngân, vang, đánh từng hồi - {to resound} vang dội, dội lại, vang lên, nêu lên rầm rộ - {to thud} ngã uỵch - {to twang} bật, búng, nói giọng mũi, đọc giọng mũi = dröhnen [von] {to roar [with]}+ -
14 boom
/bu:m/ * danh từ - (hàng hải) sào căng buồm - hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cần (máy trục) - xà dọc (cánh máy bay) * danh từ - tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang - tiếng kêu vo vo * nội động từ - nổ đùng đùng (súng); nói oang oang - kêu vo vo, kêu vo ve (sâu bọ) * danh từ - sự tăng vọt (giá cả) - sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng) !boom city (town) - thành phố phát triển nhanh * ngoại động từ - quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới...) * nội động từ - tăng vọt (giá cả) - phất (công việc buôn bán...); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng) -
15 powder-room
/'paudərum/ Cách viết khác: (powdering-room) /'paudəriɳrum/ -room) /'paudəriɳrum/ * danh từ - phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà) - phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...) - phòng vệ sinh n -
16 powdering-room
/'paudərum/ Cách viết khác: (powdering-room) /'paudəriɳrum/ -room) /'paudəriɳrum/ * danh từ - phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà) - phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...) - phòng vệ sinh n -
17 twitch
/twitʃ/ * danh từ - (thực vật học) cỏ băng - sự kéo mạnh, sự giật mạnh - sự co rúm, sự co quắp (mặt, chân tây...); chứng co giật - cái kẹp mũi ngựa * ngoại động từ - kéo mạnh, giật phăng =to twitch someone's sleeve+ kéo tay áo ai - làm cho co rút (chân, tay) * nội động từ - co rúm, co quắp, giật =his face twitched with terror+ mặt anh ấy co rúm lại vì khiếp sợ -
18 trommeln
- {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng = trommeln (Füße,Stock) {to drub}+ = trommeln [auf] (Regen) {to splatter [on]}+ -
19 das Zucken
- {flicker} ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng, sự rung rinh, cảm giác thoáng qua - {twinkle} sự lấp lánh, ánh sáng lấp lánh, cái nháy mắt, bước lướt nhanh - {twinkling} sự nhấy nháy - {twitch} cỏ băng, sự kéo mạnh, sự giật mạnh, sự co rúm, sự co quắp, chứng co giật, cái kẹp mũi ngựa - {wince} sự co rúm lại, sự rụt lại = das Zucken (Medizin) {twitch}+ -
20 Kunden werben
- {to drum} đánh trống, gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi, giậm thình thịch, đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung, đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng - đập cánh vo vo, đập cánh vù vù, đánh trên trống, đánh trên đàn pianô, nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng = der Dienst am Kunden {service to the customer}+ = viele Kunden haben {to have a run of customers}+ = auf die Erfordernisse des Kunden zugeschnitten {customized}+
См. также в других словарях:
Rum — Rum … Deutsch Wörterbuch
Rum — [rʊm], der; s, s: Branntwein aus Zuckerrohr: weißer, brauner Rum; bitte bringen Sie uns noch zwei Rum (zwei Gläser Rum). * * * rụm 〈Adv.; umg.; Kurzform von〉 herum * * * rụm <Adv.>: ugs. für ↑ herum. * * * I Rụm … Universal-Lexikon
Rûm — Rûm, also Roum or Rhum (in Arabic الرُّومُ ar Rūm , Persian/Turkish Rum ), is a very indefinite term used at different times in the Muslim world for Europeans generally and for the Byzantine Empire in particular, for the Seljuk Sultanate of Rûm… … Wikipedia
Rum — Rum, Sodomy, and the Lash Saltar a navegación, búsqueda Rum, Sodomy, and the Lash álbum de The Pogues Publicación Agosto 1985 Género(s) Celtic punk … Wikipedia Español
Rum — Rum, n. [probably shortened from Prov. E. rumbullion a great tumult, formerly applied in the island of Barbadoes to an intoxicating liquor.] A kind of intoxicating liquor distilled from cane juice, or from the scummings of the boiled juice, or… … The Collaborative International Dictionary of English
Rum — Sm erw. fach. (17. Jh.) Entlehnung. Vermutlich über nndl. rum entlehnt aus ne. rum, das vermutlich auf Barbados aus älterem rumbullion Aufruhr gekürzt wurde. Dieses ist unklarer Herkunft. Ebenso nndl. rum, ne. rum, nfrz. rhum, nschw. rom, nisl … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
rum — rum1 [rum] n. [short for rumbullion, orig. Devonshire dial., uproar, tumult < ?] 1. an alcoholic liquor distilled from fermented sugar cane, molasses, etc. ☆ 2. alcoholic liquor in general rum2 [rum] adj. [< obs. rum, good, great < ? Rom … English World dictionary
Rum — Rum, a. [Formerly rome, a slang word for good; possibly of Gypsy origin; cf. Gypsy rom a husband, a gypsy.] Old fashioned; queer; odd; as, a rum idea; a rum fellow. [Slang] Dickens. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
rum|my — rum|my1 «RUHM ee», adjective, mi|er, mi|est. Slang. odd; strange: »There seemed to be some rummy mystery about his absence (A. S. M. Hutchinson). ╂[< rum2 + … Useful english dictionary
rum — |rum Mot Agut Nom masculí … Diccionari Català-Català
rum — s.m.inv. CO acquavite ottenuta dalla distillazione del sugo o della melassa fermentata della canna da zucchero {{line}} {{/line}} VARIANTI: rhum, rumme. DATA: 1708. ETIMO: dall ingl. rum, accorc. di rumbuillon tumulto , di orig. incerta.… … Dizionario italiano