Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

rong

  • 1 rong

    Китайский язык: жун (транскрипции по системе Палладия, используемой для передачи кириллицей звуков китайского языка, соответствует данная транскрипция на основе латиницы по системе ханьюй пиньинь)

    Универсальный англо-русский словарь > rong

  • 2 sarong sa·rong n

    [sə'rɒŋ]
    sarong m inv

    English-Italian dictionary > sarong sa·rong n

  • 3 Nang Rong

    Англо-русский географический словарь > Nang Rong

  • 4 no-rong channel

    English-Russian dictionary of modern telecommunications > no-rong channel

  • 5 no-rong channel

    English-Russian dictionary of Information technology > no-rong channel

  • 6 railroad\ train

    English-Estonian dictionary > railroad\ train

  • 7 wrong

    [rong] adj., adv.,n.,v. -adj 1. i gabuar; wrong answer përgjigje e gabuar; my watch is wrong ora ime është gabim; it's the wrong road for Gostivar nuk është rruga që të çon në Gostivar. 2. i padrejtë, i gabuar; it is wrong to tell lies nuk është mirë të gënjesh; it was wrong of you to hit him bëre gabim që e qëllove. 3. i papërshtatshëm; pa vend; jo ajo që duhet; the wrong clothes for the occasion veshje e papërshtatshme per rastin; fig. she's on the wrong side of thirty ajo i ka kaluar të tridhjetat. 4. që nuk shkon, që s'është në rregull; something's wrong with him/my leg/ the car ai diçka ka; se ç'më ka këmba; makina ka një problem; there's nothing wrong with saying that... nuk ka ndonjë të keqe që të thuash se...; he's wrong in the head ai s'është mirë nga trutë.
    -adv. keq; gabim; don't get me wrong mos më keqkupto; take somebody up wrong ia marr tjetër për tjetër dikujt; you've got it all wrong e ke kuptuar krejt gabim.
    go wrong a) ngatërroj rrugën; b) gaboj në llogari; c) përfundon keq; dështon (plani); d) pëson defekt (makina); e) shkon keq (ora).
    -n 1. e keqe; do wrong bëj keq. 2. padrejtësi; right a wrong ndreq një padrejtësi; two wrongs don't make a right padrejtësia nuk ndreqet me një padrejtësi të re; you do him wrong in thinking that.. ti i bie në qafë padrejtësisht duke menduar se..; they did him wrong kanë abuzuar me të. 3. faj; be in the wrong jam fajtor, bëj faj./-vt. trajtoj padrejtësisht; i bie në qafë.
    wrongdoer ['rongdu:ë:] n. keqbërës
    wrongdoing ['rongdu:ing] n. keqbërje
    wrongful ['rongful] adj. i gabuar, i papërligjur, i padrejtë
    wrongful dismissal ['rongful dis'misël] n. pushim i padrejtë (nga pu­na)
    wrongfully ['rongfuli] adv. gabim; padrejtësisht
    wrong-headed ['ronghedid] adj 1. i gabuar në gjykim. 2. kokëfortë, kryeneç
    wrongly ['rongli] adv 1. gabim. 2. padrejtësisht. 3. keq, jo si duhet. 4. gabimisht
    wrongness ['rongnis] n 1. pasaktësi; gabim. 2. padrejtësi. 3. e keqe
    * * *
    gabim

    English-Albanian dictionary > wrong

  • 8 it is wrong to tell lies

    [rong] nuk është mirë të gënjesh

    English-Albanian dictionary > it is wrong to tell lies

  • 9 wrong answer

    [rong 'a:nsë:, 'ænsë:] përgjigje e gabuar

    English-Albanian dictionary > wrong answer

  • 10 train

    rong ; treenima, välja õpetama

    English-Estonian dictionary > train

  • 11 wide

    /waid/ * tính từ - rộng, rộng lớn =a wide river+ con sông rộng =wide plain+ cánh đồng rộng - mở rộng, mở to =with wide eyes+ với đôi mắt mở to - (nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học vấn) =a man of wide culture+ một người học rộng =wide views+ quan điểm rộng r i - (nghĩa bóng) rộng r i, phóng khoáng, không có thành kiến (tư tưởng) - xa, cách xa =to be wide of the target (mark)+ xa mục tiêu, xa đích =wide of the truth+ xa sự thật - xo trá =a wide boy+ một đứa bé xo trá * phó từ - rộng, rộng r i, rộng khắp =to spread far and wide+ lan rộng khắp, tri rộng ra - xa, trệch xa =wide apart+ cách xa =the blow went wide+ cú đánh trệch xa đích =the ball went wide of the goal+ qu bóng bay chệch xa khung thành * danh từ - (thể dục,thể thao) qu bóng cách xa đích (crickê) - (the wide) vũ trụ bao la !to be broken to the wide - (từ lóng) không một xu dính túi, kiết lõ đít

    English-Vietnamese dictionary > wide

  • 12 outspread

    /'aut'spred/ * tính từ - căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra - phổ biến rộng rãi (tin tức...) * danh từ - sự căng rộng ra, sự trải rộng ra, sự xoè rộng ra - sự lan tràn, sự bành trướng, sự phổ biến rộng rãi - dải (đất...) * động từ outspread - căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra - lan tràn, bành trướng, phổ biến rộng rãi

    English-Vietnamese dictionary > outspread

  • 13 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 14 broad

    /broutʃ/ * tính từ - rộng =a broad street+ phố rộng - bao la, mênh mông =the broad ocean+ đại dương bao la - rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng =broad view+ quan điểm rộng rãi - rõ, rõ ràng =broad facts+ những sự kiện rõ ràng =in broad daylight+ giữa ban ngày =broad him+ lời ám chỉ khá lộ liễu - thô tục, tục tĩu =a broad joke+ câu nói đùa thô tục =a broad story+ câu chuyện tục tĩu - khái quát đại cương, chung, chính =to give one's view in broad outlines+ trình bày quan điểm trên những nét đại cương - nặng (giọng nói) =to speak broad Scotch+ nói tiếng Ê pom + giọng nặng !it is as broad an it is long - quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi * phó từ - rộng, rộng rãi - hoàn toàn - nặng (giọng nói) * danh từ - chỗ rộng, phần rộng (của cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đàn bà - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm

    English-Vietnamese dictionary > broad

  • 15 extend

    /iks'tend/ * ngoại động từ - duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra =to extend the arm+ duỗi cánh tay =to extend the hand+ đưa tay ra, giơ tay ra - kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng =to extend the boundaries of...+ mở rộng đường ranh giới của... =to extend one's sphere of influence+ mở rộng phạm vi ảnh hưởng =to extend the meaning ofa word+ mở rộng nghĩa của một từ - (quân sự) dàn rộng ra (quân đội) - (thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết - dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...) =to extend hepl+ dành cho sự giúp đỡ =to extend the best wishes to...+ gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...) - (pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ) - chép (bản tốc ký...) ra chữ thường * nội động từ - chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng =their power is extending more and more every day+ quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng - (quân sự) dàn rộng ra (quân đội)

    English-Vietnamese dictionary > extend

  • 16 hollow

    /'hɔlou/ * tính từ - rỗng - trống rỗng, đói meo (bụng) - hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm =hollow cheeks+ má hõm - ốm ốm, rỗng (âm thanh) - rỗng tuếch =hollow words+ những lời rỗng tuếch - giả dối, không thành thật =hollow promises+ những lời hứa giả dối, những lời hứa suông !a hollow race - cuộc đua uể oải * phó từ - hoàn toàn =to beat somebody hollow+ hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời * danh từ - chỗ rống - chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm - thung lũng lòng chảo * ngoại động từ - làm rỗng - làm lõm sâu vào; đào trũng ((cũng) to hollow out)

    English-Vietnamese dictionary > hollow

  • 17 width

    /wid / * danh từ - tính chất rộng =a road of great width+ con đường rộng - bề rộng, bề ngang =10 metres in width+ rộng 10 mét - khổ (vi) =double width+ khổ dôi =to join two widths of cloth+ nối hai khổ vi - (nghĩa bóng) tính chất rộng r i =width of mind+ óc rộng r i =width of views+ quan điểm rộng r i

    English-Vietnamese dictionary > width

  • 18 empty

    /'empti/ * tính từ - trống, rỗng, trống không, không =the car is empty of petrol+ xe không còn xăng, xe đã hết xăng - rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà) - rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa) - (thông tục) đói bụng; rỗng =empty stomach+ bụng rỗng =to feel empty+ thấy đói bụng !the empty vessel makes the greatest sound - (tục ngữ) thùng rỗng kêu to * danh từ - (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...) * ngoại động từ - đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...) - trút, chuyên - chảy vào (đổ ra (sông) =the Red River empties itself into the sea+ sông Hồng đổ ra biển

    English-Vietnamese dictionary > empty

  • 19 large

    /lɑ:dʤ/ * tính từ - rộng, lớn, to =a large town+ một thành phố lớn - rộng rãi =to give someone large powers+ cho ai quyền hành rộng rãi - (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng =a large heart+ một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng !as larges as life - to như vật thật * danh từ - (+ at) tự do, không bị giam cầm =to be at large+ được tự do =gentleman at large+ người không có nghề nhất định - đầy đủ chi tiết, dài dòng =to talk at large+ nói chuyện dài dòng =to write at large+ viết dài dòng =to scatter imputation at large+ nói đổng - nói chung =the people at large+ nhân dân nói chung =in large+ trên quy mô lớn * phó từ - rộng rãi - huênh hoang, khoác lác =to talk large+ nói huênh hoang !by anf large - (xem) by !sail large - chạy xiên gió (tàu)

    English-Vietnamese dictionary > large

  • 20 splay

    /splei/ * tính từ - rộng, bẹt, loe =splay mouth+ miệng loe, miệng rộng - quay ra ngoài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vụng về; xấu xí - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) méo; xiên * danh từ - sự mở rộng, sự lan rộng - mặt xiên, mặt vát (của cạnh cửa...) * ngoại động từ - mở rộng, làm lan rộng - tạo mặt xiên, tạo mặt vát (cửa sổ, cửa ra vào...) - làm sai, làm trẹo (xương bả vai ngựa...) * nội động từ - có mặt xiên - xiên đi, nghiêng đi

    English-Vietnamese dictionary > splay

См. также в других словарях:

  • Rong — hat folgende Bedeutungen: der Name der Sprache der Lepcha ein Ortsteil der Gemeinde Øygarden in Norwegen der Kreis Rong (荣县) der Stadt Zigong in der chinesischen Provinz Sichuan, siehe Rong (Zigong) der Kreis Rong (容县) der Stadt Yulin im… …   Deutsch Wikipedia

  • Rong Lu — (chinesisch 容璐; * 23. Mai 1985) ist eine chinesische Badmintonspielerin. Karriere Rong Lu gewann 2002 drei Medaillen bei Junioren Welt und Asienmeisterschaften. 2002 durfte sie auch bei den Erwachsenen in Grand Prix Turnieren erste… …   Deutsch Wikipedia

  • Róng — Rong Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Le xian de Rong (容) est une subdivision administrative de la région autonome du Guangxi en Chine ; Le xian de Rong (荣) est une subdivision… …   Wikipédia en Français

  • Rong — may refer to:*Rong Village village and an island in Øygarden municipality, Norway *Lepcha people the Sikkimese people *Rong people ancient people who lived west of Zhou Dynasty …   Wikipedia

  • Rong — Rong, obs. imp. & p. p. of {Ring}. Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Rong — Rong, n. Rung (of a ladder). [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Rong — Rong, Stamm des Volkes der Leptscha (s. d.) …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Rong — Rong, asiat. Volk, s. Leptscha …   Kleines Konversations-Lexikon

  • Rong — Rong,   Jung, in der frühen chinesischen Kaiserzeit Bezeichnung für die westlichen Nachbarvölker Chinas, Di.   …   Universal-Lexikon

  • Rồng — Dragon oriental Pour les articles homonymes, voir Dragon et Quatre dragons asiatiques. Le dragon oriental s oppose au dragon occidental dans le sens qu il n est pas automatiquement mauvais. Il représente les forces de la nature et dès lors doit… …   Wikipédia en Français

  • Rong'an — 1 Original name in latin Rong’an Name in other language Ch ang an chen, Chang an, Chang’an, Chongon, Ch’ang an chen, Jung an, Jung shui, Rong an, Rong’an, zhang an State code CN Continent/City Asia/Chongqing longitude 25.23333 latitude 109.38333… …   Cities with a population over 1000 database

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»