Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

reply+to

  • 1 reply

    /ri'plai/ * danh từ - câu trả lời, lời đáp =in reply to your letter+ để trả lời thư của ông =to say in reply+ đáp lại * động từ - trả lời, đáp lại =to reply for somebody+ trả lời thay cho ai =to reply to the enemy's fire+ bắn trả quân địch

    English-Vietnamese dictionary > reply

  • 2 decisive

    /di'saisiv/ * tính từ - quyết định =a decisive factor+ nhân số quyết định =a decisive battle+ trận đánh quyết định - kiên quyết, quả quyết, dứt khoát =decisive character+ tính kiên quyết =to reply by a decisive "no"+ trả lời dứt khoát không =a decisive answer+ câu trả lời dứt khoát

    English-Vietnamese dictionary > decisive

  • 3 deign

    /dein/ * động từ - rủ lòng, đoái đến, chiếu, hạ cố =he did not deign me a look+ hắn ta không thèm nhìn đến tôi =to deign no reply+ không thèm trả lời

    English-Vietnamese dictionary > deign

  • 4 demand

    /di'mɑ:nd/ * danh từ - sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu =on demand+ khi yêu cầu, theo yêu cầu =in great demand+ được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng =law of supply and demand+ luật cung cầu - (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai) * ngoại động từ - đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải =this problem demands careful treatment+ vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng =this letter demands an immediate reply+ lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc - hỏi, hỏi gặng =he demanded my business+ anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

    English-Vietnamese dictionary > demand

  • 5 equivocal

    /i'kwivəkəl/ * tính từ - lập lờ, nước đôi, hai nghĩa =an equivocal reply+ câu trả lời lập lờ, nước đôi - đáng nghi ngờ, khả nghi =an equivocal conduct+ cách cư xử khả nghi - không rõ rệt, không chắc chắn, không quyết định =an equivocal outcome+ kết quả không rõ rệt

    English-Vietnamese dictionary > equivocal

  • 6 grumble

    /'grʌmbl/ * danh từ - sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu =he is full of grumbles+ hắn lúc nào cũng càu nhàu - sự lầm bầm; tiếng lầm bầm * động từ - càu nhàu, cằn nhằn =to grumble at (over, about) something+ càu nhàu về cái gì - lẩm bẩm, lầm bầm =to grumble (out) a reply+ lẩm bẩm vặc lại - gầm lên (sấm) =thunder grumbling in the distance+ sấm rền ở đằng xa

    English-Vietnamese dictionary > grumble

  • 7 in

    /in/ * giới từ - ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...) =in the room+ trong phòng =in the Soviet Union+ ở Liên Xô =in the sky+ trong bầu trời =in the crowed+ trong đám đông =in the dark+ trong bóng tối =in the rain+ trong mưa, dưới trời mưa =in a storm+ trong cơn bão =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =in Shakespeare+ trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia - về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian) =in spring+ về mùa xuân =in 1945+ vào năm 1945 =in the morning+ vào buổi sáng =the first time in one's life+ lần đầu tiên trong đời =in an hour+ trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ =it was done in a day+ việc đó làm xong trong một ngày - ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang =to be in a favourable postision+ ở vào thế thuận lợi =in any case+ trong bất kỳ trường hợp nào =in someone's power+ trong phạm vi quyền lực của ai =in someone's place+ ở vào địa vị ai =blind in one eye+ chột mắt =small in stature+ vóc người nhỏ bé =in perplexity+ đang bối rối lúng túng =in a firy+ trong cơn giận dữ =in tears+ đang khóc =in debt+ mang công mắc nợ =in fruit+ đang ra quả =in crosssing the river+ trong khi qua sông =in my absence+ trong lúc tôi vắng mặt =in the very act+ khi đang hành động, quả tang - vào, vào trong =to throw in the fire+ ném vào lửa =to look in a mirror+ nhìn vào gương =to be absorbed in work+ mải mê công việc - theo =in my opinion+ theo ý kiến tôi =in his fancy+ theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn - thành =packed in dozens+ đóng thành từng tá =to go in twos and threes+ đi thành từng nhóm hai, ba =to cut in two+ cắt thành hai phần, chia làm đôi =falling in folds+ rủ xuống thành nếp - bằng =writter in English+ viết bằng tiếng Anh =to build in wood+ xây dựng bằng gỗ =a statue in marble+ pho tượng bằng cẩm thạch - mặc, đeo... =a lady in in red+ một bà mặc áo màu đỏ =in decorations+ đeo huân chương - vì =to cry in pain+ kêu khóc vì đau - để =in my defence+ để bảo vệ cho tôi =in reply to...+ để trả lời cho... =in return for something+ để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì =in opposition to+ để chống lại, để phản đối lại - về, ở =to be weak in English+ kém về môn tiếng Anh =a lecture in anatomy+ bài thuyết trình về giải phẫu =to differ in something+ khác nhau về cái gì =to change in volume+ thay đổi về khối lượng =to diminish in size+ thu nhỏ về kích thước =rich in quality+ phong phú về chất lượng =to believe in something+ tin tưởng ở cái gì =the latest thing in electronics+ (thông tục) cái mới nhất về điện tử =four meters in length+ bốn mét (về) chiều dài =three metters in width+ bốn mét (về) chiều rộng !in all - (xem) all !in fact - (xem) fact !in itself - (xem) itself !in so far as - (xem) far !in that - bởi vì !in truth - thực vậy !to be not in it - không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm !he has it in him - hắn có đủ khả năng làm điều đó !there is not one in a hundred - trăm phần không có lấy một phần * phó từ - vào =to walk in+ đi vào, bước vào =to lock somebody in+ giam ai vào - ở nhà =is anyone in?+ có ai ở nhà không? - đến, đến bến, cặp bến =summer is in+ mùa hạ đã đến =the train is in+ xe lửa đã đến =the boat is in+ tàu đã cặp bến - đang nắm chính quyền =the Vietnam Workres' Party is one which is in+ Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền - đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt =pineapples are in+ đang mùa dứa =nylon stocking are in+ bít tất ny lông đang là cái mốt - ở trong, ở bên trong =a coat with the woolly side in+ áo choàng có lượt len lót trong !to be in for - mắc vào, lâm vào =to be in for trouble+ lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn =to be in for it+ gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra) - dự thi (một cuộc đua...) =to be in for an examination+ đi thi !to be in with somebody - giận ai, bực mình với ai !in and out - ra ra vào vào, đi đi lại lại !in on it - (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi !in with it! - để vào!, đem vào! * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền =the ins and the outs+ đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền - đảng viên đảng nắm chính quyền - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực !the ins and outs - những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào) - những chi tiết (của một vấn đề...) * tính từ - trong, nội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền =the in party+ đảng cầm quyền * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (tiếng địa phương) - thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt =to in the hay before it rains+ thu vén cỏ khô trước khi trời mưa - bao quanh, quây lại

    English-Vietnamese dictionary > in

  • 8 inconsequent

    /in'kɔnsikwənt/ * tính từ - không hợp lý, không lôgic ((cũng) inconsequential) - rời rạc - lửng lơ, không ăn nhập đâu vào đâu =an inconsequent remark+ lời nhận xét lửng lơ =an inconsequent reply+ câu trả lời lửng lơ, câu trả lời không ăn nhập đâu vào đâu =an inconsequent mind+ trí óc hay nghĩ vẩn vơ không đâu vào đâu

    English-Vietnamese dictionary > inconsequent

  • 9 indirect

    /,indi'rekt/ * tính từ - gián tiếp =an indirect reply+ câu trả lời gián tiếp =an indirect result+ kết quả gián tiếp - không thẳng, quanh co =an indirect road+ con đường quanh co - không thẳng thắn, uẩn khúc, gian lận, bất lương =indirect dealing+ sự gian lận, sự bất lương

    English-Vietnamese dictionary > indirect

  • 10 need

    /ni:d/ * danh từ - sự cần =if need be+ nếu cần =in case of need+ trong trường hợp cần đến =there is no need to hury+ không cần gì phải vội =to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì - tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn =to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu - thứ cần dùng nhu cầu =can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình - (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái =to do one's needs+ đi ỉa, đi đái * ngoại động từ - cần, đòi hỏi =do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không? =this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời =this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa * nội động từ - cần =every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận =you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến =I come?+ tôi có cần đến không? * nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) - cần thiết =it needs not+ cái đó không cần thiết - lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn

    English-Vietnamese dictionary > need

  • 11 overtone

    /'ouvətoun/ * danh từ - (âm nhạc) âm bội - (số nhiều) ý nghĩa phụ, ngụ ý =a reply full of overtones+ câu trả lời nhiều ngụ ý

    English-Vietnamese dictionary > overtone

  • 12 prompt

    /prompt/ * ngoại động từ - xúi giục; thúc giục; thúc đẩy =to prompt someone to do something+ xúi giục ai làm việc gì - nhắc, gợi ý =to prompt ab actor+ nhắc một diễn viên - gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) * danh từ - sự nhắc - lời nhắc =to give an actor a prompt+ nhắc một diễn viên * danh từ - kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ * tính từ - mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời =a prompt decision+ sự quyết định ngay =a prompt reply+ câu trả lời ngay =for prompt eash+ trả tiền ngay, tiền trao cháo múc =prompt iron+ sắt bán giao hàng và trả tiền ngay - sẵn sàng =men prompt to volunteer+ những người sẵn sàng tình nguyện

    English-Vietnamese dictionary > prompt

  • 13 rap

    /ræp/ * danh từ - cuộn (len, sợi...) 120 iat - một tí, mảy may =I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào =it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì - (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18) * danh từ - cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...) =to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai - tiếng gõ (cửa) =a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội * ngoại động từ - đánh nhẹ, gõ, cốp - (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...) =to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn =to rap out an oath+ văng ra một lời rủa * nội động từ - gõ =to rap at the door+ gõ cửa

    English-Vietnamese dictionary > rap

  • 14 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

  • 15 rude

    /ru:d/ * tính từ - khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ =a rude reply+ một câu trả lời bất lịch sự =to be rude to somebody+ thô lỗ đối với ai - thô sơ =cotton in its rude state+ bông chưa chế biến - man rợ, không văn minh =in a rude state of civilization+ trong trạng thái man rợ - mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột =a rude shock+ cái va mạnh đột ngột =a rude awakening+ sự thức tỉnh đột ngột - tráng kiện, khoẻ mạnh =an old man in rude health+ một ông cụ già tráng kiện

    English-Vietnamese dictionary > rude

  • 16 snappy

    /'snæpi/ * tính từ - gắt gỏng, cắn cảu - (thông tục) gay gắt, đốp chát =a snappy reply+ câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát - (thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ =a snappy pace+ bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ !make it snappy! - (thông tục) làm mau lên!

    English-Vietnamese dictionary > snappy

  • 17 spirited

    /'spiritid/ * tính từ - đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng =a spirited reply+ câu trả lời linh hoạt =a spirited attack+ một cuộc tấn công anh dũng - (trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)

    English-Vietnamese dictionary > spirited

  • 18 talk

    /tɔ:k/ * danh từ - lời nói =he's all talk+ thằng ấy chỉ được cái tài nói - cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm - bài nói chuyện =a talk on Russian music+ một bài nói chuyện về âm nhạc Nga - tin đồn, lời xì xào bàn tán =that's all talk+ đó chỉ là tin đồn =the talk of the town+ chuyện cả tỉnh người ta bàn tán - (số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng * nội động từ - nói =baby is beginning to talk+ bé em bắt đầu biết nói - nói chuyện, chuyện trò - nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán =don't do that, people will talk+ đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy * ngoại động từ - nói, kể =to talk English+ nói tiếng Anh =to talk rubbish+ nói bậy nói bạ - nói về, bàn về =to talk politics+ nói chuyện chính trị - nói quá làm cho, nói đến nỗi =to talk somebody's head off+ nói quá làm cho ai nhức cả đầu =to talk oneself hoarse+ nói đến khản cả tiếng !to talk about (of) - nói về, bàn về =we'll talk about that point later+ chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau =what are they talking of?+ họ đang nói về cái gì thế? !to talk at - nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh !to talk away - nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt =to talk the afternoon away+ nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều - nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra !to talk back - nói lại, cãi lại !to talk down - nói át, nói chặn họng !to talk into - nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm !to talk out - bàn kéo dài, tranh luận đến cùng !to talk out of - bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm !to talk someone out of a plan - ngăn ai đừng theo một kế hoạch !to talk over - dỗ dành, thuyết phục - bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía =talk it over with your parents before you reply+ hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời !to talk round - thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến - bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu !to talk to - (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách =the lazy boy wants talking to+ cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận !to talk up - tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi !to talk for the sake of talking - nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì !to talk nineteen to the dozen - (xem) dozen !to talk shop - (xem) shop !to talk through one's hat - (xem) hat !to talk to the purpose - nói đúng lúc; nói cái đang nói

    English-Vietnamese dictionary > talk

  • 19 vouchsafe

    /vautʃ'seif/ * động từ - chiếu cố, hạ cố; thèm =to vouchsafe to do something+ hạ cố làm việc gì =to vouchsafe someone no reply+ chẳng thèm trả lời ai

    English-Vietnamese dictionary > vouchsafe

См. также в других словарях:

  • reply — re·ply n: a plaintiff s or complainant s response to a plea, allegation, or counterclaim in the defendant s answer Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. reply …   Law dictionary

  • Reply — Re*ply , n.; pl. {Replies} ( pl?z ). [See {Reply}, v. i., and cf. {Replica}.] That which is said, written, or done in answer to what is said, written, or done by another; an answer; a response. [1913 Webster] Syn: Answer; rejoinder; response.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Reply — Re*ply (r? pl? ), v. i. [imp. & p. p. {Replied} ( pl?d ); p. pr. & vb. n. {Replying}.] [OE. replien, OF. replier, F. r[ e]pliquer, fr. L. replicare to fold back, make a reply; pref. re re + plicare to fold. See {Ply}, and cf. {Replica}.] 1. To… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • reply — late 14c., from O.Fr. replier to reply, turn back, from L. replicare to reply, repeat, lit. fold back, from re back, again + plicare to fold (see PLY (Cf. ply)). The noun is first recorded 1550s. Mod.Fr. répliquer is directly from Late Latin …   Etymology dictionary

  • reply — [ri plī′] vi. replied, replying [ME replyen < OFr replier < L replicare, to fold back, make a reply < re , back + plicare, to fold: see PLY1] 1. to answer, or respond, in speech or writing 2. to respond by some action [to reply to the… …   English World dictionary

  • Reply — Re*ply , v. t. To return for an answer. Milton. [1913 Webster] Lords, vouchsafe To give me hearing what I shall reply. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • reply — vb *answer, respond, rejoin, retort Contrasted words: *ask, question, interrogate, query, inquire, catechize, examine: *accuse, charge, impeach, indict: salute, greet, *address reply n answer, response, rejoinder, retort (see under …   New Dictionary of Synonyms

  • reply — [n] answer acknowledgment, antiphon, back talk*, comeback, counter, echo, feedback, knee jerk reaction*, lip*, reaction, reciprocation, rejoinder, respond, response, retaliation, retort, return, riposte, sass*, snappy comeback*, vibes*,… …   New thesaurus

  • reply — ► VERB (replies, replied) 1) say or write something in response to something said or written. 2) respond with a similar action: they replied to the shelling with a mortar attack. ► NOUN (pl. replies) 1) the action of replying. 2) …   English terms dictionary

  • reply — {{Roman}}I.{{/Roman}} noun ADJECTIVE ▪ brief, monosyllabic (esp. BrE) ▪ blunt, curt, short, terse ▪ His reply was short and to the point …   Collocations dictionary

  • reply — ▪ I. reply re‧ply 1 [rɪˈplaɪ] verb replied PTandPP [intransitive, transitive] to answer someone, in writing or in speech: reply that • Asked about the bank s operations, the chairman replied that the record speaks for itself. reply to… …   Financial and business terms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»