Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

regiment

  • 1 regiment

    /'redʤimənt/ * danh từ - (quân sự) trung đoàn - đoàn, lũ, bầy =a regiment of birds+ một bầy chim * ngoại động từ - (quân sự) tổ chức thành trung đoàn - tổ chức thành từng đoàn

    English-Vietnamese dictionary > regiment

  • 2 skeleton regiment

    /'skelitn'redʤimənt/ * danh từ - cán bộ khung của trung đoàn

    English-Vietnamese dictionary > skeleton regiment

  • 3 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 4 join

    /dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối

    English-Vietnamese dictionary > join

  • 5 officer

    /'ɔfisə/ * danh từ - sĩ quan =staff officer+ sĩ quan tham mưu =officer of the day+ sĩ quan trực nhật - nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức - cảnh sát - giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội) * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - cung cấp sĩ quan chỉ huy =the regiment was well officered+ trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy - chỉ huy

    English-Vietnamese dictionary > officer

  • 6 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 7 remount

    /ri:'maunt/ * danh từ - ngựa để thay đổi - (quân sự) số ngựa để thay thế, số ngựa cung cấp thêm (cho một đơn vị quân đội) * ngoại động từ - lên lại, lại trèo lên (ngựa, xe đạp, đồi...) - thay ngựa, cung cấp thêm ngựa (cho một đơn vị quân đội...) =to remount a regiment+ cung cấp thêm ngựa cho một trung đoàn * nội động từ - đi ngược lại (thời gian nào đó...) - lại lên ngựa

    English-Vietnamese dictionary > remount

См. также в других словарях:

  • régiment — [ reʒimɑ̃ ] n. m. • 1553; regement (1250) « gouvernement » (cf. 1. régime) et « régime alimentaire »; lat. regimentum « action de régir » 1 ♦ Corps de troupe de l armée de terre placé sous la direction d un colonel. Les bataillons d un régiment d …   Encyclopédie Universelle

  • Regiment — Régiment Un régiment est une unité militaire, regroupant un ou plusieurs bataillons ou plusieurs compagnies, et qui est commandé par un colonel ou un lieutenant colonel. C est d avantage une subdivision administrative, correspondant souvent à un… …   Wikipédia en Français

  • regiment — REGIMÉNT, regimente, s.n. Unitate militară de bază mai mică decât brigada, compusă din mai multe batalioane (sau divizioane, escadrile etc.) ♦ Oamenii care fac parte dintr o astfel de unitate. [var.: (înv.) reghimént s.n.] – Din fr. régiment,… …   Dicționar Român

  • Regiment — Reg i*ment ( ment), n. [F. r[ e]giment a regiment of men, OF. also government, L. regimentum government, fr. regere to guide, rule. See {Regimen}.] 1. Government; mode of ruling; rule; authority; regimen. [Obs.] Spenser. Regiment of health. Bacon …   The Collaborative International Dictionary of English

  • regiment — Regiment. s. m. Corps de gens de guerre, composé de plusieurs Compagnies. Le Mestre de Camp d un Regiment. il est Colonel d un tel Regiment. Regiment de Cavalerie. Regiment d Infanterie. Regiment, se prend aussi quelquefois figur. pour Grand… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Regiment — Sn erw. fach. (15. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus ml. regimentum n. Leitung, Regierung . In dieser Bedeutung ist das Wort veraltet; gehalten hat es sich als Bezeichnung eines Truppenteils (wohl Gesamtheit der Truppen, die unter dem Regiment eines… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • regiment — [rej′ə mənt; ] for v. [, rej′əment΄] n. [ME < MFr < LL regimentum < L regere, to rule: see RIGHT] 1. a military unit consisting of two or more battalions and forming a basic element of a division: since 1963 no longer a tactical unit in… …   English World dictionary

  • Regiment — Reg i*ment ( ment), v. t. [imp. & p. p. {Regimented}; p. pr. & vb. n. {Regimenting}.] 1. To form into a regiment or into regiments. Washington. [1913 Webster] [Webster 1913 Suppl.] 2. To form into classified units or bodies; to systematize… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Regiment — Regiment: Das seit dem 15. Jh. zuerst in der auch heute noch gültigen Bedeutung »Leitung, Herrschaft« bezeugte Fremdwort ist aus spätlat. regimentum »Leitung, Oberbefehl« entlehnt, das zu lat. regere »gerade richten, lenken; herrschen« (vgl. ↑… …   Das Herkunftswörterbuch

  • regiment — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. regimentncie {{/stl 8}}{{stl 7}} w dawnej Polsce: pułk piechoty lub jazdy, zwłaszcza w wojskach zaciężnych : {{/stl 7}}{{stl 10}}Regiment rajtarów. <łac.> {{/stl 10}} …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • Regiment — (v. lat. Regimentum), 1) Lenkung, Regierung des Schiffes, des Staates; 2) eine in mehre Bataillone, Schwadronen od. Compagnien getheilte Abtheilung Soldaten, meist von einem Obersten befehligt. Man unterscheidet Feldregiment, bestimmt ins offene… …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»