Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

ram

  • 1 ram

    /ræm/ * danh từ - cừu đực (chưa thiến) - (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn - (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động - sức nện của búa đóng cọc - pittông (của bơm đẩy) - (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim) - (the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương * ngoại động từ - nện (đất...) - đóng cọc - nạp (súng) đầy đạn - nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào =to ram one's clothes into a bag+ nhét quần áo vào một cái túi - (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn - đụng, đâm vào =to ram one's head against the wall+ đụng đầu vào tường !to ram an argument home - câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục !to ram something down someone's throat - (xem) throat

    English-Vietnamese dictionary > ram

  • 2 battering-ram

    /'bætəriɳræm/ * danh từ - (sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành

    English-Vietnamese dictionary > battering-ram

  • 3 hydraulic ram

    /hai'drɔ:lik'ræm/ * danh từ - (kỹ thuật) búa thuỷ động

    English-Vietnamese dictionary > hydraulic ram

  • 4 water-ram

    /'wɔ:təræm/ * danh từ - (kỹ thuật) bơm nước va

    English-Vietnamese dictionary > water-ram

  • 5 rattle

    /rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > rattle

  • 6 gray

    /grei/ Cách viết khác: (gray) /grei/ * tính từ - (màu) xám - hoa râm (tóc) =grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già =to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm - xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) - u ám, ảm đạm (bầu trời) - buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) - có kinh - già giặn, đầy kinh nghiệm !grey mare - người vợ bắt nạt chồng !to grow grey in the service - già đời trong nghề * danh từ - màu xám - quần áo màu xám =dresed in grey+ mặc quần áo màu xám - ngựa xám * động từ - tô màu xám, quét màu xám - thành xám - thành hoa râm (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > gray

  • 7 grey

    /grei/ Cách viết khác: (gray) /grei/ * tính từ - (màu) xám - hoa râm (tóc) =grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già =to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm - xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) - u ám, ảm đạm (bầu trời) - buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) - có kinh - già giặn, đầy kinh nghiệm !grey mare - người vợ bắt nạt chồng !to grow grey in the service - già đời trong nghề * danh từ - màu xám - quần áo màu xám =dresed in grey+ mặc quần áo màu xám - ngựa xám * động từ - tô màu xám, quét màu xám - thành xám - thành hoa râm (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > grey

  • 8 ripple

    /'ripl/ * danh từ - sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...) - tiếng rì rầm; tiếng róc rách =a ripple of conversation+ tiếng nói chuyện rì rầm =the ripple of the brook+ tiếng róc rách của dòng suối * nội động từ - gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước) - rì rầm; róc rách =soft laughter rippled next door+ nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ =the brook is rippling+ suối róc rách * ngoại động từ - làm cho gợn sóng lăn tăn - làm cho rì rào khẽ lay động =a zephyr ripples the foliage+ cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động * danh từ - (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột) * ngoại động từ - chải (lanh) bằng máy chải

    English-Vietnamese dictionary > ripple

  • 9 tan

    /tæn/ * danh từ - vỏ dà, vỏ thuộc da - màu nâu - màu da rám nắng * tính từ - màu vỏ dà, màu nâu - màu rám nắng * ngoại động từ - thuộc (da) - làm sạm, làm rám (da) - (thông tục) đánh đòn đau * nội động từ - thuộc được (da) =this leather tans easily+ loại da này dễ thuộc - sạn lại, rám nắng (da)

    English-Vietnamese dictionary > tan

  • 10 thick

    /θik/ * tính từ - dày =a thick layer of sand+ lớp cát dày - to, mập =a thick pipe+ cái ống to - đặc, sền sệt =thick soup+ cháo đặc - dày đặc, rậm, rậm rạp =thick fog+ sương mù dày đặc =thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt =thick hair+ tóc râm =thick forest+ rừng rậm - ngu đần, đần độn - không rõ, lè nhè =a thick utterance+ lời phát biểu không rõ =voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say - thân, thân thiết =to be thick together+ thân với nhau =as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân - quán nhiều, thái quá =it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá !thick with - đầy, có nhiều =thick with dust+ đầy bụi !to lay it on thick - ca ngợi hết lời, tán dương hết lời * phó từ - dày, dày đặc =the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc =thick and fast+ tới tấp - khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề =to breathe thick+ thở khó khăn =to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp * danh từ - chỗ mập nhất, chỗ dày nhất =the thick of the leg+ bắp chân - chính giữa, chỗ dày nhất =the thick of the forest+ chính giữa rừng - chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất =the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu =in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin - trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone - mạo hiểm vì người nào

    English-Vietnamese dictionary > thick

  • 11 brown

    /braun/ * tính từ - nâu =brown paper+ giấy nâu gói hàng - rám nắng (da) !to do brown - (từ lóng) bịp, đánh lừa * danh từ - màu nâu - quần áo nâu - (từ lóng) đồng xu đồng =the brown+ bầy chim đang bay =to fire into the brown+ bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông * ngoại động từ - nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu - rán vàng (thịt, cá); phi =to brown onions+ phi hành - làm rám nắng =face browned by the sun+ mặt rám nắng * nội động từ - hoá nâu, hoá sạm - chín vang (cá rán...) !I'm browned off with it - (từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi

    English-Vietnamese dictionary > brown

  • 12 bush

    /buʃ/ * danh từ - bụi cây, bụi rậm - (the bush) rừng cây bụi - râu rậm, tóc râm - biển hàng rượu, quán rượu !to beat about the bush - (xem) beat !good wine needs no bush - (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương !to take to the bush - trốn vào rừng đi ăn cướp * ngoại động từ - trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới) - bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây * danh từ - (kỹ thuật) ống lót, cái lót trục - (quân sự) ống phát hoả * ngoại động từ - đặt ống lót, đặt lót trục

    English-Vietnamese dictionary > bush

  • 13 entanglement

    /in'tæɳglmənt/ * danh từ - sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu; điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu - sự làm vướng vào khó khăn, sự làm bối rối, sự làm lúng túng; cảnh khó khăn bối rối, cảnh khó khăn lúng túng - sự làm rối rắm; sự rối rắm, điều rối rắm, - (quân sự) hàng rào (bằng dây thép gai, cọc...) - sự ùn lại (giao thông)

    English-Vietnamese dictionary > entanglement

  • 14 tangle

    /'tæɳgl/ * danh từ - (thực vật học) tảo bẹ - mớ rối, mớ lộn xộn =to make a tangle of the ball of wool+ làm rối cuộn len - tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp =to be in a tangle+ bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn =to get in a tangle+ rối trí, lúng túng * ngoại động từ - làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn =to tangle one's hair+ làm rối tóc - (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp =like a tangled skein+ rối tung, rối như tơ vò * nội động từ - rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau - trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối

    English-Vietnamese dictionary > tangle

  • 15 bake

    /beik/ * động từ - bỏ lò, nướng bằng lò - nung =to bake bricks+ nung gạch - làm rám (da mặt, quả cây) (mặt trời); bị rám

    English-Vietnamese dictionary > bake

  • 16 bang

    /bæɳ/ * danh từ - tóc cắt ngang trán * ngoại động từ - cắt (tóc) ngang trán * danh từ - tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn =to shut the door with a bang+ sập cửa đánh rầm một cái * ngoại động từ - đánh mạnh, đập mạnh =to bang one's first on the table+ đập bàn thình thình - nện đau, đánh, đấm - (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn * nội động từ - sập mạnh; nổ vang =the gun banged+ tiếng súng nổ vang !to bang off - bắn hết (đạn) * phó từ - thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên =to go bang at somebody+ thình lình lao vào ai =the ball hit him bang in the eye+ quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó =to go bang+ nổ (súng) * thán từ - păng, păng!, bùm, bùm!

    English-Vietnamese dictionary > bang

  • 17 bump

    /bʌmp/ * danh từ - tiếng vạc kêu * nội động từ - kêu (vạc); kêu như vạc * danh từ - sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh - chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh) - cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu =the bump of mathematics+ khiếu về toán - (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt) - (hàng không) lỗ hổng không khí - (hàng không) sự nảy bật (của máy bay) * nội động từ - đâm vào, đâm sầm vào =to bump against the door+ đâm sầm vào cửa =to bump into someone+ đâm sầm vào ai - xóc nảy lên, nảy xuống =the lorry bumped along the rought mountain road+ chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề * ngoại động từ - va, đụng =to bump one's head against the door+ va đầu vào cửa - ẩy, vứt xuống - vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng) - đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn) - (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá - (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra !to bump off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai) * phó từ - va đánh rầm một cái =to run bump against the door+ đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái - đột nhiên

    English-Vietnamese dictionary > bump

  • 18 burn

    /bə:n/ * danh từ - (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối * danh từ - vết cháy, vết bỏng * (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned - đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng =to burn coal in a stone+ đốt than trong lò =to burn a candle+ thắp cây nến =to burn clay for pottery+ nung đất sét làm đồ gốm =to burn one's fingers+ làm bỏng ngón tay - (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người =to be burnt to death+ bị thiêu chết - đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung - làm rám, làm sạm (da) =faces burns by the sun+ những bộ mặt rám nắng - làm cháy, làm khê (khi nấu ăn) - ăn mòn (xit) - sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...) * nội động từ - cháy, bỏng =dry wood burns easily+ củi khô dễ cháy =the mouth burns with chilli+ mồm bỏng ớt - (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng =to burn with rage+ bừng bừng tức giận =to burn with impatience+ nóng lòng sốt ruột - gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con) - dính chảo, cháy, khê (thức ăn) !to burn away - đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi - héo dần, mòn dần !to burn down - thiêu huỷ, thiêu trụi - tắt dần, lụi dần (lửa) =the fire is burning down+ ngọn lửa lụi dần !to burn into - ăn mòn (xit) - khắc sâu vào (trí nhớ...) !to burn low - lụi dần (lửa) !to burn out - đốt hết, đốt sạch - cháy hết =the candle burns out+ ngọn nến cháy hết =to be burned out of one's house+ nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân - đốt (nhà) để cho ai phải ra =to burn somebopdy out of his house+ đốt (nhà) để cho ai phải ra !to burn up - đốt sạch, cháy trụi - bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ !to burn up the road - (xem) road !to burn one's boats - qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái !to burn one's bridges - qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái !to burn the candles at both ends - làm việc hết sức; không biết giữ sức !to burn daylight - thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) !to burn the midnight oil - (xem) oil !to burn the water - đi xiên cá bằng đuốc !to burn the wind (earth)] - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ !money burns a hole in one's pocket - tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi

    English-Vietnamese dictionary > burn

  • 19 bushy

    /'bizili/ * tính từ - có nhiều bụi cây - mọc rậm rạp =bushy hair+ tóc rậm

    English-Vietnamese dictionary > bushy

  • 20 buzz

    /bʌs/ * danh từ - tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào - (từ lóng) tin đồn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cưa tròn * động từ - kêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm - lan truyền (tin đồn) - bay sát máy bay khác (máy bay) =the fighter buzzed the airliner+ chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách - tranh nhau nói ồn ào - ném mạnh, liệng mạnh (hòn đá) !to buzz about - bay vo ve xung quanh (như con nhặng) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to buzz away (off) - (từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất * ngoại động từ - uống cạn, uống hết sạch (chai rượu)

    English-Vietnamese dictionary > buzz

См. также в других словарях:

  • ram — ram …   Dictionnaire des rimes

  • RAM n — ram n …   English expressions

  • RAM — RAM …   Deutsch Wörterbuch

  • Ram — Ram, ram, or RAM as a non acronymic wordAs a non acronymic word Ram, ram, or RAM may refer to:Animals* Sheep, an uncastrated male of which is called a ram * Ram cichlid, a species of freshwater fish endemic to Colombia and VenezuelaMilitary*… …   Wikipedia

  • RAM — bezeichnet: Ram (Serbien), Ort in Serbien Rama (Religion), indische Gottheit Rāma bzw. Rām, iranische Gottheit, siehe Iranische Mythologie Ram (Panzer), kanadischer Panzer im II. Weltkrieg Ram (Album), Musik Album von Paul McCartney aus dem… …   Deutsch Wikipedia

  • Ram — hat folgende Bedeutungen: ein Ort in Serbien, siehe Ram (Serbien) eine indische Gottheit, siehe Rama (Religion) ein kanadischer Panzer im Zweiten Weltkrieg, siehe Ram (Panzer) darauf basierend der Mannschaftstransporter Ram Kangaroo ein Fahrzeug… …   Deutsch Wikipedia

  • Ram — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • RAM — [ ram ] n. f. inv. • 1981; acronyme angl. de Random Access Memory « mémoire à accès aléatoire » ♦ Inform. Mémoire permettant une lecture ou une écriture (cf. Mémoire vive) à une adresse quelconque. La RAM est une mémoire volatile. ⊗ HOM. Rame. ●… …   Encyclopédie Universelle

  • Ram — (r[a^]m), n. [AS. ramm, ram; akin to OHG. & D. ram, Prov. G. ramm, and perh. to Icel. ramr strong.] 1. The male of the sheep and allied animals. In some parts of England a ram is called a {tup}. [1913 Webster] 2. (Astron.) (a) Aries, the sign of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • RAM — Ram  Рэм (танк) RAM  Random Access Memory  память с произвольной выборкой, смотри также Оперативная память; RAM (зенитный ракетный комплекс)  ЗРК самообороны надводных кораблей; RAM  Dodge RAM  полноразмерный пикап… …   Википедия

  • ram — [ram] n. [ME ramme < OE ramm, akin to MDu & OHG ram < Gmc * ramma, prob. < * rama , strong, sharp, bitter > ON rammr] 1. a male sheep 2. BATTERING RAM 3. Historical a metal projection on the bow of a warship below the waterline, used… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»