Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

policy

  • 1 policy

    /'pɔlisi/ * danh từ - chính sách (của chính phủ, đảng...) =foreign policy+ chính sách đối ngoại - cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động =it is the best policy+ đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất - sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc) - (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài) * danh từ - hợp đồng, khế ước =insurance policy; policy of insurance (assurance)+ hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > policy

  • 2 policy-holder

    /'pɔlisi,houldə/ * danh từ - người có hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > policy-holder

  • 3 fire-policy

    /'faiə'pɔlisi/ * danh từ - hợp đồng bảo hiểm hoả hoạn

    English-Vietnamese dictionary > fire-policy

  • 4 ostrich-policy

    /'ɔstritʃ'pɔlisi/ * danh từ - chính sách đà điểu (tự mình dối mình)

    English-Vietnamese dictionary > ostrich-policy

  • 5 scorched-earth policy

    /'skɔ:tʃt,θ'pɔlisi/ * danh từ - (quân sự) chính sách tiêu thổ, chính sách vườn không nhà trống

    English-Vietnamese dictionary > scorched-earth policy

  • 6 accede

    /æk'si:d/ * nội động từ - đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng =to accede to an apinion+ đồng ý với một ý kiến =to accede to a policy+ tán thành một chính sách - lên (ngôi), nhậm (chức) =to accede to the throne+ lên ngôi =to accede to an office+ nhậm chức - gia nhập, tham gia =to acceden to a party+ gia nhập một đảng phái =to accede to a treaty+ tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận)

    English-Vietnamese dictionary > accede

  • 7 colonial

    /kə'lounjəl/ * tính từ - thuộc địa; thực dân =the Colonial Office+ bộ thuộc đia (Anh) =colonial policy+ chính sách thực dân * danh từ - tên thực dân

    English-Vietnamese dictionary > colonial

  • 8 custom

    /'kʌstəm/ * danh từ - phong tục, tục lệ =to be a slave to custom+ quá nệ theo phong tục - (pháp lý) luật pháp theo tục lệ - sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng =the shop has a good custom+ cửa hiệu đông khách (hàng) - (số nhiều) thuế quan =customs policy+ chính sách thuế quan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đặt, sự thửa, sự đặt mua =custom clothes+ quần áo đặt may, quần áo may đo

    English-Vietnamese dictionary > custom

  • 9 drift

    /drift/ * danh từ - sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =under the drift of unforeseen events+ (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi - vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...) - (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà - lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net) - dòng chảy chậm - sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay) - (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ) - chỗ sông cạn lội qua được (Nam phi) - cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại) - thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi =the policy of drift+ ruốm ghùi "ì, chủ trương không hoạt động gì cả - chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển - mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung =the drift of a speech+ ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói - (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại - (vật lý) sự kéo theo =electron drift+ sự kéo theo electron * nội động từ - trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi =to drift on shore+ trôi giạt vào bờ - chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi) - buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua =to let things drift+ để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra) - theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào) =is that the way things are drifting?+ sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không? * ngoại động từ - làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước) - thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió) - phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết - đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)

    English-Vietnamese dictionary > drift

  • 10 effect

    /i'fekt/ * danh từ - kết quả =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả - hiệu lực, hiệu quả, tác dụng =of no effect+ không có hiệu quả =with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay - tác động, ảnh hưởng; ấn tượng =the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối - mục đích, ý định =to this effect+ vì mục đích đó - (số nhiều) của, của cải, vật dụng =personal effects+ vật dụng riêng - (vật lý) hiệu ứng !to bring into effect; to carry into effect - thực hiện, thi hành !to come into effect !to take effect - (xem) come !to give effect to - làm cho có hiệu lực, thi hành =in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực !to no effect - không hiệu quả, không có kết quả * ngoại động từ - thực hiện - đem lại =to effect a change+ đem lại sự thay đổi !to effect an insurance !to effect a policy of insurrance - ký một hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > effect

  • 11 fabian

    /'feibjən/ * tính từ - trì hoãn, kéo dài =fabian policy+ chính sách trì hoãn, chính sách kéo dài - Fa-biên, theo thuyết Fa-biên =fabian Society+ hội Fa-biên (nhóm Xã hội chủ trương cải cách từ từ ở Anh) * danh từ - (Fabian) người theo thuyết Fa-biên

    English-Vietnamese dictionary > fabian

  • 12 failure

    /'feiljə/ * danh từ - sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì) =the failure to grasp a policy+ sự không nắm vững một chính sách - sự thiếu - sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...) - người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công =he is a failure in art+ anh ấy không thành công trong nghệ thuật - sự thi hỏng - sự vỡ nợ, sự phá sản

    English-Vietnamese dictionary > failure

  • 13 follow

    /'fɔlou/ * danh từ - cú đánh theo (bi-a) - nửa suất thêm (ở hàng ăn) * ngoại động từ - đi theo sau - theo nghề, làm nghề =to follow the sea+ làm nghề thuỷ thủ =to follow the plough+ làm nghề nông - đi theo một con đường - đi theo, đi hầu (ai) - theo, theo đuổi =to follow a policy+ theo một chính sách =to follow someone's example+ theo gương người nào - nghe kịp, hiểu kịp =he spoke so fast that I couldn't follow him+ nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp - tiếp theo, kế theo =the lecture is followed by a concert+ tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc - theo dõi (tình hình...) * nội động từ - đi theo, đi theo sau - sinh ra, xảy đến =it must follow at the night the day+ điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy =hence it follow that+ do đó mà !to follow out - theo đuổi đến cùng !to follow up - theo miết, bám sát - bồi thêm (một cú nữa) !as follows - như sau =the letter reads as follows+ bức thư viết như sau !to follow like sheep - (xem) sheep !to follow one's nose - (xem) nose !to follow somebody like a shadow !to follow somebody like St Anthony pig - theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai

    English-Vietnamese dictionary > follow

  • 14 inaugurate

    /i'nɔ:gjureit/ * ngoại động từ - tấn phong =to inaugurate a president+ tấn phong một vị tổng thống - khai mạc; khánh thành =to inaugurate an exhibition+ khai mạc một cuộc triển lãm - mở đầu; cho thi hành =to inaugurate an era+ mở đầu một kỷ nguyên =a policy inaugurated from...+ chính sách bắt đầu thi hành từ...

    English-Vietnamese dictionary > inaugurate

  • 15 jim crow

    /'dʤim'krou/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) Jim-crowism - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm (án) đen - (định ngữ) dành cho người da đen, phân biệt chủng tộc đối với người Mỹ da đen =jim_crow policy+ chính sách phân biệt chủng tộc đối với người Mỹ da đen

    English-Vietnamese dictionary > jim crow

  • 16 open-door

    /'oupn'dɔ:/ * tính từ - cửa ngỏ =the open-door policy+ chính sách cửa ngỏ (cho tự do buôn bán)

    English-Vietnamese dictionary > open-door

  • 17 progressive

    /progressive/ * tính từ - tiến lên, tiến tới =progressive motion+ sự chuyển động tiến lên - tiến bộ =progressive movement+ phong trào tiến bộ =progressive policy+ chính sách tiến bộ - luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng =progressive taxation+ sự đánh thuế luỹ tiến - (ngôn ngữ học) tiến hành =progressive form+ thể tiến hành * danh từ - người tiến bộ - (Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến

    English-Vietnamese dictionary > progressive

  • 18 prudential

    /prudential/ * tính từ - thận trọng, cẩn thận; do thận trọng, do cẩn thận - khôn ngoan, do khôn ngoan =prudential policy+ chính sách khôn ngoan * danh từ, (thường) số nhiều - biện pháp khôn ngoan thận trọng - sự cân nhắc thận trọng

    English-Vietnamese dictionary > prudential

  • 19 pursue

    /pə'sju:/ * ngoại động từ - theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích =to pursue the enemy+ đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch - (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng =diseases pursue him till death+ hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết - theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng =to pursue a plan+ đeo đuổi một kế hoạch =to pursue one's road+ đi theo con đường của mình =to pursue the policy of peace+ theo đuổi chính sách hoà bình =to pursue one's studies+ tiếp tục việc học tập =to pursue a subject+ tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề - đi tìm, mưu cầu =to pursue pleasure+ đi tìm thú vui =to pursue happiness+ mưu cầu hạnh phúc * nội động từ - (+ after) đuổi theo - theo đuổi, tiếp tục

    English-Vietnamese dictionary > pursue

  • 20 qualification

    /,kwɔlifi'keiʃn/ * danh từ - sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất =the qualification of his policy as opportunist is unfair+ cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng - tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng =the qualification for membership+ tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể) =a doctor's qualifications+ những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ - sự hạn chế; sự dè dặt =this statement is to be accepted with qualifications+ phải dè dặt đối với lời tuyên bố này

    English-Vietnamese dictionary > qualification

См. также в других словарях:

  • policy — pol‧i‧cy [ˈpɒlsi ǁ ˈpɑː ] noun plural policies 1. [countable] also inˈsurance ˌpolicy INSURANCE a contract with an insurance company, or an official written statement giving all the details of such a contract: • She did not realize that her… …   Financial and business terms

  • Policy — Pol i*cy, n. [F. police; cf. Pr. polissia, Sp. p[ o]lizia, It. p[ o]lizza; of uncertain origin; cf. L. pollex thumb (as being used in pressing the seal), in LL. also, seal; or cf. LL. politicum, poleticum, polecticum, L. polyptychum, account book …   The Collaborative International Dictionary of English

  • policy — pol·i·cy 1 / pä lə sē/ n pl cies: an overall plan, principle, or guideline; esp: one formulated outside of the judiciary obligated to consider legislative policy on the matter in their decision policy 2 n pl cies: a contract of insurance; also:… …   Law dictionary

  • policy — policy1 [päl′ə sē] n. pl. policies [ME policie < OFr < L politia < Gr politeia: see POLICE] 1. a) Obs. government or polity b) Now Rare political wisdom or cunning 2. wise, expedient, or prudent conduct or management …   English World dictionary

  • Policy — Pol i*cy, n.; pl. {Policies}. [L. politia, Gr. ?; cf. F. police, Of. police. See {Police}, n.] 1. Civil polity. [Obs.] [1913 Webster] 2. The settled method by which the government and affairs of a nation are, or may be, administered; a system of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • policy — Ⅰ. policy [1] ► NOUN (pl. policies) 1) a course or principle of action adopted or proposed by an organization or individual. 2) archaic prudent or expedient conduct or action. ORIGIN Greek politeia citizenship , from polis city . Ⅱ …   English terms dictionary

  • Policy — Pol i*cy, v. t. [imp. & p. p. {Policied}; p. pr. & vb. n. {Policying}.] To regulate by laws; to reduce to order. [Obs.] Policying of cities. Bacon. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Policy of 3 — Allgemeine Informationen Genre(s) Emocore Gründung 1989 Auflösung 1995 Website …   Deutsch Wikipedia

  • policy — There are two separate words with this spelling: (1) meaning ‘a course or principle of action’ derived ultimately from the Greek word polis ‘city’, and (2) meaning ‘a contract of insurance’ derived ultimately from the Greek word apodeixis… …   Modern English usage

  • policy — [n] procedure, tactics action, administration, approach, arrangement, behavior, channels, code, course, custom, design, guideline, line, management, method, order, organization, plan, polity, practice, program, protocol, red tape*, rule, scheme,… …   New thesaurus

  • Policy — This article is about policies in general. For government policy, see Public policy. For other uses, see Policy (disambiguation). A policy is typically described as a principle or rule to guide decisions and achieve rational outcome(s). The term… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»