Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

plants

  • 1 plants

    v. Cog xyoob; cog ntoo; cog qoob loo
    n. Cov xyoob; cov ntoo; cov chaw ua hauj lwm

    English-Hmong dictionary > plants

  • 2 bed

    /bed/ * danh từ - cái giường =a single bed+ giường một (người) =a double bed+ giường đôi - nền =the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông - lòng (sông...) - lớp =a bed of clay+ một lớp đất sét - (thơ ca) nấm mồ =the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ - (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng =a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau !as you make your bed so you must lie upon it - (tục ngữ) mình làm mình chịu !bed and board - sự tiếp đãi - quan hệ vợ chồng !a bed of roses (down, flowers) - luống hoa hồng - đời sống sung túc dễ dàng !bed of sickness - tình trạng bệnh hoạn tàn tật !bed of thorns - luống gai - hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai !to be brought to bed - sinh =she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai !to die in one's bed - chết bệnh, chết già !to get out of bed on the wrong side - càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui !go to bed! - (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! !to go to bed in one's boots - đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả !to go to bed with the lamb and rise with the lark - đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy !to keep (take to) one's bed - bị ốm nằm liệt giường !the narrow bed - (xem) narrow * ngoại động từ - xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào =bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa =the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường - (thường) + out trồng (cây con, cây ươm) =to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con - (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm - (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ * nội động từ - (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp - chìm ngập, bị sa lầy - (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ

    English-Vietnamese dictionary > bed

  • 3 class

    /klɑ:s/ * danh từ - giai cấp =the working class+ giai cấp công nhân =the peasant class+ giai cấp nông dân - hạng, loại =to travel first class+ đi vé hạng nhất - (sinh vật học) lớp =scientists divide animals and plants into classes+ các nhà kha học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp - lớp học =first-year class+ lớp năm thứ nhất =second-year class+ lớp năm thứ hai =the top of the class+ học sinh nhất lớp - giờ học, buổi học =what time does the class begin?+ giờ học bắt đầu lúc nào? - (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học) - tính ưu tú, tính tuyệt vời - sự thanh nhã, sự thanh cao !class prize - phần thưởng hạng ưu !in a class by itself - khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả !it is no class - (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được !to take a class - giành được vinh dự

    English-Vietnamese dictionary > class

  • 4 death

    /deθ/ * danh từ - sự chết; cái chết =natural death+ sự chết tự nhiên =a violent death+ cái chết bất đắc kỳ tử =to be st death's door+ sắp chết, kề miệng lỗ =to be in the jaws of death+ trong tay thần chết =wounded to death+ bị tử thương =tired to death+ mệt chết được =to put to death+ giết =to catch one's death of cold+ cảm lạnh chết =this will be the death of me+ cái đó làm tôi chết mất =death penalty+ án tử hình =death anniversary+ kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ - sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt =the death of one's hopes+ sự tiêu tan hy vọng =the death of one's plants+ sự tan vỡ kế hoạch !to be death on... - (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) - yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) !to be in at the death - được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) - (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc =better a glorious death than a shameful life+ (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục !to cling (hold on) like grim death - bám không rời, bám chặt - bám một cách tuyệt vọng !death is the grand leveller - (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai !death pays all debts !death quits all scores !death squares all accounts - chết là hết nợ !to meet one's death - (xem) meet !to snatch someone from the jaws of death - (xem) snatch !sudden death - cái chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền !to tickle to death - làm chết cười !to the death - cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng =to fight to the death for communism+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản

    English-Vietnamese dictionary > death

  • 5 develop

    /di'veləp/ * ngoại động từ - trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề - phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt =to develop industry+ phát triển công nghiệp =to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp =to develop one's mind+ phát triển trí tuệ =to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang - khai thác =to develop resources+ khai thác tài nguyên - nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...) =to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu =to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán - (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh) - (quân sự) triển khai, mở =to develop an attack+ mở một cuộc tấn công - (toán học) khai triển * nội động từ - tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra - phát triển, mở mang, nảy nở =seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con - tiến triển =the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp - hiện (ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > develop

  • 6 effect

    /i'fekt/ * danh từ - kết quả =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả - hiệu lực, hiệu quả, tác dụng =of no effect+ không có hiệu quả =with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay - tác động, ảnh hưởng; ấn tượng =the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối - mục đích, ý định =to this effect+ vì mục đích đó - (số nhiều) của, của cải, vật dụng =personal effects+ vật dụng riêng - (vật lý) hiệu ứng !to bring into effect; to carry into effect - thực hiện, thi hành !to come into effect !to take effect - (xem) come !to give effect to - làm cho có hiệu lực, thi hành =in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực !to no effect - không hiệu quả, không có kết quả * ngoại động từ - thực hiện - đem lại =to effect a change+ đem lại sự thay đổi !to effect an insurance !to effect a policy of insurrance - ký một hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > effect

  • 7 grew

    /grou/ * nội động từ grew; grown - mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở =rice plants grow well+ lúa mọc tồi =to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên - lớn, lớn lên (người) =to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp =to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá - phát triển, tăng lên, lớn thêm =our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển =the crowd grows+ đám đông tăng lên - dần dần trở thành, dần dần trở nên =it's growing gark+ trời tối dần =to grow better+ khá hơn lên =to grow worse+ xấu đi =to grow old+ già đi =to grow smaller+ bé đi =to grow angry+ nổi giận =to grow sleep+ buồn ngủ =to grow weary of+ chán ngấy (cái gì) =he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ * ngoại động từ - trồng (cây, hoa) - để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down - mọc ngược, mọc đầu xuống dưới - giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards - giảm đi, bớt đi !to grow in - mọc vào trong - dính vào, cáu vào, khắc sâu vào - ăn sâu vào !to grow on (upon) - nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến =the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy - ngày càng thích hơn =the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] - nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ - bỏ (thói quen) =to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu - quá, vượt quá (khổ, cỡ) =to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to - đạt tới, tới, lên tới =to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành !to grow up - lớn lên, trưởng thành =to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên - nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

    English-Vietnamese dictionary > grew

  • 8 grow

    /grou/ * nội động từ grew; grown - mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở =rice plants grow well+ lúa mọc tồi =to be grown over with grass+ cỏ mọc đầy lên - lớn, lớn lên (người) =to grow into a beautiful girl+ lớn lên trở thành một cô gái đẹp =to find someone much grown+ thấy ai chóng lớn quá - phát triển, tăng lên, lớn thêm =our national economy is growing+ nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển =the crowd grows+ đám đông tăng lên - dần dần trở thành, dần dần trở nên =it's growing gark+ trời tối dần =to grow better+ khá hơn lên =to grow worse+ xấu đi =to grow old+ già đi =to grow smaller+ bé đi =to grow angry+ nổi giận =to grow sleep+ buồn ngủ =to grow weary of+ chán ngấy (cái gì) =he grows to like painting+ hắn đâm ra thích vẽ * ngoại động từ - trồng (cây, hoa) - để (râu, tóc...) mọc dài !to grow down - mọc ngược, mọc đầu xuống dưới - giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi !to grow downwards - giảm đi, bớt đi !to grow in - mọc vào trong - dính vào, cáu vào, khắc sâu vào - ăn sâu vào !to grow on (upon) - nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến =the new way of life grows upon him+ lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy - ngày càng thích hơn =the piece of music grows upon me+ càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích !to grow out [of] - nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ - bỏ (thói quen) =to grow out of a bad habit+ bỏ một thói xấu - quá, vượt quá (khổ, cỡ) =to grow out of knowledge+ lớn quá không nhận ra được nữa !to grow to - đạt tới, tới, lên tới =to grow to manhood+ tới tuổi trưởng thành !to grow up - lớn lên, trưởng thành =to be grow up+ đến tuổi trưởng thành, lớn lên - nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)

    English-Vietnamese dictionary > grow

  • 9 lodge

    /lɔdʤ/ * danh từ - nhà nghỉ (ở nơi săn bắn) - túp lều (của người da đỏ) - nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực - hàng thú - nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm =grand lodge+ ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại) - nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít) * ngoại động từ - cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng - gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao =to lodge money in the bank+ gửi tiền ở ngân hàng =to lodge a postest with+ đưa cho một bản kháng nghị =to lodge power with someone+ trao quyền hành cho ai - đệ đơn kiện - bắn vào, đặt vào, giáng =to lodge a blow on someone's jaw+ giáng một quả đấm vào quai hàn ai - tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú) - đè rạp (gió) =the wind lodged the yellow rice plants+ gió đè rạp những cây lúa vàng * nội động từ - ở, cư trú - trọ, tạm trú =to lodge in someone's house+ trọ ở nhà ai - nằm, ở =bullet lodged in arm+ viên đạn nằm ở trong cánh tay

    English-Vietnamese dictionary > lodge

  • 10 rear

    /riə/ * danh từ - bộ phận đằng sau, phía sau =the garden is at the rear of the house+ khu vườn ở đằng sau nhà - (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến) - (quân sự) hậu quân =to bring (close up the rear+ đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng =to take (attack) the enemy in the rear+ tấn công phía sau lưng địch =to hang on the rear of the enemy+ bám sát địch =to hang on the rear of enemy+ bám sát địch - đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...) - (thông tục) nhà xí, cầu tiêu * tính từ - ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối =rear wheel+ bánh sau =rear waggons+ những toa cuối * ngoại động từ - ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng) =to rear one's head+ ngẩng đầu lên =to rear a hand+ giơ tay, đưa tay lên =to rear one's voice+ lên giọng - dựng, xây dựng =to rear a statue+ dựng một bức tượng - nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy =to rear children+ nuôi dạy con - nuôi, chăn nuôi; trồng =to rear cattle+ nuôi trâu bò =to rear plants+ trồng cây * nội động từ - lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...) - ((thường) + up) giận dữ đứng dậy - nhô cao lên (đỉnh núi)

    English-Vietnamese dictionary > rear

  • 11 sheaf

    /ʃi:f/ * danh từ, số nhiều sheaves /ʃi:vz/ - bó, lượm, thếp =a sheaf of flowers+ bó hoa =a sheaf of rice-plants+ lượm lúa =a sheaf of papers+ thếp giấy * ngoại động từ - bó thành bó, bó thành lượm

    English-Vietnamese dictionary > sheaf

  • 12 sheaves

    /ʃi:f/ * danh từ, số nhiều sheaves /ʃi:vz/ - bó, lượm, thếp =a sheaf of flowers+ bó hoa =a sheaf of rice-plants+ lượm lúa =a sheaf of papers+ thếp giấy * ngoại động từ - bó thành bó, bó thành lượm

    English-Vietnamese dictionary > sheaves

  • 13 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 14 volunteer

    /,vɔlən'tiə/ * danh từ - (quân sự) quân tình nguyện - người tình nguyện, người xung phong =any volunteers?+ có ai tình nguyện không?, có ai xung phong không? * tính từ - tình nguyện =volunteer corps+ đạo quân tình nguyện - (thực vật học) mọc tự nhiên =volunteer plants+ cây mọc tự nhiên * nội động từ - tình nguyện, tự nguyện xung phong (nhận làm việc gì) - xung phong tòng quân, tình nguyện tòng quân * ngoại động từ - xung phong làm; tự động đưa ra =to volunteer to do something+ xung phong làm một việc gì =to volunteer an explanation+ tự động đưa ra cách giải thích

    English-Vietnamese dictionary > volunteer

См. также в других словарях:

  • plants — plants; plants·man; …   English syllables

  • PLANTS — Research into the flora mentioned in the ancient Hebrew literature is grounded on the basic assumption that within historical times no fundamental changes have taken place in the country s climate (see agriculture ). This assumption, which allows …   Encyclopedia of Judaism

  • plants —    The most recent and most authoritative work on the folklore of plants in the British Isles is Roy Vickery s A Dictionary of Plant Lore (1995), drawing on information gathered between 1981 and 1994, as well as on previous books and journals. It …   A Dictionary of English folklore

  • plants — Regarded in the OT as gifts of God to be valued and not consumed selfishly or greedily (Gen. 1:29–30; 3:18), especially the vine (2 Kgs. 19:29). In the NT plants and planting are used metaphorically of God s work (Matt. 15:13) and people s… …   Dictionary of the Bible

  • plants — • göt, tacka, stång, plants …   Svensk synonymlexikon

  • plants — augalai statusas T sritis ekologija ir aplinkotyra apibrėžtis Organizmai, sudarantys augalų karalystę (regnum Plantae). Dauguma yra autotrofai: naudodami Saulės spindulių energiją iš anglies dioksido ir vandens gamina organines medžiagas… …   Ekologijos terminų aiškinamasis žodynas

  • Plants in the Bible — • Discusses all of the types of plants mentioned in the Sacred Scriptures Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Plants in the Bible     Plants in the Bible      …   Catholic encyclopedia

  • Plants vs. Zombies — Разработчик PopCap Games Издатель …   Википедия

  • Plants Plus — is an Australian marketing and buying group operated on behalf of independently owned garden centres. Each member nursery pays an annual fee for membership. In return, they trade under the Plants Plus banner, sell Plants Plus branded garden… …   Wikipedia

  • Plants vs. Zombies — Saltar a navegación, búsqueda Plants vs. Zombies Desarrolladora(s) PopCap Games Distribuidora(s) PopCap Games Diseñador(es) PopCap …   Wikipedia Español

  • Plants for a Future — (PFAF) is an online not for profit resource for those interested in edible and useful plants of temperate regions. The project currently has two sites in the South West of England where many of the plants are being grown on a trial basis, and… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»