Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pipe

  • 21 sounding-pipe

    /'saundiɳpaip/ * danh từ - ống dò

    English-Vietnamese dictionary > sounding-pipe

  • 22 stand-pipe

    /'stændpaip/ * danh từ - (kỹ thuật) ống đứng

    English-Vietnamese dictionary > stand-pipe

  • 23 stove-pipe

    /'stouvpaip/ * danh từ - ống khói lò

    English-Vietnamese dictionary > stove-pipe

  • 24 stove-pipe hat

    /'stouvpaip'hæt/ * danh từ - (thông tục) mũ lụa chóp cao

    English-Vietnamese dictionary > stove-pipe hat

  • 25 tobacco-pipe

    /tə'bækoupaip/ * danh từ - điếu, tẩu (hút thuốc)

    English-Vietnamese dictionary > tobacco-pipe

  • 26 waste-pipe

    /'weistpaip/ * danh từ - ống thoát nước bẩn

    English-Vietnamese dictionary > waste-pipe

  • 27 water-pipe

    /'wɔ:təpaip/ * danh từ - ống nước

    English-Vietnamese dictionary > water-pipe

  • 28 pandean

    /pæn'di:ən/ * tính từ - (thuộc) thần đồng quê - pandean pipe (như) pan-pipe

    English-Vietnamese dictionary > pandean

  • 29 smoke

    /smouk/ * danh từ - khói =a column of smoke+ cột khói =to end (go up) in smoke+ tan thành mây khói (kế hoạch) - hơi thuốc =I must have a smoke+ tôi phải rít một hơi thuốc mới được - (từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà !the big smoke - (từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn !from smoke into smother - từ lỗi này sang tội nọ !like smoke - (từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng !no smoke without fire - (tục ngữ) không có lửa sao có khói * nội động từ - bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi =lamp is smoking+ đèn bốc khói - hút thuốc =to smoke like a chimney+ hút như hun khói cả ngày * ngoại động từ - làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói =lamp smokes ceiling+ đèn làm đen trần nhà =the porridge is smoked+ cháo có mùi khói - hun =to smoke insects+ hun sâu bọ - hút thuốc =to smoke oneself ill (sick)+ hút thuốc đến ốm người =to smoke oneself into calmness+ hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần - nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện - (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu !put that in your pipe and smoke it - (xem) pipe

    English-Vietnamese dictionary > smoke

  • 30 suck

    /sʌk/ * danh từ - sự mút, sự bú, sự hút =to give suck to a baby+ cho một đứa bé bú =to take a suck at one's pipe+ hút một hơi thuốc - ngụm, hớp (rượu) - (số nhiều)(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kẹo - (từ lóng) (như) suck-in !what a suck! - Ê! ê! tẽn tò! * ngoại động từ - mút, bú, hút =to suck sweets+ mút kẹo, ngậm kẹo =the baby sucks [the breast of] its mother+ đứa bé bú mẹ =to suck at one's pipe+ hút thuốc =to suck one's teeth+ hít hít chân răng - hấp thụ, tiếp thu =to suck [in] knowledge+ tiếp thu kiến thức - rút ra =to suck advantage out of...+ rút ra được một điều lợi từ... !to suck at - hút (đầu một cái ống) !to suck it - hút - hấp thụ, tiếp thu (kiến thức...) - làm chìm, cuốn xuống (xoáy nước) - (từ lóng) lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa !to suck out - rút ra !to suck up - hút -(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) nịnh hót, bợ đỡ !to suck somebody's brain - (xem) brain

    English-Vietnamese dictionary > suck

  • 31 choke

    /tʃouk/ * danh từ - lõi rau atisô - sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại - sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở - chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại - (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker) =high-frequency choke+ cuộn cảm kháng cao tần - (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió * ngoại động từ - làm nghẹt, làm tắc (tức) thở =to choke to death+ làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết - làm chết ngạt =to choke a plant+ làm cho cây bị chết ngạt - (+ up) bít lại, bịt lại =to choke [up] pipe+ bịt ống lại - nén, nuốt (giận, nước mắt) * nội động từ - nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở =to choke with laughter+ tức thở vì cười, cười ngất - uất, uất lên =to choke with anger+ tức uất lên - tắc, nghẹt (ống dẫn...) !to choke back - cầm, nuốt (nước mắt) =to choke back one's tears+ cầm nước mắt !to choke down - nuốt, nén =to choke down one's anger+ nuốt giận !to choke in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng !to choke off - bóp cổ - can gián, khuyên can - đuổi đi =to choke someone off+ đuổi ai đi !to choke up - bịt, bít chặt - làm nghẹt (tiếng) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

    English-Vietnamese dictionary > choke

  • 32 churchwarden

    /'tʃə:tʃ'wɔ:dn/ * danh từ - uỷ viên quản lý tài sản của giáo hội - ống điếu dài bằng đất sét ((cũng) churchwarden's pipe)

    English-Vietnamese dictionary > churchwarden

  • 33 clay

    /klei/ * danh từ - đất sét, sét - (nghĩa bóng) cơ thể người !to wet (moisten) one's clay - uống (nước...) nhấp giọng - ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)

    English-Vietnamese dictionary > clay

  • 34 clog

    /klɔg/ * danh từ - cái còng (buộc vào chân ngựa... cho khỏi chạy) - sự cản trở; điều trở ngại, vật chướng ngại - chiếc guốc * ngoại động từ - còng chân (ngựa) - cản trở; làm trở ngại - bít kín, lấp lại, làm kẹt, làm tắc =the pipe was clogged with dirt+ ống dẫn bị tắc vì cáu bẩn * nội động từ - bị bít lại, bị kẹt, bị tắc

    English-Vietnamese dictionary > clog

  • 35 fill

    /fil/ * danh từ - cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy =a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) - sự no nê =to eat one's fill+ ăn no đến chán =to drink one's fill+ uống no =to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường * ngoại động từ - làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy =to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai - nhồi =to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu - lấp kín (một lỗ hổng); hàn =to fill a tooth+ hàn một cái răng - bổ nhiệm, thế vào, điền vào =to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân - chiếm, choán hết (chỗ) =the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng - giữ (chức vụ) =to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai =to fill a part+ đóng một vai trò - làm thoả thích, làm thoả mãn =to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng =to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu - thực hiện =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng =to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn - làm căng (buồm) * nội động từ - đầy, tràn đầy =the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người - phồng căng =sails fill+ buồm căng gió !to fill in - điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ =to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai !to fill out - làm căng ra, làm to ra - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra !to fill up - đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập =to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao !to fill someone in on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > fill

  • 36 foul

    /faul/ * tính từ - hôi hám, hôi thối =a foul smell+ mùi hôi thối - bẩn thỉu, cáu bẩn =a foul pipe+ cái tẩu cáu bẩn - ươn (cá) - xấu, đáng ghét (thời tiết) - xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ =foul motive+ động cơ xấu =foul talk+ chuyện tục tĩu - (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm - nhiễm độc =foul air+ không khí nhiễm độc - nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu) - tắc nghẽn =a foul gun-barrel+ nòng súng bị tắc - rối (dây thừng) - trái luật, gian lận =a foul blow+ cú đấm trái luật =foul game+ trò chơi gian lận - ngược (gió) - (ngành in) nhiều lỗi =a foul copy+ bản in nhiều lỗi !by fair means or foul - (xem) mean * phó từ - trái luật, gian trá, gian lận =to hit foul+ đánh một cú trái luật =to play somebody foul+ chơi xỏ ai; gian trá đối với ai !to fall (go, run) foul of - va phải, đụng phải - (nghĩa bóng) đụng chạm với, va chạm với * danh từ - vật bẩn, vật hôi thối - điều xấu - sự đụng, sự chạm, sự va - sự vướng mắc vào nhau, sự rối - cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) !through foul and fair - bằng mọi cách * nội động từ - trở nên bẩn, trở nên hôi thối - va chạm, đụng chạm - bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối - chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu * ngoại động từ - làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc - đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì) - làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối !to foul up - (thông tục) làm rối tung !to foul one's nest - làm ô danh gia đình

    English-Vietnamese dictionary > foul

  • 37 intake

    /'inteik/ * danh từ - điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...) - sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào =a small pipe has little intake+ một cái tẩu nhỏ lấy thuốc chẳng được bao nhiêu - đương hầm thông hơi (trong mỏ) - chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...) - đất khai hoang (ở vùng lầy)

    English-Vietnamese dictionary > intake

  • 38 lodgement

    /'lɔdʤmənt/ Cách viết khác: (lodgment) /'lɔdʤmənt/ * danh từ - sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú - (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi - sự đệ đơn (kiện) - (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được) - (quân sự) vị trí vững chắc - cặn, vật lắng xuống đáy =a lodgement of dirt in a pipe+ cặn đất kết lại trong ống

    English-Vietnamese dictionary > lodgement

  • 39 lodgment

    /'lɔdʤmənt/ Cách viết khác: (lodgment) /'lɔdʤmənt/ * danh từ - sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú - (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi - sự đệ đơn (kiện) - (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được) - (quân sự) vị trí vững chắc - cặn, vật lắng xuống đáy =a lodgement of dirt in a pipe+ cặn đất kết lại trong ống

    English-Vietnamese dictionary > lodgment

  • 40 season

    /'si:zn/ * danh từ - mùa (trong năm) =the four seasons+ bốn mùa =the dry season+ mùa khô =the rainy+ season mùa mưa - thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh =a word in season+ lời nói đúng lúc =to be out of season+ hết mùa =the Parisian season+ thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri =hunting season+ mùa săn =harvest season+ mùa gặt - một thời gian =this jacket may still endure for a season+ cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian * động từ - luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng =to season somebody to the hard life+ làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ =to season a pipe+ làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) =has this wood been well seasoned?+ gỗ này đã thật khô chưa - cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối =conversation was seasoned with humour+ câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà =highly seasoned dishes+ những món ăn có nhiều gia vị - làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt =let mercy season justice+ hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

    English-Vietnamese dictionary > season

См. также в других словарях:

  • pipe — pipe …   Dictionnaire des rimes

  • pipe — [ pip ] n. f. • déb. XIIIe; de piper 1 ♦ Vx Pipeau. Chalumeau, tuyau. 2 ♦ Ancienne mesure de capacité. ♢ Région. Grande futaille, de capacité variable. 3 ♦ (XVe; par anal. pop.) Vx …   Encyclopédie Universelle

  • Pipe — Pipe, n. [AS. p[=i]pe, probably fr. L. pipare, pipire, to chirp; of imitative origin. Cf. {Peep}, {Pibroch}, {Fife}.] 1. A wind instrument of music, consisting of a tube or tubes of straw, reed, wood, or metal; any tube which produces musical… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Pipe — may refer to: * Pipe (material), a hollow cylinder following certain dimension rules ** Pipe for transporting water (Water pipe), chemical, gas and casing pipe for cables * Pipe (smoking) * Pipe (character) or vertical bar, the ASCII character |… …   Wikipedia

  • pipe — [pīp] n. [ME < OE < WGmc * pipa < VL * pipa < L pipare, to cheep, chirp, peep, of echoic orig.] 1. a hollow cylinder or cone, as of reed, straw, wood, or metal, in which air vibrates to produce a musical sound, as in an organ or wind… …   English World dictionary

  • pipe — ► NOUN 1) a tube used to convey water, gas, oil, etc. 2) a device for smoking tobacco, consisting of a narrow tube that opens into a small bowl in which the tobacco is burned, the smoke being drawn through the tube to the mouth. 3) a wind… …   English terms dictionary

  • Pipe — (von engl. pipe „Rohr“, „Röhre“, „Pfeife“) steht für: Pipe (Informatik), ein Datenstrom zwischen zwei Prozessen Ein senkrechter Strich („|“, „Pipe Symbol“) zur Erzeugung einer solchen Pipe Pipe (Automarke) eine ehemalige belgische Automarke Pipe …   Deutsch Wikipedia

  • PIPE — can refer to *PIPE (explosive) *PIPE Networks *Private Investment in Public Equity (PIPE) * Physical Interface for PCI Express (PIPE)For other meanings, see also pipe …   Wikipedia

  • Pipe — Pipe, v. t. [imp. & p. p. {Piped}; p. pr. & vb. n. {Piping}.] 1. To perform, as a tune, by playing on a pipe, flute, fife, etc.; to utter in the shrill tone of a pipe. [1913 Webster] A robin . . . was piping a few querulous notes. W. Irving.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Pipe — Pipe, v. i. 1. To play on a pipe, fife, flute, or other tubular wind instrument of music. [1913 Webster] We have piped unto you, and ye have not danced. Matt. xi. 17. [1913 Webster] 2. (Naut.) To call, convey orders, etc., by means of signals on… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • PIPE — transaction (PIPE) USA PIPE stands for private investment in public equity. A PIPE transaction is a transaction in which a public company issues equity securities in a private placement to investors (usually at a discount to the market price of… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»