Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pin

  • 21 orpin

    /'ɔ:pin/ Cách viết khác: (orpine) /'ɔ:pin/ * danh từ - (thực vật học) cỏ cảnh thiên

    English-Vietnamese dictionary > orpin

  • 22 orpine

    /'ɔ:pin/ Cách viết khác: (orpine) /'ɔ:pin/ * danh từ - (thực vật học) cỏ cảnh thiên

    English-Vietnamese dictionary > orpine

  • 23 pintado

    /pin'tɑ:dou/ * danh từ, số nhiều pintados /pin'tɑ:douz/ - (động vật học) gà Nhật - hải âu pintađo ((cũng) pintado bird, pintado petrel)

    English-Vietnamese dictionary > pintado

  • 24 pinafore

    /'pinəfɔ:/ Cách viết khác: (pinny) /'pini/ * danh từ - áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề

    English-Vietnamese dictionary > pinafore

  • 25 pinchers

    /'pinʃəz/ * danh từ số nhiều - cái kìm ((cũng) pincers)

    English-Vietnamese dictionary > pinchers

  • 26 pincushion

    /'pin,kuʃin/ * danh từ - cái gối nhỏ để giắt ghim

    English-Vietnamese dictionary > pincushion

  • 27 pinna

    /'pinə/ * danh từ, số nhiều pinnae /'pini:/ - (giải phẫu) loa tai - (động vật học) vây (cá) - (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)

    English-Vietnamese dictionary > pinna

  • 28 pinnacle

    /'pinəkl/ * danh từ - tháp nhọn (để trang trí mái nhà...) - đỉnh núi cao nhọn - (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất =on the highest pinnacle of fame+ trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất * ngoại động từ - đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót - xây tháp nhọn cho

    English-Vietnamese dictionary > pinnacle

  • 29 pinnae

    /'pinə/ * danh từ, số nhiều pinnae /'pini:/ - (giải phẫu) loa tai - (động vật học) vây (cá) - (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim)

    English-Vietnamese dictionary > pinnae

  • 30 pinner

    /'pinə/ * danh từ - mũ có dải (bịt tai...)

    English-Vietnamese dictionary > pinner

  • 31 pinnothere

    /'pinəθiə/ * danh từ - (động vật học) ốc mượn hồn

    English-Vietnamese dictionary > pinnothere

  • 32 pinny

    /'pinəfɔ:/ Cách viết khác: (pinny) /'pini/ * danh từ - áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề

    English-Vietnamese dictionary > pinny

  • 33 cell

    /sel/ * danh từ - phòng nhỏ - xà lim =condemned cell+ xà lim giam những người bị kết án tử hình - lỗ tổ ong - (điện học) pin =dry cell+ pin khô - (sinh vật học) tế bào - (chính trị) chi bộ =communist party+ chi bộ đảng cộng sản - am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ) - (thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ - (thơ ca) nấm mồ

    English-Vietnamese dictionary > cell

  • 34 plug

    /plʌg/ * danh từ - nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...) - (kỹ thuật) chốt - (điện học) cái phít =three-pin plug+ phít ba đầu, phít ba chạc =two-pin+ phít hai đầu, phít hai chạc - đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước) - Buji - (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa) - bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá) - (từ lóng) cú đấm, cú thoi - (từ lóng) sách không bán được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu * ngoại động từ - ((thường) + up) bít lại bằng nút; nút lại =to plug a hole+ bít lỗ bằng nút - (từ lóng) thoi, thụi, đấm - (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng - (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...) =to plug a song+ hát nhai nhải mâi để cố phổ biến một bài hát * nội động từ - (+ away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng)) !to plug in - (điện học) cắm phít

    English-Vietnamese dictionary > plug

  • 35 quartern

    /'kwɔ:tən/ * danh từ - góc tư pin (một phần tư của pin, (xem) pint) - ổ bánh mì bốn pao ((cũng) quartern loaf) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một phần tư

    English-Vietnamese dictionary > quartern

  • 36 thole

    /θoul/ Cách viết khác: (thole-pin) /θoulpin/ -pin) /θoulpin/ * danh từ - cọc chèo

    English-Vietnamese dictionary > thole

  • 37 battery

    /'bætəri/ * danh từ - (quân sự) khẩu đội (pháo) - (điện học) bộ pin, ắc quy - bộ =cooking battery+ bộ đồ xoong chảo - dãy chuồng nuôi gà nhốt =battery chicken+ gà nhốt vỗ béo - (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành !to turn someone's battery against himself - lấy gậy ông đập lưng ông

    English-Vietnamese dictionary > battery

  • 38 belaid

    /bi'lei/ * (bất qui tắc) ngoại động từ belayed, belaid - cột (thuyền) lại; cắm (thuyền) lại =belaying pin+ cọc (để) cắm thuyền * thán từ - (hàng hải) (từ lóng) đứng lại!; được rồi

    English-Vietnamese dictionary > belaid

  • 39 belay

    /bi'lei/ * (bất qui tắc) ngoại động từ belayed, belaid - cột (thuyền) lại; cắm (thuyền) lại =belaying pin+ cọc (để) cắm thuyền * thán từ - (hàng hải) (từ lóng) đứng lại!; được rồi

    English-Vietnamese dictionary > belay

  • 40 care

    /keə/ * danh từ - sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng =to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom =to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ =I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom - sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng =to give care to one's work+ chú ý đến công việc =to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... =to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận =to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng - sự lo âu, sự lo lắng =full of cares+ đầy lo âu =free from care+ không phải lo lắng !care of Mr. X - ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat - (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc * nội động từ - trông nom, chăm sóc, nuôi nấng =to care for a patient+ chăm sóc người ốm =to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận - chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến =that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng =I don't care+ tôi không cần =he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói - thích, muốn =would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không? !for all I care - (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) - (thông tục) tớ cóc cần !not to care if - (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn =I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > care

См. также в других словарях:

  • PIN AG — PIN Group AG Unternehmensform Aktiengesellschaft Gründung 2005 Unternehmenssitz …   Deutsch Wikipedia

  • PIN — PI Les emplois médicinaux des pins (genre Pinus L.) sont très nombreux: les bourgeons floraux, la résine purifiée, ou térébenthine vraie, et le produit de sa distillation, l’essence de térébenthine, le goudron extrait du bois par combustion lente …   Encyclopédie Universelle

  • pin — (pin) s. m. 1°   Genre de la famille des conifères.    Grand arbre toujours vert dont on tire la résine. C est spécialement du pin sauvage, pinus sylvestris, L., et du pin maritime ou pin de Bordeaux, pinus maritima, Millar, que l on retire la… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Pin — Pin, n. [OE. pinne, AS. pinn a pin, peg; cf. D. pin, G. pinne, Icel. pinni, W. pin, Gael. & Ir. pinne; all fr. L. pinna a pinnacle, pin, feather, perhaps orig. a different word from pinna feather. Cf. {Fin} of a fish, {Pen} a feather.] 1. A piece …   The Collaborative International Dictionary of English

  • pin — /pin/, n., v., pinned, pinning. n. 1. a small, slender, often pointed piece of wood, metal, etc., used to fasten, support, or attach things. 2. a short, slender piece of wire with a point at one end and a head at the other, for fastening things… …   Universalium

  • pin-up — ● pin up nom féminin invariable (anglais pin up, de to pin up, épingler) Jeune femme au physique agréable et qui a du sex appeal. Photo ou dessin de jolie fille peu vêtue, servant à décorer un local. pin up n. f. inv. (Anglicisme) Jolie fille peu …   Encyclopédie Universelle

  • Pin up — moderne inspirée de stéréotypes des années 1950. Une pin up est une femme dans une pose attirante ou « sexy » dont on accroche habituellement une image sur un coin de mur, d où le terme anglais de « pin up girl » qui se… …   Wikipédia en Français

  • Pin-up — moderne inspirée de stéréotypes des années 1950. Une pin up est une femme dont on accroche la représentation sur un mur dans une pose attirante ou « sexy », d où l expression anglaise de « pin up girl » qui pourrait se… …   Wikipédia en Français

  • pin — m. pin. Pin pinhon : pin parasol. Pin blanc, pin dau Leberon, pin de Jerusalèm : pin d Alep. Pin gavòt, pin montanhier : pin sylvestre. Pin marin : pin maritime …   Diccionari Personau e Evolutiu

  • pin — [pin] n. [ME pyn < OE pinn, akin to MHG pfinne, a nail, prob. < IE base * bend , projecting point > MIr benn, peak] 1. a peg of wood, metal, etc., used esp. for fastening or holding things together or as a support on which to hang things …   English World dictionary

  • Pin-Up (BD) — Pin Up (bande dessinée) Pin up ressemblant fortement à Poison Ivy, l héroïne. Pin Up est une série créée par Berthet Yann, située dans le contexte de la seconde Guerre mondiale, de la Guerre froide et de la guerre du Vietnam et mêlant réalité… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»