Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pie

  • 1 pie

    /pai/ * danh từ - (động vật học) ác là * danh từ - bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt =meat pie+ bánh pa-tê =jam pie+ bánh nướng nhân mứt =cream pie+ bánh kem =mud pie+ bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch) !to eat humble pie - (xem) humble !to have a finger in the pie - có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy * danh từ - đồng pi (tiền Pa-ki-xtan) * danh từ ((cũng) printers' gõn - đống chữ in lộn xộn - (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn * ngoại động từ - trộn lộn xộn (chữ in)

    English-Vietnamese dictionary > pie

  • 2 pie-dog

    /'paidɔg/ Cách viết khác: (pi-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ -dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ * danh từ - (Anh-Ân) chó hoang

    English-Vietnamese dictionary > pie-dog

  • 3 apple-pie

    /'æpl'pai/ * danh từ - bánh táo !in apple-pie order - hết sức gọn gàng ngăn nắp, hoàn toàn có trật tự

    English-Vietnamese dictionary > apple-pie

  • 4 cap-à-pie

    /,kæpə'pi:/ * phó từ - từ đầu đến chân =armed cap-à-pie+ vũ trang từ đầu đến chân, vũ trang đến tận răng

    English-Vietnamese dictionary > cap-à-pie

  • 5 eel-pie

    /'i:lpai/ * danh từ - pa-tê nóng nhồi thịt lươn

    English-Vietnamese dictionary > eel-pie

  • 6 pork pie

    /'pɔ:kpai/ * danh từ - pa-tê lợn

    English-Vietnamese dictionary > pork pie

  • 7 pork-pie hat

    /'pɔ:kpai'hæt/ * danh từ - mũ chỏm tròn cong vành

    English-Vietnamese dictionary > pork-pie hat

  • 8 resurrection pie

    /,rezə'rekʃn,pai/ * danh từ - trường, (từ lóng) bánh nướng làm bằng nhân thịt thừa

    English-Vietnamese dictionary > resurrection pie

  • 9 sea-pie

    /'si:'pai/ * danh từ - bánh nhân thịt ướp (của thuỷ thủ) - (động vật học) chim choắt ((cũng) sea_pilot)

    English-Vietnamese dictionary > sea-pie

  • 10 shepherd's pie

    /'ʃepədzpai/ * danh từ - món thịt băm nấu với khoai tây hầm

    English-Vietnamese dictionary > shepherd's pie

  • 11 squab pie

    /'skwɔb'pai/ * danh từ - bánh pa-tê bồ câu; bánh pa-tê cừu

    English-Vietnamese dictionary > squab pie

  • 12 finger

    /'fiɳgə/ * danh từ - ngón tay - ngón tay bao găng - vật hình ngón tay (trong máy...) !to burn one's fingers - burn to cross one's fingers - cross to have a finger in the pie - pie to lay a finger on - sờ nhẹ, đụng tới !to let something slip through one's fingers - buông lỏng cái gì !to lift (stir) a finger - nhích ngón tay (là được) !to look through one's fingers at - vờ không trông thấy !my fingers itch - tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) !his fingers are all thumbs - (xem) thumbs !to put one's finger on - vạch đúng (những cái gì sai trái) !to turn (twist) someone round one's finger - mơn trớn ai !with a wet finger - dễ dàng, thoải mái * ngoại động từ - sờ mó =to finger a piece of cloth+ sờ xem một tấm vải - ăn tiền, ăn hối lộ =to finger someone's money+ ăn tiền của ai - đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) =to finger the piano+ đánh pianô - ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > finger

  • 13 pi-dog

    /'paidɔg/ Cách viết khác: (pi-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ -dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ * danh từ - (Anh-Ân) chó hoang

    English-Vietnamese dictionary > pi-dog

  • 14 printer

    /'printə/ * danh từ - thợ in - chủ nhà in - máy in - thợ in vải hoa !printer's devil - thợ học việc ở nhà in !printer's ink - mực in =to spill printer's ink+ in !printer's pie - đống chữ in lộn xộn, sự hỗn độn, sự lộn xộn ((cũng) pie)

    English-Vietnamese dictionary > printer

  • 15 pyedog

    /'paidɔg/ Cách viết khác: (pi-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ -dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ * danh từ - (Anh-Ân) chó hoang

    English-Vietnamese dictionary > pyedog

  • 16 ate

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > ate

  • 17 eat

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > eat

  • 18 eaten

    /i:t/ * động từ ate, eaten - ăn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ăn cơm =this gaufer eats very crispy+ bánh quế này ăn giòn - ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng =acids eat [intio] metals+ axit ăn mòn kim loại =the moths have eaten holes in my coat+ nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ - nấu cơm (cho ai) !to eat away - ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat up - ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to eat humble pie - (xem) humble !to eat one's dinners (terms) - học để làm luật sư !to eat one's heart out - (xem) heart !to eat one's words - rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai !to eat someone out of house ans home - ăn sạt nghiệp ai !to be eaten up with pride - bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế !horse eats its head off - ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì !well, don't eat me! -(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!

    English-Vietnamese dictionary > eaten

  • 19 good

    /gud/ * tính từ better, best - tốt, hay, tuyệt =very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt =a good friend+ một người bạn tốt =good men and true+ những người tốt bụng và chân thật =good conduct+ hạnh kiểm tốt =a good story+ một câu chuyện hay =good wine+ rượu ngon =good soil+ đất tốt, đất màu mỡ =a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả =good to eat+ ngon, ăn được - tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan =to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai =how good of your!+ anh tử tế quá! =good boy+ đứa bé ngoan - tươi (cá) =fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức - tốt lành, trong lành, lành; có lợi =doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ - cừ, giỏi, đảm đang, được việc =a good teacher+ giáo viên dạy giỏi =a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo =a good wife+ người vợ đảm đang - vui vẻ, dễ chịu, thoải mái =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành !to have a good time - được hưởng một thời gian vui thích =a good joke+ câu nói đùa vui nhộn - hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân =to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân - đúng, phải =it is good to help others+ giúp mọi người là phải =good! good!+ được được!, phải đấy! - tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị =good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả =a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng - khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức =to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm =I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ - thân, nhà (dùng trong câu gọi) =don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! =how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? =how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông? - khá nhiều, khá lớn, khá xa =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good many people+ khá nhiều người =we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây - ít nhất là =we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi !as good as - hầu như, coi như, gần như =as good as dead+ hầu như chết rồi =the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết =to be as good as one's word+ giữ lời hứa !to do a good turn to - giúp đỡ (ai) ![as] good as pie - rất tốt, rất ngoan ![as] good as wheat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp !good day! - chào (trong ngày); tạm biệt nhé! !good morning! - chào (buổi sáng) !good afternoon! - chào (buổi chiều) !good evening! - chào (buổi tối) !good night! - chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! !good luck! - chúc may mắn !good money - (thông tục) lương cao !to have a good mind to do something - có ý muốn làm cái gì !in good spirits - vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn !to make good - thực hiện; giữ (lời hứa) !to make good one's promise - giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa - bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa =to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất =to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết - xác nhận, chứng thực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ =to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) =to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh) !to stand good - vẫn còn giá trị; vẫn đúng !to take something in good part - (xem) part !that's a good one (un)! - (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! !the good people - các vị tiên * danh từ - điều thiện, điều tốt, điều lành =to do good+ làm việc thiện, làm phúc =to return good for evil+ lấy ân báo oán - lợi, lợi ích =to be some good to+ có lợi phần nào cho =to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân =to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi =it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh =what good is it?+ điều ấy có lợi gì? - điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn - những người tốt, những người có đạo đức !to be up to no good; to be after no good - đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì !to come to good - không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì !for good [and all] - mãi mãi, vĩnh viễn =to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi =to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại =to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối !to the good - được lâi, được lời =to be 100dd to the good+ được lời 100dd =it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > good

  • 20 humble

    /'hʌmbl/ * tính từ - khiêm tốn, nhún nhường =a humble attiude+ thái độ khiêm tốn - khúm núm =to be very humble towards one's superious+ có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên - thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần) =humble position+ địa vị thấp kém =to be of humble birth+ xuất thân từ tầng lớp dưới - xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...) =a humble housee+ căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé !to eat humble pie - phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục * ngoại động từ - làm nhục, sỉ nục - hạ thấp =to humble oneself+ tự hạ mình

    English-Vietnamese dictionary > humble

См. также в других словарях:

  • pie — pie …   Dictionnaire des rimes

  • pie — (Del lat. pes, pedis). 1. m. Extremidad de cualquiera de los dos miembros inferiores del hombre, que sirve para sostener el cuerpo y andar. 2. Parte análoga en otros animales. 3. Base o parte en que se apoya algo. 4. Tallo de las plantas. 5.… …   Diccionario de la lengua española

  • pie — 1. (pie) s. f. 1°   Oiseau à plumage blanc et noir, à longue queue étagée, de la famille des corbeaux, pica caudata, L. •   L aigle, reine des airs, avec Margot la pie, Différentes d humeur, de langage et d esprit, Et d habit, Traversaient un… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • pie — pie, a pie(s) juntillas expr. firmemente, sin duda alguna. ❙ «Concluyó diciendo que si seguía a pies juntillas su asesoramiento...» B. Pérez Aranda et al., La ex siempre llama dos veces. ❘ DRAE: «fig. Firmemente, con gran porfía y terquedad.… …   Diccionario del Argot "El Sohez"

  • Pie VI — Pape de l’Église catholique Peregrinus apostolicus Nom de naissance Giannangelo, comte Braschi Naissance …   Wikipédia en Français

  • PIE IX — Élu pape relativement jeune, à cinquante quatre ans, par des cardinaux qui se préoccupaient surtout d’apporter une solution aux problèmes politiques de l’État pontifical, Pie IX a échoué complètement sur ce plan, mais il a, par contre, au cours… …   Encyclopédie Universelle

  • Pie II — Pape de l’Église catholique Nom de naissance Enea Silvio Piccolomini …   Wikipédia en Français

  • Pie — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase pie (desambiguación). Vista lateral interna del pie humano en una reconstrucción en 3D. En anatomía, el pie es una estructura bioló …   Wikipedia Español

  • pie — S2 [paı] n [U and C] ↑filling, ↑pastry [Date: 1300 1400; Origin: Perhaps from pie magpie ( MAGPIE); because the different things in a pie are like the different things a magpie collects] 1.) fruit baked inside a ↑pastry covering slice/piece of… …   Dictionary of contemporary English

  • Pie IV — Pape de l’Église catholique Pie IV peint par Bartolomeo Passarotti …   Wikipédia en Français

  • PIE X — Le pontificat de Pie X n’a duré que onze ans (1903 1914); c’est peu, comparé à celui de ses prédécesseurs immédiats: Léon XIII (25 ans), Pie IX (31 ans), Grégoire XVI (15 ans), mais ce fut tout de même un pontificat marquant, dont l’influence a… …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»