Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

perfection

  • 1 perfection

    /pə'fekʃn/ * danh từ - sự hoàn thành, sự hoàn hảo, sự hoàn toàn; tột đỉnh; sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo =to sing to perfection+ hát hay tuyệt =to succeed to perfection+ thành công mỹ mãn - sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo - người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo - (số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn

    English-Vietnamese dictionary > perfection

  • 2 acme

    /'ækmi/ * danh từ - tột đỉnh, đỉnh cao nhất =acme of perfection+ đỉnh cao nhất của sự hoàn mỹ - (y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh)

    English-Vietnamese dictionary > acme

  • 3 arrive

    /ə'raiv/ * nội động từ - (+ at, in) đến, tới nơi; xảy đến - đi đến, đạt tới =to arrive at a conclusion+ đi tới một kết luận =to arrive at perfection+ đạt tới chỗ toàn thiện - thành đạt

    English-Vietnamese dictionary > arrive

  • 4 attain

    /ə'tein/ * động từ - đến tới, đạt tới =to attain to perfection+ đặt tới chỗ hoàn thiện =to attain one's object+ đạt được mục đích

    English-Vietnamese dictionary > attain

  • 5 way

    /wei/ * danh từ - đường, đường đi, lối đi =way in+ lối vào =way out+ lối ra =way through+ lối đi qua =a public way+ con đường công cộng =covered way+ lối đi có mái che, nhà cầu =permanent way+ nền đường sắt (đã làm xong) =to be on one's way to+ trên đường đi tới =on the way+ dọc đường =to be under way+ đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành =to lose one's+ lạc đường =to find way home+ tìm đường về nhà =to block (stop) the way+ ngăn (chặn, chắn) đường =to clear the way+ dọn đường; mở thông đường =to make the best of one's way+ đi thật nhanh =to make way for+ tránh đường cho, để cho qua =to pave the way for+ mở đường cho, chuẩn bị cho =in the way+ làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường =to be in someone's way+ làm trở ngại ai, ngáng trở ai =to get out of the way of someone+ tránh khỏi đường đi của ai =to stand in the way of someone+ chặn đường (tiến lên) của ai - đoạn đường, quãng đường, khoảng cách =it's a long way from Hanoi+ cách Hà nội rất xa =to go a long way+ đi xa =to be still a long way off perfection+ còn xa mới hoàn mỹ được - phía, phương, hướng, chiều =the right way+ phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng =the wrong way+ phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm =which way is the wind blowing?+ gió thổi theo phương nào? =this way+ hướng này =this way out+ đường ra phía này - cách, phương pháp, phương kế, biện pháp =in no way+ chẳng bằng cách nào =to go the right way to+ chọn cách tốt để =to go one's own way+ làm theo cách của mình =to see one's way to+ có cách để =to find way to+ tìm ra cách để =to have one's own way+ làm theo ý muốn; muốn gì được nấy =where there is a will there is a way+ có chí thì nên - cá tính, lề thói =in the way of business+ theo thói thường, theo lề thói =English ways of living+ lối sống Anh =in a friendly way+ một cách thân mật =way of speaking+ cách nói =it is his way+ đó là cá tính của nó =it is the way of the world+ lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả =ways and customs+ phong tục lề thói =to be ignorant of the ways of society+ không biết phép xã giao - việc; phạm vi, thẩm quyền =it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way+ không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi - (thông tục) vùng ở gần =to live somewhere Hanoi way+ ở đâu đó gần Hà nội - tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết =to be in a bad way+ ở vào tình trạng xấu =to be in a fair way of (to)+ ở trong tình thế thuận lợi để - mức độ, chừng mực =in a small way+ ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ - loại =something in the way of stationery+ cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng - mặt, phương diện =in many ways+ về nhiều mặt =in no way+ chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không - sự tiến bộ, sự thịnh vượng =to make one's [own] way+ làm ăn thịnh vượng =to make way+ tiến, tiến bộ - quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động =way of business+ ngành kinh doanh =to be in a large way of business+ kinh doanh quy mô lớn - (hàng hải) sự chạy; tốc độ =to gather way+ tăng tốc độ =to lose way+ giảm tốc độ =to get under way+ lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công =to be under way; to have way on+ đang chạy (tàu thuỷ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đằng =way ahead (back, down, off, up)+ đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) =to know someone way back in 1950+ quen biết người nào từ năm 1950 !by the way - (xem) by !by way of - đi qua, bằng con đường =by way of Haiphong+ bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng - như là, coi như là, như thể =by way of compliment+ như là một lời khen !the farthest way about is the nearest way home !the longest way round is the shortest way home - (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa !to give way - (xem) give !to go out of one's way to be rude - hỗn xược một cách vô cớ !to go the way of all the earth !to go the way of all flesh !to go the way of nature - (xem) go !to lead the way - (xem) lead !parting of the ways - (xem) parting !to put oneself out of the way - chịu phiền chịu khó để giúp người khác

    English-Vietnamese dictionary > way

См. также в других словарях:

  • perfection — [ pɛrfɛksjɔ̃ ] n. f. • v. 1150; lat. perfectio, onis « complet achèvement » I ♦ Degré le plus haut dans une échelle de valeurs. 1 ♦ État, qualité de ce qui est parfait, spécialt dans le domaine moral (bien) et esthétique (beau). « C est à la… …   Encyclopédie Universelle

  • perfection — Perfection. s.f. Qualité de ce qui est parfait dans son genre. En ce sens il n a point de pluriel. Grande perfection. tendre à la perfection. atteindre à la perfection. chercher la perfection. approcher de la perfection. travailler à la… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Perfection — Per*fec tion, n. [F. perfection, L. perfectio.] 1. The quality or state of being perfect or complete, so that nothing requisite is wanting; entire development; consummate culture, skill, or moral excellence; the highest attainable state or degree …   The Collaborative International Dictionary of English

  • perfection — I noun accomplishment, achievement, attainment, climax, completeness, completion, consummation, correctness, crown, crowning point, culmination, development, effectuation, elaboration, entireness, exactitude, exactness, excellence, faultlessness …   Law dictionary

  • perfection — When a secured creditor has taken the required steps to perfect his lien, the lien is senior to any liens that arise after perfection. A mortgage is perfected by recording it with the county recorder; a lien in personal property is perfected by… …   Glossary of Bankruptcy

  • perfection — early 13c., from O.Fr. perfection (12c.), from L. perfectionem, noun of action from perficere (see PERFECT (Cf. perfect) (adj.)) …   Etymology dictionary

  • perfection — Perfection, Consummatio, Perfectio, Absolutio, Expletio. Adjouster la perfection à l oeuvre, Palaestram et liniamenta vltimae expolitionis addere operi vel arti, B. ex Cic …   Thresor de la langue françoyse

  • perfection — [pər fek′shən] n. [ME perfeccioun < OFr < L perfectio] 1. the act or process of perfecting 2. the quality or condition of being perfect; extreme degree of excellence according to a given standard 3. a person or thing that is the perfect… …   English World dictionary

  • Perfection — Per*fec tion, v. t. To perfect. [Obs.] Foote. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • perfection — virtue, merit, *excellence Antonyms: failing …   New Dictionary of Synonyms

  • perfection — [n] achievement, completeness accomplishment, achieving, acme, arete, completion, consummation, crown, ending, entireness, evolution, exactness, excellence, excellency, exquisiteness, faultlessness, finish, finishing, fulfillment, ideal, idealism …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»