Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

penny

  • 1 penny

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > penny

  • 2 penny

    n. Lub nyiaj xees liab

    English-Hmong dictionary > penny

  • 3 penny-a-line

    /'peniə'lain/ * tính từ - rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết) =a penny-a-line novel+ tiểu thuyết rẻ tiền, tiểu thuyết ba xu

    English-Vietnamese dictionary > penny-a-line

  • 4 penny-in-the-slot

    /'peniinðə'slɔt/ * danh từ - máy bán hàng tự động ((cũng) penny-in-the-slot machine)

    English-Vietnamese dictionary > penny-in-the-slot

  • 5 penny post

    /'peni'poust/ * danh từ - cước chở thư một xu (không kể xa gần)

    English-Vietnamese dictionary > penny post

  • 6 penny wise

    /'peniwaiz/ * tính từ - khôn từng xu, đắn đo từng xu; khôn việc nhỏ =penny_wise and pound foolish+ khôn từng xu ngu bạc vạn; từng xu đắn đo việc to hoang phí

    English-Vietnamese dictionary > penny wise

  • 7 penny-a-liner

    /'peniə'lainə/ * danh từ - văn sĩ rẻ tiền, văn sĩ ba xu

    English-Vietnamese dictionary > penny-a-liner

  • 8 scrape-penny

    /'skrei,peni/ * danh từ - người hà tiện, người bòn nhặt từng xu

    English-Vietnamese dictionary > scrape-penny

  • 9 pence

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > pence

  • 10 pennies

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > pennies

  • 11 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 12 back slang

    /'bæk'slæɳ/ * danh từ - lời nói đảo (như ynnep thay cho penny)

    English-Vietnamese dictionary > back slang

  • 13 bad

    /bæd/ * thời quá khứ của bid * tính từ - xấu, tồi, dở =bad weather+ thời tiết xấu - ác, bất lương, xấu =bad man+ người ác, người xấu =bad blood+ ác cảm =bad action+ hành động ác, hành động bất lương - có hại cho, nguy hiểm cho =be bad for health+ có hại cho sức khoẻ - nặng, trầm trọng =to have a bad cold+ bị cảm nặng =bad blunder+ sai lầm trầm trọng - ươn, thiu, thối, hỏng =bad fish+ cá ươn =to go bad+ bị thiu, thối, hỏng - khó chịu =bad smell+ mùi khó chịu =to feel bad+ cảm thấy khó chịu !bad character (halfpenny, lot, penny, sort) - (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện !bad debt - (xem) bebt !bad egg - (xem) egg !bad hat - (xem) hat !bad food - thức ăn không bổ !bad form - sự mất dạy !bad shot - (xem) shot !bad tooth - răng đau !to go from bad to worse - (xem) worse !nothing so bad as not to be good for something - không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may !with a bad grace - (xem) grace * danh từ - vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu =to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may !to go to the bad - phá sản; sa ngã !to the bad - bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ =he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng * thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    English-Vietnamese dictionary > bad

  • 14 bless

    /bles/ * (bất qui tắc) ngoại động từ blessed /'blest/, blest /blest/ - giáng phúc, ban phúc - ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc =to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt - tôn sùng - cầu Chúa phù hộ cho !bless me!; bless my soul! - chao ôi!; trời ôi! !blest if I saw him! - tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ !to have not a penny to bless oneself with - nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ

    English-Vietnamese dictionary > bless

  • 15 blest

    /bles/ * (bất qui tắc) ngoại động từ blessed /'blest/, blest /blest/ - giáng phúc, ban phúc - ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc =to be blessed with good health+ được may mắn là có sức khoẻ tốt - tôn sùng - cầu Chúa phù hộ cho !bless me!; bless my soul! - chao ôi!; trời ôi! !blest if I saw him! - tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ !to have not a penny to bless oneself with - nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ

    English-Vietnamese dictionary > blest

  • 16 dreadful

    /'dredful/ * tính từ - dễ sợ, khiếp, kinh khiếp - (thông tục) rất tồi, rất xấu; hết sức rầy rà, rất khó chịu, rất bực mình, chán ngấy, làm mệt mỏi =a dreadful journey+ một cuộc hành trình mệt mỏi, chán ngấy * danh từ - (thông tục) truyện khủng khiếp; tiểu thuyết rùng rợn ((cũng) penny dreadful)

    English-Vietnamese dictionary > dreadful

  • 17 gaff

    /gæf/ * danh từ (từ lóng) - to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật * danh từ (từ lóng) - nơi giải trí công cộng - rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff) * danh từ - lao mấu (để đánh cá lớn) !to give somebody the gaff - đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo - phê bình chỉ trích ai gay gắt !to stand the gaff - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng - chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán * ngoại động từ - đánh (cá) bằng lao mấu - (từ lóng) bịp, lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > gaff

  • 18 honest

    /'ɔnist/ * tính từ - lương thiện =an honest man+ một người lương thiện - trung thực, chân thật =honest truth+ sự thật trung thực, sự thật hoàn toàn - kiếm được một cách lương thiện; chính đáng =to turn (earn) an honest penny+ làm ăn lương thiện - thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...) - (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng =my honest friend+ ông bạn tốt của tôi - (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà) !honest Injun! - xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực !to make an honnest woman of someone - cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau

    English-Vietnamese dictionary > honest

  • 19 name

    /neim/ * danh từ - tên, danh =maiden name+ tên thời con gái =I know him only by name+ tôi chỉ biết tên ông ta =under the name of+ mang tên, lấy tên =in the name of+ nhân danh; vì, vì quyền lợi của =in the name of the law+ nhân danh luật pháp =in one's own name+ nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân =to call someone names+ réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai - danh nghĩa =a king in name+ vua trên danh nghĩa - (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng =to make a name+ nổi tiếng =to have a good name+ có tiếng tốt =to have a name for courage+ nổi tiếng là dũng cảm - danh nhân =the great names of history+ những danh nhân trong lịch sử - dòng họ =the last of the Mac Donalds' name+ người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan !to give it a name - muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra !to have not a penny to one's name - không có một đồng xu dính túi * ngoại động từ - đặt tên; gọi tên =can you name all the flowers in this garden?+ anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không? - định rõ; nói rõ =to name the day+ định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) =name a price+ hây nói giá đi, hây cho giá đi - chỉ định, bổ nhiệm =to be named for+ được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...) !to name after; (Mỹ) to name for (from) - đặt theo tên (của người nào) =the town was named after Lenin+ thành phố được đặt tên là Lê-nin !not to be named on (in) the same day with - không thể sánh với, không thể để ngang hàng với =he is not to be named on the same day with his brother+ nó không thể nào sánh với anh nó được

    English-Vietnamese dictionary > name

  • 20 paternoster

    /'pætə'nɔstə/ * danh từ - bài kinh tụng Chúa - hạt (ở chuỗi tràng hạt) !devil's paternoster - câu nguyền rủa lầm bầm trong miệng !no penny, no paternoster - hết tiền thì hết người hầu hạ

    English-Vietnamese dictionary > paternoster

См. также в других словарях:

  • penny — penny …   Dictionnaire des rimes

  • penny — [ peni ] n. m. • v. 1450; mot angl. ♦ Un penny, des pence [ pɛns ]. Monnaie anglaise, autrefois le douzième du shilling; depuis l adoption du système décimal, le centième de la livre. « gigotant d un mauvais pied pour un penny, pour deux pences… …   Encyclopédie Universelle

  • PENNY — ist: eine alte Währungseinheit und Münze im englischen Sprachraum, siehe Penny (Münze) eine davon abgeleitete Bezeichnung für amerikanische Cents Kurzbezeichnung für die englische Briefmarke One Penny Black, die ab 1840 ausgegeben wurde eine… …   Deutsch Wikipedia

  • Penny — Pen*ny, n.; pl. {Pennies}or {Pence}. Pennies denotes the number of coins; pence the amount of pennies in value. [OE. peni, AS. penig, pening, pending; akin to D. penning, OHG. pfenning, pfenting, G. pfennig, Icel. penningr; of uncertain origin.]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Penny — ist: eine alte Währungseinheit und Münze im englischen Sprachraum, siehe Penny (Münze) eine umgangssprachliche Bezeichnung für die 1 Cent Münze (Vereinigte Staaten) Kurzbezeichnung für die englische Briefmarke One Penny Black, die ab 1840… …   Deutsch Wikipedia

  • penny — ► NOUN (pl. pennies (for separate coins); pence (for a sum of money)) 1) a British bronze coin worth one hundredth of a pound. 2) a former British coin worth one twelfth of a shilling and 240th of a pound. 3) N. Amer. informal a one cent coin. ●… …   English terms dictionary

  • Penny — Saltar a navegación, búsqueda La palabra inglesa Penny puede referirse a: Personajes ficticios Penny, un personaje de la comedia The Big Bang Theory. Penny, un personaje de la serie Lost. Penny Halliwell, personaje de ficción de la serie… …   Wikipedia Español

  • penny — O.E. pening, penig penny, from P.Gmc. *panninggaz (Cf. O.N. penningr, Swed. pänning, O.Fris. panning, M.Du. pennic, O.H.G. pfenning, Ger. Pfennig, not recorded in Gothic, where skatts is used instead), of unknown origin. The English coin was… …   Etymology dictionary

  • penny — [pen′ē] n. pl. for 1 a & b, pence; for 1 c, 2 4, pennies [ME peny < OE penig, pening, akin to Ger pfennig: < ? early WGmc borrowing < L pannus, cloth: see PAWN1] 1. in the United Kingdom and certain other countries, a) a monetary unit… …   English World dictionary

  • penny — pen‧ny [ˈpeni] noun [countable] 1. abbreviation p pence PLURALFORM a unit of money used in Britain since 1971. There are 100 pence in one pound: • It only costs a few pence …   Financial and business terms

  • Penny — Pen ny, a. Worth or costing one penny. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»