-
1 path
/pɑ:θ, snh pɑ:ðz/ * danh từ - đường mòn, đường nhỏ =mountain path+ đường mòn trên núi - con đường, đường đi, đường lối =the path of a comes+ đường đi của sao chổi =on the path of honour+ trên con đường danh vọng -
2 war-path
/'wɔ:pɑ:θ/ * danh từ - con đường chiến tranh; đường đi của một cuộc viễn chinh (thổ dân Mỹ) =on the war-path+ đánh nhau, ẩu đả nhau -
3 bridle-path
/'braidlpɑ:θ/ Cách viết khác: (bridle-road)/'braidlroud/ -road) /'braidlroud/ * danh từ - đường dành cho ngựa đi (xe cộ không qua được) -
4 cinder-path
/'sindəpɑ:θ/ Cách viết khác: (cinder_track)/'sindətræk/ * danh từ - (thể dục,thể thao) đường chạy rải than xỉ -
5 flare-path
/'fleəpɑ:θ/ * danh từ - (hàng không) đường băng có đèn sáng (để máy bay cất cánh, hạ cánh) -
6 foot-path
/'futp:pɑ:θ/ * danh từ - vỉa hè - đường nhỏ -
7 gravel-path
/'grævəlpɑ:θ/ * danh từ - đường rải sỏi -
8 arduous
/'ɑ:djuəs/ * tính từ - khó khăn, gian khổ, gay go =an arduous task+ một công việc khó khăn gian khổ - hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi =arduous effort+ sự cố gắng hết sức mình - dốc khó trèo =an arduous path+ con đường dốc -
9 ascend
/ə'send/ * nội động từ - lên, thăng =to ascend in rank+ thăng cấp =to ascend towards the source of a river+ đi ngược lên dòng sông - dốc lên (con đường) =the path began to ascend+ con đường bắt đầu dốc lên - cao lên, cất cao lên (giọng nói, âm thanh) - ngược (dòng thời gian) * ngoại động từ - trèo lên; lên =to ascend a mountain+ trèo núi =to ascend a river+ đi ngược dòng sông =to ascend the throne+ lên ngôi vua -
10 beset
/bi'set/ * (bất qui tắc) ngoại động từ beset /bi'set/ - bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) =to be beset with foes on every side+ khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây =to be beset with cares+ lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn) - choán, ngáng (đường đi) =a path beset with obstacles+ con đường ngổn ngang những vật chướng ngại -
11 bestrew
/bi'stru:/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn - rắc, rải, vãi =a path bestrewn with flowers+ con đường rắc đầy hoa -
12 bestrewn
/bi'stru:/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn - rắc, rải, vãi =a path bestrewn with flowers+ con đường rắc đầy hoa -
13 blind
/blaind/ * tính từ - đui mù =to be blind in (of) one eye+ chột mắt - (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được =she was blind to her son's faults+ bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình - mù quáng - không có lối ra, cụt (ngõ...) =a blind wall+ tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào =blind path+ đường không lối ra, ngõ cụt - không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn =blind hand+ chữ viết khó đọc =blind letter+ thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai =blind man; blind reader+ người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ =blind stitch+ đường khâu lẩn =a blind ditch+ cống ngầm - (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk) =blind to the world+ say khướt, say bí tỉ !one's blind side - mặt sơ hở của mình * danh từ - bức màn che; mành mành, rèm =roller blind+ mành mành cuốn =venitian blind+ mành mành - miếng (da, vải) che mắt (ngựa) - cớ, bề ngoài giả dối - (từ lóng) chầu rượu bí tỉ - (quân sự) luỹ chắn, công sự - (the blind) (số nhiều) những người mù !among the blind, the one-eyed man is king - (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua * ngoại động từ - làm đui mù, làm loà mắt - làm mù quáng * nội động từ - đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô) -
14 cross
/krɔs/ * danh từ - cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) - đạo Cơ-đốc =to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc - dấu chữ thập, hình chữ thập =to make a cross+ đánh dấu chữ thập - dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t) - nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan =to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ - bội tính =the Military Cross+ bội tinh chiến công - sự tạp giao; vật lai giống =a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa - sự pha tạp - (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp !the Cross - cây thánh giá của Đức Chúa !the Cross of the Legion of Honour - Bắc đẩu bội tinh hạng năm !the Red Cross - hội chữ thập đỏ !to make one's cross - đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết) * tính từ - chéo nhau, vắt ngang =cross lines+ đường chéo nhau - (thông tục) bực mình, cáu, gắt =to be cross with someone+ cáu với ai - đối, trái ngược, ngược lại =two cross winds+ hai luồng giá trái ngược - lai, lai giống =a cross breed+ giống lai - (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương !as cross as two sticks - tức điên lên * ngoại động từ - qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua =to cross the sea+ vượt biên - gạch ngang, gạch chéo, xoá =to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc - đặt chéo nhau, bắt chéo =to cross one's legs+ bắt chéo chân - gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường) - cưỡi (ngựa) - viết đè lên (một chữ, một trang đã viết) - cản trở, gây trở ngại =to cross someone+ cản trở ai =to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch - tạp giao, lai giống (động vật) =to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa * nội động từ - vượt qua, đi qua - gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau =the two roads cross+ hai con đường gặp nhau !to cross off (out) - gạch đi, xoá đi !to cross over - đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua - tạp giao, lai giống !to cross oneself - (tôn giáo) làm dấu chữ thập !to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed - móc ngón tay vào nhau để cầu may - làm dấu thánh giá !to cross one's mind - chợt nảy ra trong óc !to cross someone's hand with a piece of money - cho người nào tiền, thưởng tiền người nào !to cross someone's path - gặp ai - ngáng trở kế hoạch của ai !to cross the Styx - (xem) Styx !to cross swords - (xem) sword -
15 devious
/'di:vjəs/ * tính từ - xa xôi, hẻo lánh - quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu =a devious path+ con đường quanh co - không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma =to do something in a devious way+ làm việc gì không ngay thẳng - lầm đường lạc lối -
16 garden
/'gɑ:dn/ * danh từ - vườn =a vegetable garden+ vườn rau - (số nhiều) công viên, vườn =zoological gardens+ vườn bách thú - vùng màu mỡ xanh tốt =to lead somebody up the garden [path]+ lừa phỉnh ai, đánh lừa ai * nội động từ - làm vườn -
17 gravel
/'grævəl/ * danh từ - sỏi =fine gravel+ sỏi mịn =coarse gravel+ sỏi thô - cát chứa vàng ((cũng) auriferous gravel) - (y học) bệnh sỏi thận =to suffer from gravel+ (y học) bị bệnh sỏi thận * ngoại động từ - rải sỏi =to gravel a path+ rải sỏi một lối đi - làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không biết nói thế nào =to be gravelled+ lúng túng biết nói thế nào -
18 hit
/hit/ * danh từ - đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném) =a clever hit+ một đòn hay =three hits and five misses+ ba đòn trúng năm đòn hụt - việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn =the new play is quite a hit+ bản kịch mới rất thành công - ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt =that was a hit at me+ câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy * ngoại động từ - đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng =hit hard!; hit out!+ đánh mạnh vào =to hit someone on the head+ đánh trúng đầu ai - va phải, vấp phải, va trúng =to hit one's head against (on) a door+ va đầu vào cửa - (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...) =to be hard hit+ bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ - tìm ra, vớ được =to hit the right path+ tìm ra con đường đi đúng - hợp với, đúng với =to hit someone's fance+ hợp với (đúng với) sở thích của ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê =to hit the bottle+ đam mê rượu chè * nội động từ - (+ at) nhằm đánh - (+ against, upon) vấp phải, va trúng - (+ on, upon) tìm ra, vớ được =to hit upon a plan+ tìm ra một kế hoạch !to hit off - nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in - đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi !to hit below the belt - (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh) - (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu !to hit it off with somebody - đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai !to hit it off together - ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau !to hit it !to hit the [right] nail on the heald - đoán trúng, nói đúng !to hit the bit spots - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất - rơi xuống đất !to hit the silk - (xem) silk !to hit the trail (pike, road, breeze) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường - đi chơi, đi du lịch -
19 join
/dʤɔin/ * ngoại động từ - nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) - nối liền =the road joins the two cities+ con đường nối liền hai thành phố - thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân =to join forces with+ hợp lực với =to join two persons in marriage+ kết thân hai người trong mối tình vợ chồng - gia nhập, nhập vào, vào =to join a party+ gia nhập một đảng =to join the army+ vào quân đội, nhập ngũ - tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) =where the foot-path joins the main road+ ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái =where the Luoc river joins the Red river+ ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng - đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia =I'll join you in a few minutes+ độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh =would you join us in our picnic?+ anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? - trở về, trở lại =to join the regiment+ trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) =to join the ship+ trở về tàu * nội động từ - nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau - gặp nhau, nối tiếp nhau =parallet lines never join+ hai đường song song không bao giờ gặp nhau =where the two rivers join+ ở nơi mà hai con sông gặp nhau - tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào =to join in the conversation+ tham gia vào câu chuyện - (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau =the two gardens join+ hai khu vườn tiếp giáp với nhau - (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) !to join battle - bắt đầu giao chiến !to join hands - nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau - (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) * danh từ - chỗ nối, điểm nối, đường nối -
20 lead
/led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Path 64 — or the Marketplace Adelanto line is a very long 202 mile (325 km) 500 kilovolt power line that runs from the Adelanto substation close to Adelanto, California and the High Desert all the way to the Marketplace substation in Nevada.[1][2]… … Wikipedia
path — W2S2 [pa:θ US pæθ] n plural paths [pa:ðz US pæðz] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(track)¦ 2¦(way through something)¦ 3¦(direction)¦ 4¦(plan)¦ 5 somebody s paths cross ▬▬▬▬▬▬▬ [: Old English; Origin: pAth] 1.) … Dictionary of contemporary English
Path 26 — is a set of three 500 kV power lines that forms Southern California Edison s (SCE) intertie with Pacific Gas Electric (PG E) to the north. Since PG E s power grid and SCE s grid both have interconnections to elsewhere in the Pacific Northwest and … Wikipedia
Path 46 — Path 46, also called West of Colorado River, Arizona California West of the River Path (WOR), is a set of many high voltage electrical power transmission lines that are located in southeast California and Nevada up to the Colorado River. This… … Wikipedia
Path — PathPath may also refer to:*Course (navigation), the intended path of a vehicle over the surface of the Earth *Trail, footpath, or bicycle way in rural or urban settings *Sidewalk running along the edge of a road, in some varieties of English… … Wikipedia
path — [ pæθ ] noun count *** 1. ) a way from one place to another that people can walk along: a steep mountain path A short path through the woods leads to the village. up/down/along a path: Amy walked up the path to the house. a ) a way from one place … Usage of the words and phrases in modern English
Path 15 — is the name of a major north south power transmission corridor in California. It forms a part of the Pacific AC Intertie and the California Oregon Transmission Project. Path 15, along with the Pacific DC Intertie running far to the east, forms an … Wikipedia
Path 66 — (also called the California Oregon Intertie or abbreviated COI) is the name of several 500 kV power lines that were built by Western Area Power Administration (WAPA), Pacific Gas Electric (PG E), and PacifiCorp in the early 1970s to 1990s and… … Wikipedia
path — /path, pahth/, n., pl. paths /padhz, pahdhz, paths, pahths/. 1. a way beaten, formed, or trodden by the feet of persons or animals. 2. a narrow walk or way: a path through a garden; a bicycle path. 3. a route, course, or track along which… … Universalium
Path 61 — or the Lugo Victorville 500 kV Line is a relatively short AC 500 kV power line that runs from Southern California Edison s (SCE) Lugo substation southwest of Hesperia to Los Angeles Department of Water and Power s (LADW P) Victorville substation… … Wikipedia
path — path1 [path, päth] n. [ME < OE pæth, akin to Ger pfad, Du pad, prob. early Gmc loanword < Iran (as in Avestan path ) < IE base * pent(h) , to step, go > FIND, L pons, bridge] 1. a track or way worn by footsteps; trail 2. a walk or way … English World dictionary