Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

on+your

  • 41 cheek

    /tʃi:k/ * danh từ - má =a rosy cheek+ má hồng - sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ =to have a cheek to do something+ táo tợn làm việc gì, mặt dạn mày dày làm việc gì =what cheek!+ đồ không biết xấu hổ! - lời nói láo xược, lời nói vô lễ =no more of your cheek!+ im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi!; hỗn vừa chứ! - thanh má, thanh đứng (của khung cửa) - (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô) !cheek by jowl - vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao !to one's own cheek - cho riêng mình không chia xẻ với ai cả !to speak with (to have) one's tongue in one's cheek - không thành thật, giả dối - chế nhạo, nhạo báng * ngoại động từ - láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > cheek

  • 42 chime

    /tʃaim/ * danh từ - chuông hoà âm, chuông chùm - (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm - hoà âm, hợp âm - (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp * ngoại động từ - đánh (chuông), rung (chuông) - gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ) =to chime the hour+ đánh giờ - nói lặp đi lặp lại một cách máy móc * nội động từ - rung, kêu vang (chuông) - (+ in) xen vào; phụ hoạ theo =to chime in a conversation+ xen vào câu chuyện - (+ in, with) phù hợp, khớp với =your plan chimes in with mine+ kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi - cùng vần với

    English-Vietnamese dictionary > chime

  • 43 chin

    /tʃin/ * danh từ - cằm =to be up to the chin+ nước lên tới cằm !chins were wagging - (xem) wag !to hold up by the chin - ủng hộ, giúp đỡ !keep your chin up! - (thông tục) không được nản chí! không được thất vọng! !to take it on the chin - (từ lóng) thất bại - chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt !to wag one's chin - nói huyên thiên, nói luôn mồm

    English-Vietnamese dictionary > chin

  • 44 claw

    /klɔ:/ * danh từ - vuốt (mèo, chim) - chân có vuốt - càng (cua...) - vật hình móc - (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp - (thông tục) tay =hold out your claw+ đưa tay ra đây !to draw in one's claw - bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn !to pare (cut) someone's claw - bẻ móng vuốt của ai (bóng) * ngoại động từ - quắp (bằng vuốt) - quào, cào; xé (bằng vuốt) - gãi * nội động từ - (+ at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng =the tiger clawed at the pig+ hỗ vồ lợn - (+ off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) !claw me and I'll claw you - hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh

    English-Vietnamese dictionary > claw

  • 45 collect

    /kə'lekt/ * ngoại động từ - tập hợp lại - (thông tục) đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm =to collect news+ lượm tin =to collect taxes+ thu thuế =to collect letters+ lấy thư =to collect stamps+ sưu tầm tem - tập trung (tư tưởng...) =to collect oneself+ trấn tĩnh, bình tĩnh lại - suy ra, rút ra =I collect from your words that...+ qua những lời anh nói tôi suy ra là... * nội động từ - tập hợp, tụ hợp lại - dồn lại, ứ lại, đọng lại =rabbish collect+ rác ứ lại

    English-Vietnamese dictionary > collect

  • 46 commensurate

    /kə'menʃərit/ * tính từ - (+ with) cùng diện tích với - (+ to, with) xứng với =that mark is commensurate with your task+ điểm đó xứng với bài làm của anh

    English-Vietnamese dictionary > commensurate

  • 47 company

    /'kʌmpəni/ * danh từ - sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn =I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh - khách, khách khứa =they have company this evening+ tối nay họ có khách - bạn, bè bạn =you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào - hội, công ty =a railway company+ công ty đường sắt - đoàn, toán, bọn =a company of players+ đoàn diễn viên =a theatrical company+ đoàn kịch - (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu) - (quân sự) đại đội !to bear (keep) somebody company - cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn !company manners - lối xã giao !company officer - sĩ quan cấp uỷ !to get into bad company - đánh bọn với những người xấu !in company - có người đi cùng, có người ở cùng !in comapny with - cùng với !to keep company - yêu nhau !to keep bad comp[any - đi lại chơi với những người xấu !to weep for company - khóc theo (vì bạn mình khóc) * ngoại động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo * nội động từ - (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    English-Vietnamese dictionary > company

  • 48 compliance

    /'kɔmplaiəns/ * danh từ - sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...) =it was done in compliance with your wish+ việc đó đã làm đúng theo ý muốn của anh - sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm

    English-Vietnamese dictionary > compliance

  • 49 confound

    /kən'faund/ * ngoại động từ - làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan =to confound a plan+ làm hỏng một kế hoạch =to confound a hope+ làm tiêu tan một hy vọng - làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên - (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt - làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật) =horse and foot were confounded together+ kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả - lầm, lầm lẫn =I confound you with your brother+ tôi lầm anh với anh anh !confound him! - quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này!

    English-Vietnamese dictionary > confound

  • 50 consignment

    /kən'siliənt/ * danh từ - sự gửi (hàng hoá); sự gửi hàng để bán =goods for consignment to the provinces and abroad+ hàng hoá để gửi đi các tỉnh và nước ngoài =to send someone goods on consignment+ gửi hàng hoá cho người nào bán =your consignment of book has duly come to hand+ chúng tôi đã nhận được sách của ông gửi đến =to the consignment of Mr. X+ gửi ông X =consignment note+ phiếu gửi hàng - gửi hàng để bán

    English-Vietnamese dictionary > consignment

  • 51 convenience

    /kən'vi:njəns/ * danh từ - sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp =for greater convenience+ để thuận lợi hơn =that is a matter of convenience+ vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không =at your earliest convenience+ lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn) =to like one's+ thích tiện nghi - đồ dùng, các thứ tiện nghi =the house is full of conveniences of every sort+ nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi - lợi ích vật chất, điều lợi =marriage of convenience+ sự lấy nhau vì lợi - nhà tiêu, hố xí !to await (suit) somebody's convenience - lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai !to make a convenience of somebody - lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm !to meet someone's convenience - thích hợp với ai

    English-Vietnamese dictionary > convenience

  • 52 convey

    /kən'vei/ * ngoại động từ - chở, chuyên chở, vận chuyển - truyền (âm thanh, hương vị, lệnh, tin); truyền đạt, chuyển =convey my good wishes to your parents+ nhờ chuyển những lời chúc mừng của tôi tới cha mẹ anh - (pháp lý) chuyển nhượng, sang tên (tài sản)

    English-Vietnamese dictionary > convey

  • 53 cover

    /'kʌvə/ * danh từ - vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì =under the same cover+ trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì - vung, nắp =the cover of a pan+ vung chão, vung xoong - lùm cây, bụi rậm - chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú - màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) =under the cover of religion+ đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo - bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) - (thương nghiệp) tiền bảo chứng !air cover - lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) !to break cover - ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) !to read a book from cover to cover - đọc một quyển sách từ đầu đến cuối !to take cover - (quân sự) ẩn núp =under [the] cover of+ giả danh, đội lốt - dưới sự yểm trợ của =under cover of the night+ thừa lúc đêm tối * ngoại động từ - che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc =to cover a wall with paper+ dán giấy phủ lên tường =to cover one's face with one's hands+ lấy tay che mặt =to cover someone with disgrace+ (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai =to cover oneself with glory+ được vẻ vang - mặc quần áo, đội mũ =cover yourself up, it's cold today+ hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào =to stand covered; to remain covered+ cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra - (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát =to cover the retreat+ yểm hộ cuộc rút lui =to cover an area+ khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng - giấu, che giấu, che đậy =to cover one's confusion+ che dấu sự bối rối =to cover one's tracks+ làm mất dấu vết - bao gồm, bao hàm, gồm =the definition does not cover all the meanings of the word+ định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ =the book covers the whole subject+ cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề - trải ra =the city covers ten square miles+ thành phố trải ra trên mười dặm vuông - đi được =to cover sixty kilometres in three hours+ đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ - đủ để bù đắp lại được, đủ để trả =this must be enough to cover your expenses+ số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh =to cover a loss+ đủ để bù đắp lại chỗ mất mát - nhằm, chĩa vào (ai) =to cover someone with a revolver+ chĩa súng lục vào ai - ấp (trứng) - (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) - theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo =to cover a conference+ theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên - bảo hiểm =a covered house+ một toà nhà có bảo hiểm !to cover in - che phủ, phủ kín - phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) !to cover up - bọc kỹ, bọc kín - giấu giếm, che đậy

    English-Vietnamese dictionary > cover

  • 54 damned

    /dæmd/ * tính từ - bị đày địa ngục, bị đoạ đày - đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm =none of your damned nonsense!+ đừng có nói bậy! =you damned fooldamned+ đồ ngu!, đồ ngốc! !the damned - những linh hồn bị đoạ đày (xuống địa ngục) * phó từ - quá lắm, hết sức; vô cùng, cực kỳ =it is damned hot+ trời nóng quá lắm =it was a damned long way+ đường xa chết cha chết mẹ đi thế này

    English-Vietnamese dictionary > damned

  • 55 deal

    /di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai

    English-Vietnamese dictionary > deal

  • 56 dealt

    /di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai

    English-Vietnamese dictionary > dealt

  • 57 disposal

    /dis'pouzəl/ * danh từ - sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí - sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi - sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại =for disposal+ để bán =disposal of property+ sự chuyển nhượng tài sản - sự tuỳ ý sử dụng =at one's disposal+ tuỳ ý sử dụng =to place something at someone's disposal+ để cái gì cho ai tuỳ ý sử dụng =to have entire disposal of something+ có toàn quyền sử dụng cái gì =I am at your disposal+ ngài có thể tuỳ ý sử dụng tôi được, tôi sẵn sàng phục vụ ngài

    English-Vietnamese dictionary > disposal

  • 58 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 59 don't

    /dount/ * (viết tắt) của do-not * danh từ, quya sự cấm đoán - điều cấm đoán =I'm sick and tired of your don'ts+ tôi chán ngấy những điều cấm đoán của anh

    English-Vietnamese dictionary > don't

  • 60 door

    /dɔ:/ * danh từ - cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) =front door+ cửa trước =side door+ cửa bên - cửa ngõ, con đường =a door to success+ con đường thành công =to opera a door to peace+ mở con đường đi đến hoà bình !a few doors off - cách vài nhà, cách vài buồng !at death's door - bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết !to close the door upon - làm cho không có khả năng thực hiện được !to lay at someone's door - đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai !to lie at the door of - chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...) =the fault lies at your door+ anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh !to live next door - ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh !to open the door to - (xem) open !out of doors - ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời =to be out of doors+ đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà =to play out of doors+ chơi ở ngoài trời !to show somebody the door !to show the door to somebody - đuổi ai ra khỏi cửa !to show somebody to the door - tiễn ai ra tận cửa !to shut the door in somebody's face - đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai !to turn somebody out of doors - đuổi ai ra khỏi cửa !with closed doors - họp kín, xử kín !within doors - trong nhà; ở nhà

    English-Vietnamese dictionary > door

См. также в других словарях:

  • Your Love Is My Drug — Single par Kesha extrait de l’album Animal Sortie 21 mai 2010 Enregistrement 2009 Conway Recording Studios, Los Angeles, Californie et Henson Recording Studios, Los Angeles, Californie Durée 3:06 …   Wikipédia en Français

  • Your Favorite Enemies — Your Favorite Enemies …   Википедия

  • Your Love Is My Drug — «Your Love Is My Drug» Sencillo de Kesha del álbum Animal Formato CD y Descarga digital Grabación …   Wikipedia Español

  • Your Love Is My Drug — Kesha Veröffentlichung 14. Mai 2010 Länge 3:06 Genre(s) Pop Autor(en) Kesha Sebert, Pebe Sebert, Joshua Coleman …   Deutsch Wikipedia

  • Your Love Is My Drug — «Your Love Is My Drug» Сингл Кешы …   Википедия

  • Your Disco Needs You — «Your Disco Needs You» Sencillo de Kylie Minogue del álbum Light Years Formato CD Single Género(s) Disco, Pop, Dance Duración 3:33 …   Wikipedia Español

  • Your Love — es una canción de The Outfield perteneciente a su álbum de estudio Play Deep, escrita por John Frederick Spinks. La canción ocupó el lugar número #6 en la lista Billboard Hot 100 en los Estados Unidos. En 2002 apareció en la banda sonora del… …   Wikipedia Español

  • Your Body — «Your Body» Сингл Крист …   Википедия

  • Your Hit Parade — was a popular American radio and television program, sponsored by Lucky Strike cigarettes and broadcast from 1935 to 1955 on radio, and 1950 to 1959 on television. During this 24 year run, the show had 19 orchestra leaders and 52 singers or… …   Wikipedia

  • Your Money or Your Life — may refer to:* Your money or your life , a phrase used by highwaymen * Your Money or Your Life (film), a film directed by Jerzy Skolimowski * Your Money Or Your Life , a book by Neil Cavuto * Your Money or Your Life: Transforming Your… …   Wikipedia

  • Your Vegas — Origin Leeds, Yorkshire, England Genres Alternative rock Pop rock Years active 2005–present Labels Universal Republic, 2007 pre …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»