Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

on+the+programme

  • 1 das Programm

    - {card} các, thiếp, thẻ, quân bài, bài playing card), sự chơi bài, chương trình, bản yết thị, quảng cáo, hải la bàn mariner's card), người kỳ quặc, thằng cha, gã, bàn chải len, bàn cúi - {programme} cương lĩnh - {repertoire} vốn tiết mục biểu diễn repertory) - {syllabus} đề cương bài giảng, đề cương khoá học, kế hoạch học tập - {tool} dụng cụ, đồ dùng, công cụ, lợi khí, tay sai = das Programm (Theater) {playbill}+ = das Programm (Computer) {program}+ = Weiter im Programm! {On with the show!}+ = ein Programm starten {to run a program}+ = das gesponserte Programm {commercial program}+ = das ausführbare Programm {binary; executable}+ = ein Programm anzapfen {to tap into a program}+ = ein Programm aufstellen {to write a program}+ = ein Programm aufstellen für {to programme}+ = ein Programm zusammenstellen {to arrange programme}+ = der Sender, der eine Übertragung in sein Programm einspeist {relaying station}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Programm

  • 2 der Plan

    - {blueprint} - {contrivance} sáng kiến, cái sáng chế ra, bộ phận sáng chế ra, sự khéo léo kỹ xảo, sự trù tính, sự trù liệu, sự bày đặt, sự xếp đặt, mưu mẹo, thủ đoạn, cách, phương pháp - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo - tài nghĩ ra, sự sáng tạo - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, dụng cụ, máy móc, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {disposition} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách bố trí, số nhiều) kế hoạch, sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng, sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng, tính tình, tâm tính, tính khí - sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, mệnh trời - {idea} quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng, điều tưởng tượng, kế hoạch hành động, mẫu mực lý tưởng, ý niệm của lý trí - đối tượng trực tiếp của nhận thức - {map} bản đồ, ảnh tượng, mặt - {method} cách thức, thứ tự, hệ thống - {plan} sơ đồ, bản đồ thành phố, mặt phẳng, dàn bài, dàn ý, cách tiến hành, cách làm - {programme} chương trình, cương lĩnh - {project} đề án, dự án, công trình, công cuộc lớn - {proposition} lời đề nghị, đề xuất, dự kiến đề ra, lời tuyên bố, lời xác nhận, việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng, nghề nghiệp, đối thủ, mệnh đề, sự gạ ăn nằm - {scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, âm mưu, lược đồ, giản đồ - {system} chế độ, cơ thể, hệ thống phân loại, sự phân loại = Plan- {plane}+ = der Plan glückte {the scheme succeeded}+ = der Plan scheiterte. {the plan failed.}+ = den Plan erfüllen {to hit the target}+ = einen Plan aufgeben {to throw a scheme overboard}+ = einen Plan entwerfen {to form a scheme; to shape a plan}+ = einen Plan vereiteln {to mar a plan}+ = einen Plan begünstigen {to lend countenance to a plan}+ = von seinem Plan abkommen {to get off one's plan}+ = der Plan hat einiges für sich {there is something to be said for this plan}+ = diesen Plan habe ich ihm ausgeredet {I cooked his goose}+ = Ich hoffe, Sie unterstützen meinen Plan. {I hope you'll back my plan.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Plan

  • 3 anordnen

    - {to allocate} chỉ định, dùng, cấp cho, phân phối, phân phát, chia phần, định rõ vị trí - {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị - {to arrange} sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn, thu xếp, chuẩn bị, dàn xếp, hoà giải, cải biên, soạn lại, chỉnh hợp, lắp ráp, sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề, đồng ý, thoả thuận, đứng thành hàng ngũ chỉnh tề - {to bid (bade,bidden) đặt giá, thầu, mời chào, công bố, xướng bài,, bảo, ra lệnh, truyền lệnh - {to command} hạ lệnh, chỉ huy, điều khiển, chế ngự, kiềm chế, nén, sẵn, có sẵn, đủ tư cách để, đáng được, bắt phải, khiến phải, bao quát - {to direct} gửi, viết để gửi cho, viết cho, nói với, nói để nhắn, hướng nhắm, chỉ đường, hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối, cai quản, chỉ thị - {to dispose} bó trí, làm cho có ý định, làm cho có khuynh hướng, làm cho có tâm trạng, làm cho có ý muốn, quyết định, tuỳ ý sử dụng, quyết định số phận xử lý, giải quyết, vứt bỏ - khử đi, bác bỏ, đánh bại, ăn gấp, uống gấp, bán, bán chạy, nhường lại, chuyển nhượng - {to group} hợp thành nhóm, tập hợp lại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm, tạo nên sự hoà hợp màu sắc - {to marshal} sắp đặt vào hàng ngũ, sắp xếp theo thứ tự, đưa dẫn - {to ordain} định xếp sắp, ban hành, phong chức - {to order} chỉ dẫn, cho, cho dùng, gọi, bảo người hầu đưa, đặt, định đoạt - {to posture} đặt trong tư thế nhất định, lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b - {to programme} đặt chương trình, lập chương trình - {to range} sắp hàng, sắp xếp có thứ tự, xếp loại, đứng về phía, đi khắp, đi dọc theo, bắn để tính tầm xa, cùng một dãy với, nằm dọc theo, lên xuông giữa hai mức, được thấy trong một vùng - được xếp vào loại, bắn xa được - {to regulate} điều chỉnh, sửa lại cho đúng, chỉnh lý, chỉnh đốn, điều hoà - {to rule} cai trị, trị vì, thống trị, dạng bị động) chỉ dẫn, khuyên bảo, kẻ bằng thước, cầm quyền, thể hiện = neu anordnen {to recompose; to resettle; to restructure}+ = versetzt anordnen {to stagger}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > anordnen

  • 4 cater

    /'keitə/ * nội động từ - cung cấp thực phẩm, lương thực - phục vụ cho, mua vui cho, giải trí cho =this programme caters for the masses+ chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng

    English-Vietnamese dictionary > cater

  • 5 parade

    /pə'reid/ * danh từ - sự phô trương - cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh =Mac Day parade+ cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5 - nơi duyệt binh; thao trường ((cũng) parade ground) - đường đi dạo mát; công viên !programme parade - chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình) * ngoại động từ - tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh =to parade troops+ cho diễu binh - phô trương =to parade one's skill+ phô tài khoe khéo - diễu hành qua, tuần hành qua =to parade the streets+ diễu hành qua phố * nội động từ - diễu hành, tuần hành

    English-Vietnamese dictionary > parade

См. также в других словарях:

  • The Programme — is an instrumental band based in Skiatook, Oklahoma. They were initially active the time period of 2004 2005. They are composed of Max Porter (guitar, xylophone, keyboards), Mark Chronister (guitar, keyboards), Travis Loafman (bass), and Jed… …   Wikipedia

  • The Programme (comics) — Supercbbox| title= The Programme imagesize=200 caption= The Programme #1 (Dec 2007), art by C. P. Smith schedule= Monthly format= Limited series publisher= Wildstorm date= September 2007 issues= 12 main char team= writers= Peter Milligan artists …   Wikipedia

  • budget of the programme — programos sąmata statusas Aprobuotas sritis biudžetas apibrėžtis Dokumentas, kuriame pagal ekonominę biudžeto pajamų ir asignavimų ir funkcinę asignavimų klasifikacijas nurodomos asignavimų sumos programai vykdyti. atitikmenys: angl. budget of… …   Lithuanian dictionary (lietuvių žodynas)

  • get with the programme — get with the ˈprogramme idiom (BrE) (NAmE get with the ˈprogram) (informal) (usually in orders) used to tell sb that they should change their attitude and do w …   Useful english dictionary

  • The Duke of Edinburgh's Award — The DofE logo Abbreviation DofE Formation September 1, 1956 (1956 09 01) (55 years ago) Type Youth training organisation …   Wikipedia

  • The World At One — or WATO ( what oh ) for short, is BBC Radio 4 s long running lunchtime news and current affairs programme, which is broadcast from 1pm to 1:30pm from Monday to Friday. The programme describes itself as Britain s leading political programme. With …   Wikipedia

  • The Holocaust and the United Nations Outreach Programme — The Holocaust and the United Nations Outreach ProgrammeOutreach Division, United Nations Department of Public Information The Programme On 1 November 2005, the United Nations General Assembly adopted resolution 60/7 [… …   Wikipedia

  • The Centre Party —     The Centre     † Catholic Encyclopedia ► The Centre     (THE CENTRE PARTY).     This name is given to a political party in the German Reichstag and to a number of parties in the diets of the various states of the German Empire. The oldest… …   Catholic encyclopedia

  • The Money Programme — The logo as of 2008 Genre Finance Business Affairs Presented by Max Flint Libby Potter Opening theme …   Wikipedia

  • Programme Towards the Elimination of the worst forms of Child Labour — The programme Towards the Elimination of the worst forms of Child Labour (TECL) is a programme on child labour and related issues that is run in all the countries of the Southern African Customs Union (SACU), namely Botswana, Lesotho, Namibia,… …   Wikipedia

  • The Catherine Tate Show — logo Format Sketch comedy / Sitcom Created by Catherine Tate …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»