Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

on+the+invitation

  • 1 invitation

    /,invi'teiʃn/ * danh từ - sự mời, lời mời, giấy mời - cái lôi cuốn, cái hấp dẫn - sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình =an invitation for trouble+ sự chuốc lấy điều phiền luỵ * định ngữ - (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời =an invitation competition+ cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời

    English-Vietnamese dictionary > invitation

  • 2 reluctant

    /ri'lʌktənt/ * tính từ - miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng =to be reluctant to accept the invitation+ miễn cưỡng nhận lời mời =to give a reluctant consent+ bằng lòng miễn cưỡng - trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm =the soil proved quite reluctant to the oil plough+ đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c

    English-Vietnamese dictionary > reluctant

  • 3 card

    /kɑ:d/ * danh từ - các, thiếp, thẻ =calling card+ danh thiếp =card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa =invitation card+ thiếp mời - quân bài, bài ((cũng) playing card) - (số nhiều) sự chơi bài =a pack of cards+ một cỗ bài =trump card+ quân bài chủ - chương trình (cuộc đua...) - bản yết thị - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo) - (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) - (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã =a knowing card+ một thằng cha láu =a queer card+ một thằng cha kỳ quặc !to have a card up one's sleeve - còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng !to have (hold) the cards in one's hands - có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay !house of cards - (xem) house !on (in) the cards - có thể, có lẽ !one's best (trump) cards - lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) !to play one's card well - chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a sure card - chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play a wrong card - chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to play (lay, place) one's card on the table - nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm !to show one's card - để lộ kế hoạch !to speak by the card - nói rành rọt, nói chính xác !that's the card - (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải !to throw (fling) up one's card - bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa * danh từ - bàn chải len, bàn cúi * ngoại động từ - chải (len...)

    English-Vietnamese dictionary > card

  • 4 decline

    /di'klain/ * danh từ - sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ =the decline of imperialism+ sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc =the decline of prices+ sự sụt giá =the decline of old age+ sự tàn tạ của tuổi già =the decline of the moon+ lúc trăng tàn - (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức =to fall into a decline+ mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức * nội động từ - nghiêng đi, dốc nghiêng đi - nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống - tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) - suy sụp, suy vi, tàn tạ * ngoại động từ - nghiêng (mình), cúi (đầu) - từ chối, khước từ, không nhận, không chịu =to decline an invitation+ khước từ lời mời =to decline battle+ không chịu giao chiến =to decline a challenge+ không nhận lời thách =to decline to do (doing) something+ từ chối không làm gì =to decline with thanks+ từ chối một cách khinh bỉ - (ngôn ngữ học) biến cách

    English-Vietnamese dictionary > decline

  • 5 refusal

    /ri'fju:zəl/ * danh từ - sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt =the refusal of an invitation+ sự từ chối lời mời =to give a flat refusal+ từ chối thẳng =to take no refusal+ cứ dai dẳng (đeo đẳng) nhất định không để cho bị từ chối - quyền ưu tiên (chọn trước nhất) =to have the refusal of something+ có quyền ưu tiên chọn trước nhất cái gì =to give someone the refusal of something+ cho ai quyền ưu tiên được chọn trước nhất giá trị

    English-Vietnamese dictionary > refusal

  • 6 regret

    /ri'gret/ * danh từ - lòng thương tiếc - sự hối tiếc; sự ân hận =to express regret for+ xin lỗi =I express my regret for what I have done+ tôi xin lỗi về việc tôi đã làm !to one's deep regret - rất lấy làm tiếc =to my deep regret I cannot accept your invitation+ rất lấy làm tiếc là tôi không thể nhận lời mời của ông được * ngoại động từ - thương tiếc - hối tiếc, tiếc =I regret being unable to came+ tôi tiếc là không thể đến được =I regret to inform you that+ tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng

    English-Vietnamese dictionary > regret

См. также в других словарях:

  • The Invitation (disambiguation) — The Invitation may refer to: * The Invitation , the 1995 collection of poetry by Oriah Mountain Dreamer * The Invitation , the 2004 debut album from Thirteen Senses * The Invitation , a 2003 movie starring Lance Henriksen. * The Invitation, a… …   Wikipedia

  • The Invitation — Album par Thirteen Senses Sortie 27 septembre 2004 Durée 52:48 Genre Rock alternatif The invitation est le premier album de Thirteen Senses, groupe de Rock alternatif, sorti en 2004. L album n a pas connu un grand succè …   Wikipédia en Français

  • The Invitation Tour — Эта страница требует существенной переработки. Возможно, её необходимо викифицировать, дополнить или переписать. Пояснение причин и обсуждение на странице Википедия:К улучшению/16 ноября 2012. Дата постановки к улучшению 16 ноября 2012 …   Википедия

  • The Invitation — Infobox Album | Name = The Invitation Type = Album Artist = Thirteen Senses Released = 27 September 2004 Recorded = Genre = Alternative rock Length = 52:48 Label = Producer = Reviews = Last album = This album = The Invitation (2004) Next album =… …   Wikipedia

  • The Invitation (film) — Infobox Film name = The Invitation image size = caption = director = Claude Goretta producer = writer = Michel Viala Claude Goretta narrator = starring = Jean Luc Bideau music = cinematography = editing = distributor = Janus Films (USA) released …   Wikipedia

  • The Invitation (Meredith Andrews album) — Infobox Album | Name = The Invitation Type = Album Artist = Meredith Andrews Released = April 29, 2008 Recorded = Genre = Length = Label = Word Entertainment Producer = Reviews = The Invitation is the first album released by Meredith… …   Wikipedia

  • at the invitation of someone — at someone’s invitation/at the invitation of someone/ phrase if you do something at someone’s invitation, you do it when they ask or invite you They came to Washington at the invitation of the president. Thesaurus: obedience and… …   Useful english dictionary

  • invitation — in‧vi‧ta‧tion [ˌɪnvˈteɪʆn] noun [countable] 1. an offer of an opportunity that is made to someone: • She turned down an invitation to serve on the company s board. 2. FINANCE invitation to subscribe an occasion when a company offers shares for… …   Financial and business terms

  • Invitation to William — The Invitation to William was a letter sent by seven notable Englishmen, later named the Immortal Seven , to William III, Prince of Orange, received by him on 30 June 1688 (Julian calendar, 10 July Gregorian calendar). In England a Catholic male… …   Wikipedia

  • The Mysterious Mr. Quin —   …   Wikipedia

  • The Gallican Rite —     The Gallican Rite     † Catholic Encyclopedia ► The Gallican Rite     This subject will be treated under the following six heads:     I. History and Origin; II. MSS. and Other Sources; III. The Liturgical Year; IV. The Divine Office; V. The… …   Catholic encyclopedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»