Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

ohne+pl

  • 61 das Fett

    - {blubber} mỡ cá voi, con sứa, nước mắt, sự khóc sưng cả mắt - {fat} - {grease} mỡ, dầu, dầu nhờn, bệnh thối gót, thuốc mỡ = ohne Fett {fatless; unlubricated}+ = Fett ansetzen {to run to fat}+ = das tierische Fett {adipose}+ = das Fett abschöpfen {to take the cream off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Fett

  • 62 die Absicht

    - {aim} sự nhắm, đích, mục đích, mục tiêu, ý định - {contemplation} sự ngắm, sự thưởng ngoạn, sự trầm ngâm, sự lặng ngắm, sự dự tính, sự dự định, sự liệu trước, sự chờ đợi - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, dự định, dự kiến, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo, tài nghĩ ra - sự sáng tạo - {drift} sự trôi giạt, tình trạng bị lôi cuốn đi &), vật trôi giạt, vật bị cuốn đi, vật bị thổi thành đông, đất bồi, vật tích tụ, trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo drift net) - dòng chảy chậm, sự lệch, độ lệch, đường hầm ngang, chỗ sông cạn lội qua được, cái đục, cái khoan, máy đột, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi - chiều hướng, khuynh hướng, xu thế tự nhiên, sự tiến triển, ý nghĩa, nội dung, sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, sự kéo theo - {end} giới hạn, đầu, đầu mút, đuôi, đáy đoạn cuối, mẩu thừa, mẩu còn lại, sự kết thúc, sự kết liễu, sự chết, kết quả - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, thú săn, thịt thú săn, mục tiêu theo đuổi khó khăn - mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {intent} nghĩa - {intention} tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {meaning} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ - {notion} ý niệm, quan điểm, đồ dùng lặt vặt, tạp hoá - {plan} sơ đồ, bản đồ thành phố, bản đồ, mặt phẳng, dàn bài, dàn ý, cách tiến hành, cách làm - {purpose} chủ định, chủ tâm, ý nhất định, tính quả quyết - {tendency} xu hướng - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, nhận xét, cách nhìn, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = mit Absicht {intentionally; on purpose}+ = ohne Absicht {accidentally; unintentionally}+ = die böse Absicht (Jura) {malice}+ = in der Absicht {to this effect}+ = mit der Absicht {with the intention}+ = mit der Absicht [auf,zu tun] {with a view [to,of doing]}+ = in böser Absicht {in bad faith}+ = in der besten Absicht {with the best of intentions}+ = mit bestimmter Absicht {with a purpose}+ = in böswilliger Absicht {with malice aforethought; with malicious intent}+ = in der besonderen Absicht {specially}+ = jemandes Absicht vereiteln {to take the wind out of someone's sails}+ = das lag nicht in meiner Absicht {I didn't intend that}+ = Das war nicht meine Absicht. {Such was not my intention.}+ = mit der Absicht, etwas zu tun {with a view to doing something}+ = er hat keine Absicht zu bleiben {he has no notion of staying}+ = er tat es in der besten Absicht {he did all for the best}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Absicht

  • 63 die Mitgift

    - {dot} của hồi môn, chấm nhỏ, điểm, dấu chấm, dấu chấm câu, chấm, đứa bé tí hon, vật nhỏ xíu - {dower} của cải chồng để lại, tài năng, thiên tài, khiếu - {dowry} thiên tư - {fortune} vận may, sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài, vận, vận mệnh, sự giàu có, sự thịnh vượng, của cải, cơ đồ - {marriage portion} - {portion} phần, phần chia, phần thức ăn, số phận, số mệnh = ohne Mitgift {portionless}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Mitgift

  • 64 der Ton

    - {accent} trọng âm, dấu trọng âm, giọng, lời nói, lời lẽ, nhấn, dấu nhấn, sự phân biệt rõ rệt - {argil} đất sét, sét - {clay} cơ thể người - {loam} đất nhiều mùm, đất sét trộn - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, lời chú giải, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, nốt, phím, điệu, vẻ, mùi - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, ấn tượng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {tone} sức khoẻ, trương lực, sắc, phong thái = der Ton (Farbe) {shade}+ = der Ton (Betonung) {stress}+ = der Ton (Zeitzeichen) {pip}+ = der hohe Ton (Musik) {alt}+ = der leise Ton {undertone}+ = der dumpfe Ton {muffle}+ = der gellende Ton {bray}+ = der singende Ton {sing}+ = der kratzende Ton {rasp}+ = den Ton halten (Musik) {to pause upon the note}+ = den Ton angeben {to give the pitch; to have the lead; to set the tone}+ = der geschlämmte Ton {slip}+ = der metallische Ton {clang}+ = die Aufnahme ohne Ton {mute shot}+ = der tremolierende Ton (Stimme) {quaver}+ = er gibt den Ton an {he sets the fashion}+ = in belehrendem Ton {in a didactic tone}+ = der scharfe, helle Ton {twang}+ = die Filmaufnahme mit Ton {talkie}+ = sich im Ton vergreifen {to strike a false note; to use the wrong tone}+ = den richtigen Ton treffen {to strike the right note}+ = um einen halben Ton erhöht (Musik) {sharp}+ = einen anderen Ton anschlagen {to change one's tune; to sing another tune}+ = um einen halben Ton erniedrigen (Musik) {to flatten}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ton

  • 65 die Beziehungen

    - {pull} sự lôi, sự kéo, sự giật, cái kéo, cái giật, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hớp, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái - thế hơn, thế lợi, thân thế, thế lực, bản in thử đầu tiên = ohne Beziehungen {unconnected}+ = gute Beziehungen haben {to have good connections}+ = die auswärtigen Beziehungen {overseas and foreign relations}+ = Beziehungen spielen lassen {to pull strings}+ = die gutnachbarlichen Beziehungen {neighbourly relations}+ = die verwandtschaftlichen Beziehungen {family connections}+ = persönliche Beziehungen ausnützen (Politik) {to pull the wires}+ = diplomatische Beziehungen aufnehmen {to enter into diplomatic relations}+ = die Aufnahme diplomatischer Beziehungen {establishment of diplomatic relations}+ = der Abbruch der diplomatischen Beziehungen {rupture of diplomatic relations}+ = freundschaftliche Beziehungen unterhalten [mit] {to maintain friendly relations [with]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Beziehungen

  • 66 der Büstenhalter

    - {bra} của brassière) cái nịt vú, cái yếm = ohne Büstenhalter {braless}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Büstenhalter

  • 67 die Gefahr

    - {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi - sự tịch biên - {hazard} sự may rủi, mối nguy, trò chơi súc sắc cổ, vật vướng, vật chướng ngại, bến xe ngựa - {jeopardy} nguy cơ, cảnh nguy hiểm - {peril} sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy, sự liều - {risk} sự mạo hiểm, sự rủi ro = die Gefahr [für] {danger [to]}+ = ohne Gefahr {surely}+ = außer Gefahr {out of danger; out of the wood}+ = die akute Gefahr {imminent danger}+ = Gefahr laufen {to run a risk}+ = Gefahr laufen [zu] {to be in danger [of]}+ = Gefahr laufen [zu tun] {to run the risk [of doing]; to take the risk [of doing]}+ = die drohende Gefahr {imminence; imminent danger}+ = auf eigene Gefahr {at one's own risk}+ = in Gefahr bringen {to endanger}+ = in Gefahr geraten {to run into danger}+ = die verborgene Gefahr {snake in the grass}+ = auf jede Gefahr hin {neck or nothing}+ = einer Gefahr trotzen {to dare a danger}+ = sich in Gefahr begeben {to expose oneself to danger}+ = Er erkannte die Gefahr. {He saw the red light.}+ = angesichts dieser Gefahr {in the presence of this danger}+ = sich der Gefahr aussetzen {to expose oneself to danger}+ = sich einer Gefahr aussetzen {to incur danger}+ = sich einer Gefahr bewußt sein {to be awake of a danger}+ = es besteht keine unmittelbare Gefahr {there is no acute danger}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gefahr

  • 68 die Wimper

    - {lash} dây buộc ở đầu roi, cái roi, cái đánh, cái quất, sự đánh, sự quất bằng roi, lông mi eye lash), sự mắng nhiếc, sự xỉ vả, sự chỉ trích, sự đả kích = ohne mit der Wimper zu zucken {without batting an eyelid; without turning a hair; without wincing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wimper

  • 69 die Silbentrennung

    - {hyphenation} = der Blocksatz ohne Silbentrennung {hyphenless justification}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Silbentrennung

  • 70 der Preis

    - {charge} vật mang, vật chở, vật gánh, gánh nặng &), số đạn nạp, số thuốc nạp, điện tích, sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác, nhiệm vụ - bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội - sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, hiệu lệnh đột kích - {cost} giá, chi phí, phí tổn, sự phí, án phí, giá phải trả - {fee} tiền thưởng, tiền nguyệt liễm, học phí, gia sản, lânh địa, thái ấp - {premium} phần thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc, tiền các đổi tiền premium on exchange) - {rate} tỷ lệ, tốc độ, suất, mức, thuế địa phương, hạng, loại, sự đánh giá, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ - {term} hạn, giới hạn, định hạn, thời hạn, kỳ hạn, phiên, kỳ học, quý, khoá, điều kiện, điều khoản, quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại, thuật ngữ, lời lẽ, ngôn ngữ, số hạng - {trophy} vật kỷ niệm chiến công, chiến tích &), đồ trần thiết ở tường, giải thưởng, cúp - {value} giá trị, giá cả, năng suất, nghĩa, ý nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn = der Preis (Ware) {price}+ = der Preis (Sport) {pot}+ = der Preis (Gewinn) {prize}+ = der hohe Preis {dearness}+ = der erste Preis {blue ribbon; first prize}+ = um jeden Preis {at all costs; at any expense; at any price}+ = im Preis fallen {to be on the decline}+ = um keinen Preis {not at any price; not for anything}+ = der ermäßigte Preis (Buchhandel) {scrip}+ = im Preis steigen {to bull; to kite}+ = zum halben Preis {at half the price}+ = der niedrigste Preis {floor; marginal price; rockbottom price}+ = der angemessene Preis {reasonable price}+ = der zu niedrige Preis {undercharge}+ = vom Preis abziehen {to knock off}+ = unter Preis kaufen {to underbuy}+ = einen Preis nennen {to quote a price}+ = den Preis bekommen {to carry off the prize}+ = Der Preis ist heiß {the price is right}+ = der vorteilhafte Preis {bargain purchase option}+ = einen Preis setzen [auf] {to set a price on [on]}+ = um gar keinen Preis {for nothing in the world; not for all in the world}+ = im Preis herabsetzen {to depreciate; to mark down}+ = den Preis festsetzen {to cost (cost,cost)+ = den Preis zuerkennen {to give the palm}+ = einen Preis bestimmen {to fix a price}+ = im Preis heraufsetzen {to mark up}+ = den Preis davontragen {to bear away the bell; to bring home the bacon; to carry off the bell}+ = ohne Fleiß kein Preis {no pains, no gains}+ = den Preis ansetzen für {to price}+ = im Preis konkurrenzfähig {price-competitive}+ = hast du nach dem Preis gefragt? {did you ask the price?}+ = jemanden mit einem Preis auszeichnen {to award a prize to someone}+ = jemandem einen übermäßigen Preis berechnen {to rush someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Preis

  • 71 der Zaun

    - {enclosure} sự rào lại, hàng rào vây quanh, đất có rào vây quanh, tài liệu gửi kèm - {fence} hàng rào, thuật đánh kiếm, tài tranh luận, lá chắn, nơi oa trữ của ăn cắp, người oa trữ của ăn cắp, bức tường thành - {hedge} bờ giậu, hàng rào ngăn cách, sự đánh bao vây = ohne Zaun {unfenced}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zaun

  • 72 die Klage

    - {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {charge} vật mang, vật chở, vật gánh, gánh nặng &), số đạn nạp, số thuốc nạp, điện tích, sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác, nhiệm vụ - bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội - sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, hiệu lệnh đột kích - {dirge} bài hát mai táng, bài hát truy điệu, bài hát buồn - {lament} lời than van, lời rên rỉ, bài ca ai oán, bài ca bi thảm - {lamentation} sự than khóc - {lawsuit} việc kiện cáo, việc tố tụng - {moan} tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ - {suit} bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm = die Klage [gegen] {complaint [against]}+ = ohne Klage {unrepining}+ = die laute Klage {clamour}+ = Klage führen [bei,über,gegen] {to lodge [with,at,against]}+ = der Grund zur Klage {grievance}+ = Klage einreichen [gegen] {to prefer [against]}+ = eine Klage abweisen {to dismiss a charge}+ = zur Klage berechtigt {indictable}+ = die Abweisung einer Klage (Jura) {nonsuit}+ = die Zurücknahme einer Klage (Jura) {nonsuit}+ = gegen jemanden eine Klage einreichen {to bring anaction against someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Klage

  • 73 der Unterschied

    - {difference} sự khác nhau, tình trạng khác nhau, tính khác nhau, sự chênh lệch, sự bất đồng, mối bất hoà, mối phân tranh, sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả, dấu phân biệt đặc trưng - hiệu, sai phân - {disagreement} sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự không đồng ý kiến, sự bất hoà - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {excess} sự vượt quá giới hạn, sự quá mức, sự vượt, sự hơn, số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi, độ dôi, sự thừa mứa, sự ăn uống quá độ, sự làm quá đáng, thừa, quá mức qui định - {odd} cú đánh thêm - {odds} sự so le, sự xung đột, sự lợi thế, sự chấp, tỷ lệ - {variation} sự biến đổi, sự thay đổi, sự sai nhau, biến dạng, biến thể, sự biến thiên, biến dị, biến tấu = der Unterschied [in] {disparity [in]}+ = ohne Unterschied {alike; indiscriminately; without distinction}+ = kein Unterschied {no difference}+ = im Unterschied zu {unlike}+ = ein großer Unterschied {a wide difference}+ = einen Unterschied machen [zwischen] {to distinguish [between]}+ = ein wesentlicher Unterschied {a major difference}+ = ein himmelweiter Unterschied {a world of difference}+ = der charakteristische Unterschied {differentia}+ = einen Unterschied machen zwischen {to distinguish between}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Unterschied

  • 74 die Aufsicht

    - {charge} vật mang, vật chở, vật gánh, gánh nặng &), số đạn nạp, số thuốc nạp, điện tích, sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác, nhiệm vụ - bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội - sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, hiệu lệnh đột kích - {control} quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự nén lại, sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại, tiêu chuẩn so sánh, trạm kiểm tra, đoạn đường đặc biệt - bộ điều chỉnh, hồn - {keeping} sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản, sự coi giữ, sự bảo vệ, sự tuân theo, sự giữ sổ sách, sự quản lý, sự tổ chức, sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp - {oversight} sự quên sót, điều lầm lỗi, sự bỏ đi, sự giám sát, sự giám thị - {supervision} - {surveillance} - {ward} sự bảo trợ, sự giam giữ, khu, khu vực, phòng, phòng giam, khe răng chìa khoá, thế đỡ = die Aufsicht [über] {custody [of]}+ = die Aufsicht führen {to supervise}+ = ohne Aufsicht sein {to run wild}+ = die staatliche Aufsicht {state control}+ = unter polizeilicher Aufsicht stehen {to be under police surveillance}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufsicht

  • 75 der Lohn

    - {desert} công lao, giá trị, sự xứng đáng, sự đáng, những người xứng đáng, những cái đáng được, sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ, vấn đề khô khan vô vị - {fee} tiền thù lao, tiền thưởng, tiền nguyệt liễm, học phí, gia sản, lânh địa, thái ấp - {hire} sự thuê, sự cho thuê, sự mướn, tiền thuê, tiền trả công - {pay} - {pay-off} sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, sự thưởng phạt, phần, tỷ lệ phần trăm - {payment} sự nộp tiền, số tiền trả, việc trả công, việc thưởng phạt - {price} giá &), giá đánh cuộc, sự quý giá - {recompense} sự thưởng, sự đền bù, sự bồi thường, sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn, sự chuộc lỗi, sự đền tội - {reward} sự thưởng công, sự báo ơn, sự báo oán, vật thưởng, sự hoàn lại tài sản mất - {screw} ngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức, đinh vít, đinh ốc, chân vịt, cánh quạt screw propeller), tàu có chân vịt screw steamer), sự siết con vít, người bủn xỉn, người keo cú, người bòn rút - tiền lương, gói nhỏ, cai ngục - {wage} tiền công, phần thưởng, hậu quả = ohne Lohn {rewardless}+ = um Lohn dienend {mercenary}+ = der gebührende Lohn {due}+ = die Naturalien anstelle von barem Lohn {tommy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Lohn

  • 76 die Freiheit

    - {detachment} sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra, tình trạng tách rời ra, sự thờ ơ, tình trạng sống tách rời, sự vô tư, sự suy xét độc lập, phân đội, chi đội - {ease} sự thanh thản, sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự nhàn hạ, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {freedom} sự tự do, nền tự do, quyền tự do, quyền tự quyết, sự miễn, sự khỏi phải, sự không có, sự xuề xoà, sự suồng sã, đặc quyền, khả năng chuyển dộng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {liberty} tự do, sự tự tiện, sự mạn phép, số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện, nữ thần tự do - {licence} sự cho phép, giấy phép, môn bài, đăng ký, bằng, chứng chỉ, bằng cử nhân, sự phóng túng, sự bừa bâi, sự dâm loạn, sự phóng túng về niêm luật - {license} - {privilege} đặc ân - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều = in Freiheit {at liberty}+ = in Freiheit setzen {to set at liberty}+ = die dichterische Freiheit {poetic licence}+ = ohne Spur von Freiheit {without the shadow of freedom}+ = sich die Freiheit nehmen {to make bold}+ = sich die Freiheit nehmen [zu tun] {to take the liberty [of doing]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Freiheit

  • 77 der Fuß

    - {base} cơ sở, nền, nền tảng, nền móng, đáy, chấn đế, căn cứ, đường đáy, mặt đáy, cơ số, gốc từ, Bazơ - {foot} chân, bàn chân, bước chân, cách đi, bộ binh, bệ phía dưới, cuối, phút, âm tiết), gốc cánh, cặn bã foot), đường thô foots), footlights - {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất - sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số - {root} rễ, cây con cả rễ, số nhiều) các cây có củ, chăn, gốc, căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất, căn, nghiệm, nốt cơ bản, con cháu - {trotter} ngựa chạy nước kiệu, chân giò, cẳng = der Fuß (0,305m) {foot}+ = zu Fuß {afoot; on foot; pedestrian}+ = zu Fuß gehen {to boot; to foot it; to hoof it; to pad; to stump it; to tramp; to walk}+ = zwei Fuß lang {two feet in length}+ = auf großem Fuß {in a great way}+ = auf freiem Fuß {at large}+ = gut zu Fuß sein {to be a good walker}+ = von Kopf bis Fuß {from top to toe}+ = auf gleichem Fuß [mit] {upon the same footing [as]}+ = festen Fuß fassen {to gain a firm footing; to gain a footing; to get a firm footing}+ = ohne Hand und Fuß {without rhyme or reason}+ = mit dem Fuß wippen {to jig one's foot}+ = mit dem Fuß stoßen {to kick}+ = die Bezahlung nach Fuß {footage}+ = zu Fuß zu erreichen {within walking distance}+ = auf freiem Fuß sein {to be at large}+ = auf großem Fuß leben {to live like a lord}+ = auf gutem Fuß stehen {to be on good terms}+ = mit dem Fuß umknicken {to sprain one's ankle}+ = ich mußte zu Fuß gehen {I had to tramp it}+ = sich den Fuß verrenken {to twist one's foot}+ = mit dem Fuß einknicken {to turn one's ankle}+ = sich den Fuß vertreten {to sprain one's ankle; to twist one's ankle}+ = mit dem Fuß aufstampfen {to stamp; to stamp one's foot}+ = ich gehe zu Fuß dorthin {I'll get there on Shank's pony}+ = wieder festen Fuß fassen {to regain one's feet}+ = mit dem Fuß stoßen gegen {to stump}+ = sich den Fuß verknacksen {to sprain one's ankle}+ = man kann zu Fuß hingehen {it's within walking distance}+ = Er hat den Fuß verstaucht. {He sprained his ankle.}+ = die Höhe unter fünfhundert Fuß (Luftfahrt) {zero}+ = ich würde gern zu Fuß gehen {I should like to walk}+ = mit auswärts gestelltem Fuß {splayfooted}+ = Überall kann es Fuß fassen. {Anywhere it can get some kind of a grip.}+ = mit dem verkehrten Fuß aufstehen {to get out of bed on the wrong side}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Fuß

  • 78 die Wirkung

    - {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, hiệu lực, ý nghĩa - năng lượng - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm - {result} kết quả, đáp số - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, hiệu quả - {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, sự khai thác, công trường, xưởng, sự nhăn nhó = die Wirkung [auf] {effect [on]; operation [on]; reaction [on]}+ = die Wirkung [gegen] {reagent [against]}+ = die schädliche Wirkung {execution}+ = Ursache und Wirkung {cause and effect}+ = die bezaubernde Wirkung {witchery}+ = ohne Wirkung bleiben {to produce no effect}+ = an Wirkung übertreffen {to outperform}+ = seine Wirkung verfehlen {to fail to have an effect; to misfire; to produce no effect}+ = eine beruhigende Wirkung haben {to have a sedative effect}+ = eine erzieherische Wirkung haben {to have an educational influence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wirkung

  • 79 das Feuer

    - {fervour} sự nóng gắt, sự nóng bỏng, sự nhiệt tình, sự hăng hái, sự tha thiết, sự sôi nổi - {fieriness} tính chất nóng bỏng, vị cay nồng, tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hăng, tính sôi nổi, tình nồng nhiệt, tính hăm hở - {fire} lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa), nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát, sự xúc động mạnh mẽ - nguồn cảm hứng, óc tưởng tượng linh hoạt - {flame} ngọn lửa, ánh hồng, cơn, cơn bừng bừng, người yêu, người tình - {go} sự đi, sức sống, sự thử, lần, hơi, cú, khẩu phần, suất, cốc, chén, hớp, việc khó xử, việc rắc rối, sự thành công, sự thắng lợi, sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực - {light} ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày, nguồn ánh sáng, đèn đuốc, tia lửa, diêm, đóm, sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý, trạng thái, phương diện, quan niệm, sự soi sáng, sự làm sáng tỏ - những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ, ánh sáng của thượng đế, sinh khí, sự tinh anh, ánh, sự nhìn, đôi mắt, cửa, lỗ sáng, khả năng, chỗ sáng - {mettle} khí chất, tính khí, dũng khí, khí khái, khí phách, nhuệ khí, tính hăng hái, lòng can đảm - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu - {spunk} sự gan dạ, khí thế, tinh thần, sự tức giận, sự nổi giận - {vehemence} sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội - {verve} mãnh lực, sự cao hứng = das Feuer (Edelstein) {brilliance; brilliancy}+ = am Feuer {before the fire}+ = ohne Feuer {fireless}+ = Feuer fangen {to catch fire; to fire; to ignite; to inflame; to kindle; to take fire}+ = das Feuer schüren {to mend the fire}+ = haben Sie Feuer? {do you have a light?}+ = ein Feuer machen {to start a fire}+ = das olympische Feuer {Olympic flame}+ = das Feuer einstellen {to cease fire}+ = Feuer einstellen! {cease firing!}+ = das bengalische Feuer {Bengal light}+ = durchs Feuer gehen [für] {to go through fire and water [for]}+ = Öl ins Feuer gießen {to add fuel to the fire; to fan the flame; to pour oil on fire}+ = mit Feuer bestreichen (Militär) {to rake}+ = durch Feuer beleuchtet {firelit}+ = mehrere Eisen im Feuer haben {to have two strings to one's bow}+ = darf ich Sie um Feuer bitten? {may I trouble you for a light?}+ = noch ein Eisen im Feuer haben {to have an arrow left in one's quiver}+ = gebranntes Kind scheut das Feuer {once bitten twice shy}+ = Gebranntes Kind scheut das Feuer. {Once bitten twice shy.}+ = ich habe noch andere Eisen im Feuer {I have other strings to my bow}+ = Für diesen Mann lege ich die Hand ins Feuer. {I put my shirt on that man.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Feuer

  • 80 die Löcher

    - {pitting} = ohne Löcher {unperforated}+ = in Löcher pflanzen {to prick}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Löcher

См. также в других словарях:

  • ohne zu — ohne zu …   Deutsch Wörterbuch

  • Ohne — Ohne, eine Partikel, welche auf doppelte Art gebraucht wird. I. Als ein Vorwort, welches ein nicht Daseyn, einen Mangel, eine gänzliche Abwesenheit, oder doch die Abwesenheit irgend einigen Einflusses, eine Ausschließung bezeichnet. Sie stehet im …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • ohne — (dat ...) ohne ohne (Präp.) ohne ohne (ze/zo + Inf.) ohne …   Kölsch Dialekt Lexikon

  • ohne — 1. Bitte eine Pizza ohne Zwiebeln. 2. Ohne Auto ist es schwer, zur Arbeit zu kommen. 3. Mein Sohn ist einfach mit dem Auto weggefahren, ohne mich zu fragen. 4. In diesem Haus kann man nichts machen, ohne dass die Nachbarn darüber reden …   Deutsch-Test für Zuwanderer

  • Õhne — Vorlage:Infobox Fluss/KARTE fehlt DatenVorlage:Infobox Fluss/GKZ fehlt …   Deutsch Wikipedia

  • ohne — Präp. std. (8. Jh.), mhd. ān(e), ahd. ānu, āno u.ä., as. āno Stammwort. Aus g. * ǣneu (u.ä.) ohne , auch in anord. án, ón, afr. ōne, daneben von g. * enu: gt. inu ohne . Außergermanisch entspricht (mit abweichendem Vokalismus) gr. áneu fern von,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • ohne — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Bsp.: • Was soll ich ohne dich machen? • Ich kann ohne Brille lesen. • Ich möchte ohne meine Schwester gehen …   Deutsch Wörterbuch

  • ohne — ohne: Die altgerm. Präposition mitteld. ōne, mhd. ān‹e›, ahd. āno, mniederl. aen, aisl. ān steht im Ablaut zu got. inu »ohne« und ist z. B. mit griech. áneu »ohne« verwandt. Vgl. den Artikel ↑ ungefähr …   Das Herkunftswörterbuch

  • ohne — Präp. (Grundstufe) mit etw. nicht ausgestattet, frei von etw. Synonym: bar (geh.) Beispiele: Die Zahl der Menschen ohne Arbeit ist im Februar gestiegen. Das Leben ohne Familie hat keinen Sinn …   Extremes Deutsch

  • ohne — ↑exklusive …   Das große Fremdwörterbuch

  • ohne — abzüglich; exklusive; bar; bloß; frei; blank; nackt * * * 1oh|ne [ o:nə] <Präp. mit Akk.>: 1. drückt aus, dass jmd., etwas (an dieser Stelle, zu dieser Zeit) nicht beteiligt, nicht vorhanden ist; nicht ausgestattet mit, frei von …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»