Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

offence

  • 1 offence

    /ə'fens/ * danh từ - sự phạm tội; tội, lỗi - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công =the most effective defence is offence+ sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công - sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng =no offence was meant+ không cố ý làm mất lòng =to give offence to somebody+ làm mếch lòng ai =to take offence+ mếch lòng - sự vi phạm luật lệ, sự vi phạm nội quy - (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật chướng ngại

    English-Vietnamese dictionary > offence

  • 2 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 3 capital

    /'kæpitl/ * danh từ - thủ đô, thủ phủ - chữ viết hoa =to write one's name in capital+ viết tên bằng chữ hoa - tiền vốn, tư bản =floating (working) capital+ vốn luân chuyển =fixed capital+ tư bản bất biến - (kiến trúc) đầu cột !to make capital out of - kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng * tính từ - quan hệ đến sinh mạng; tử hình =capital offence+ tội tử hình - chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết =capital city+ thủ đô - chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn =of capital inmportance+ có tầm quan trọng lớn =capital letter+ chữ hoa - tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay =a capital speach+ bài nói rất hay =what a capital idea!+ ý kiến mới tuyệt diệu làm sao! - vô cùng tai hại =a capital error+ một sự lầm lẫn vô cùng tai hại !capital constructions - xây dựng cơ bản !capital goods - tư liệu sản xuất

    English-Vietnamese dictionary > capital

  • 4 offense

    /ə'fens/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) offence

    English-Vietnamese dictionary > offense

  • 5 penal

    /'pi:nl/ * tính từ - (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự =penal laws+ luật hình - có thể bị hình phạt =penal offence+ tội hình sự, tội có thể bị hình phạt - coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt =penal servitude for life+ tội khổ sai chung thân

    English-Vietnamese dictionary > penal

  • 6 penalise

    /'pi:nəlaiz/ Cách viết khác: (penalize) /'pi:nəlaiz/ * ngoại động từ - trừng trị, trừng phạt =to penalise an offence+ trừng trị một tội =to penalise someone+ trừng phạt ai - (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)

    English-Vietnamese dictionary > penalise

  • 7 penalize

    /'pi:nəlaiz/ Cách viết khác: (penalize) /'pi:nəlaiz/ * ngoại động từ - trừng trị, trừng phạt =to penalise an offence+ trừng trị một tội =to penalise someone+ trừng phạt ai - (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...)

    English-Vietnamese dictionary > penalize

  • 8 quick

    /kwik/ * danh từ - thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) - tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất =the insult stung him to the quick+ lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can =to cut (touch) to the quick+ chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc - (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống =the quick and the dead+ những người còn sống và những người đã chết !to the quick - đến tận xương tuỷ =to be a radical to the quick+ là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm * tính từ - nhanh, mau =a quick train+ chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh =be quick+ nhanh lên - tinh, sắc, thính =a quick eye+ mắt tinh =a quick ear+ tai thính - tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí =a quick mind+ trí óc linh lợi =a quick child+ một em bé sáng trí =quick to understand+ tiếp thu nhanh - nhạy cảm, dễ =to be quick to take offence+ dễ phật lòng, dễ giận =to be quick of temper+ dễ nổi nóng, nóng tánh - (từ cổ,nghĩa cổ) sống =to be with quick child; to be quick with child+ có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) =quick hedge+ hàng rào cây xanh !let's have a quick one - chúng ta uống nhanh một cốc đi * phó từ - nhanh =don't speak so quick+ đừng nói nhanh thế

    English-Vietnamese dictionary > quick

  • 9 since

    /sins/ * phó từ - từ lâu; từ đó =I have not seen him since+ từ lâu tôi không gặp anh ta =I have been his friend ever since+ suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta - trước đây =I saw him not long since+ tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi =this happened many years since+ việc này xảy ra trước đây nhiều năm * giới từ - từ, từ khi =he has been working here since 1967+ anh ấy công tác ở đây từ năm 1967 * liên từ - từ khi, từ lúc =we have not seen him since he married+ từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó - vì, vì lẽ rằng, bởi chưng =since there is no more to be said, the meeting ends+ vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc =a more serious, since deliberate, offence+ một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

    English-Vietnamese dictionary > since

  • 10 slight

    /slait/ * tính từ - mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt =a slight framework+ một cái khung yếu ớt - nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh =to have a slight cold+ bị cảm nhẹ =to make a slight inquiry into something+ điều tra sơ qua một việc gì =there is not the slightest excuse for it+ không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó =a conclusion based on very slight observation+ một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa =to take offence at the slightest thing+ mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng * danh từ - sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh =to put a slight upon a branch of study+ coi nhẹ một ngành học * ngoại động từ - coi thường, coi nhẹ, xem khinh =to slight one's work+ coi nhẹ công việc

    English-Vietnamese dictionary > slight

  • 11 vile

    /vail/ * tính từ - hèn hạ, đê hèn =vile language+ giọng lưỡi hèn hạ =vile offence+ sự xúc phạm đê hèn - tồi, kém, không có giá trị - (thông tục) thật là xấu, khó chịu =vile weather+ thời tiết thật là xấu =a vile temper+ tính tình khó chịu

    English-Vietnamese dictionary > vile

См. также в других словарях:

  • offence — BrE usually offense AmE noun 1 (C) an illegal action or a crime: Driving while drunk is a serious offence. | a parking offense (+ against): sexual offences against children | commit an offence (=do something that is an offence) | first offence… …   Longman dictionary of contemporary English

  • offence — of‧fence [əˈfens] , offense noun 1. [countable] LAW an illegal action or a crime: • The company was not aware that it was committing an offence. • It is an offence to sell alco …   Financial and business terms

  • offence — var of offense Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. offence …   Law dictionary

  • Offence — Of*fence , n. See {Offense}. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • offence — (n.) see OFFENSE (Cf. offense) …   Etymology dictionary

  • offence — (Brit.) of·fence || É™ fens n. attack; (Sports) side that pursues (rather than defends); misdeed; insult; state of being offended; transgression (also offense) …   English contemporary dictionary

  • offence — This is spelt ence in BrE, and offense in AmE …   Modern English usage

  • offence — (US offense) ► NOUN 1) an illegal act; a breach of a law or rule. 2) resentment or hurt. 3) the action of making a military attack. 4) N. Amer. the attacking team in a sport …   English terms dictionary

  • offence — [ə fens′] n. Brit. sp. of OFFENSE …   English World dictionary

  • offence — of|fence W3 BrE offense AmE [əˈfens] n 1.) an illegal action or a crime ▪ The possession of stolen property is a criminal offence. ▪ Punishment for a first offence is a fine. ▪ His solicitor said he committed the offence because he was heavily in …   Dictionary of contemporary English

  • offence */*/*/ — UK [əˈfens] / US noun Word forms offence : singular offence plural offences 1) [countable] a crime or illegal activity for which there is a punishment motoring/firearms/public order offences criminal offence: Killing these animals is a criminal… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»