Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

o-ray

  • 41 ablution

    /ə'blu:ʃn/ * danh từ, (thường) số nhiều - (tôn giáo) lễ rửa tội; lễ tắm gội; lễ rửa sạch các đồ thờ - (tôn giáo) nước tắm gội; nước rửa đồ thờ - ((thường) số nhiều) sự tắm gội, sự rửa ráy

    English-Vietnamese dictionary > ablution

  • 42 acoustics

    /ə'ku:stiks/ * danh từ, số nhiều (dùng như số ít) - âm học =room (architectural) acoustics+ âm học kiến trúc =wave acoustics+ âm học sóng =ray acoustics+ âm học tia - (số nhiều) độ vang âm (của một rạp hát, rạp chiếu bóng...)

    English-Vietnamese dictionary > acoustics

  • 43 admonish

    /əd'mɔniʃ/ * ngoại động từ - khiển trách, quở mắng, la rầy - răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên =to admonish someone's to be move careful+ khuyên răn ai nên thận trọng hơn - (+ of) cảnh cáo; báo cho biết trước =to admonish someone's of the danger+ báo cho ai biết trước mối nguy hiểm - (+ of) nhắc, nhắc nhở =to admonish somebody of his promise+ nhắc ai nhớ lại lời hứa

    English-Vietnamese dictionary > admonish

  • 44 admonishment

    /,ædmə'niʃn/ Cách viết khác: (admonishment)/əd'mɔniʃmənt/ * danh từ - sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy - sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên - sự cảnh cáo, lời cảnh cáo - sự nhắc nhở, lời nhắc nhở

    English-Vietnamese dictionary > admonishment

  • 45 admonition

    /,ædmə'niʃn/ Cách viết khác: (admonishment)/əd'mɔniʃmənt/ * danh từ - sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy - sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên - sự cảnh cáo, lời cảnh cáo - sự nhắc nhở, lời nhắc nhở

    English-Vietnamese dictionary > admonition

  • 46 admonitory

    /əd'mɔnitəri/ * tính từ - khiển trách, quở mắng, la rầy - răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên - cảnh cáo =admonitory words+ những lời cảnh cáo - nhắc nhở

    English-Vietnamese dictionary > admonitory

  • 47 affusion

    /ə'fju:ʤn/ * danh từ - sự rảy nước, sự giội nước (khắp người để làm lễ rửa tội) - (y học) sự giội nước (cho người sốt); phép chữa giội nước

    English-Vietnamese dictionary > affusion

  • 48 annoy

    /ə'nɔi/ * ngoại động từ - làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận - quấy rầy, làm phiền - (quân sự) quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch) * danh từ - (thơ ca), (từ cổ,nghĩa cổ) (như) annoyance

    English-Vietnamese dictionary > annoy

  • 49 annoyed

    /ə'nɔid/ * tính từ - bị trái ý, khó chịu, bực mình =to be very much annoyed at (about) something+ bực mình khó chịu về cái gì - bị quấy rầy, bị phiền hà

    English-Vietnamese dictionary > annoyed

  • 50 annoying

    /ə'nɔiiɳ/ * tính từ - làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức - quấy rầy, làm phiền

    English-Vietnamese dictionary > annoying

  • 51 araceous

    /ə'reiʃəs/ * tính từ - (thực vật học) (thuộc) họ rầy

    English-Vietnamese dictionary > araceous

  • 52 asperse

    /əs'pə:s/ * ngoại động từ - vảy, rảy, rưới =to asperse with water+ vảy nước - nói xấu, phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ =to asperse someone's character with false rumours+ làm ô danh ai bằng những lời đồn bậy

    English-Vietnamese dictionary > asperse

  • 53 aspersion

    /əs'pə:ʃn/ * danh từ - sự vảy, sự rảy, sự rưới (nước...) - sự nói xấu, sự phỉ báng, sự vu khống; sự bôi nhọ, lời nói xấu, lời vu khống =to cast aspersions on somebody+ vu khống ai; bôi nhọ ai

    English-Vietnamese dictionary > aspersion

  • 54 awkward

    /'ɔ:kwəd/ * tính từ - vụng về - lúng túng, ngượng ngịu =to feel awkward+ cảm thấy lúng túng ngượng ngịu - bất tiện; khó khăn, nguy hiểm =an awkward door+ một cái cửa bất tiện =an awkward turning+ một chỗ ngoặt nguy hiểm - khó xử, rầy rà, rắc rối =to be in an awkward situation+ ở trong một tình thế khó xử !awkward age - tuổi mới lớn !awkward customer - người nguy hiểm; con vật nguy hiểm !awkward squad - (xem) squad

    English-Vietnamese dictionary > awkward

  • 55 badger

    /bædʤ/ * danh từ - (tiếng địa phương) người bán hàng rong * danh từ - (động vật học) con lửng - bút vẽ; chổi cạo râu; ruồi giả làm mồi câu (bằng lông con lửng) !to draw the badger - suỵt cho khua lửng ra khỏi hang (để bắt) - (nghĩa bóng) làm cho ai khai hết ra những điều bí mật * ngoại động từ - đuổi theo - làm phiền, quấy rầy

    English-Vietnamese dictionary > badger

  • 56 beginning

    /bi'giniɳ/ * danh từ - phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu =from beginning to end+ từ đầu đến cuối - căn nguyên, nguyên do =we missed the train and that was the beginning of all our troubles+ chúng tôi nhỡ chuyến xe lửa và đó là nguyên do của tất cả những sự khó khăn rầy rà của chúng tôi !to good beginning is half the battle - (xem) battle !a good beginning makes a good ending - (tục ngữ) đầu xuôi đuôi lọt !the beginning of the end - bắt đầu của sự kết thúc

    English-Vietnamese dictionary > beginning

  • 57 blighter

    /'blaitə/ * danh từ - kẻ phá hoại - (từ lóng) kẻ quấy rầy, thằng cha kho chịu

    English-Vietnamese dictionary > blighter

  • 58 blister

    /'blistə/ * danh từ - vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da =to raise blisters+ làm giộp da - chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại) - (y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da * động từ - làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên - (thông tục) đánh giập mông đít - (thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai)

    English-Vietnamese dictionary > blister

  • 59 blow-up

    /'bloup'ʌp/ * danh từ - sự nổ - sự rầy la, sự chửi mắng - cơn giận dữ, cơn phẫn nộ - tranh phóng to, ảnh phóng to - (thông tục) bữa chén thừa mứa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) biến cố lớn

    English-Vietnamese dictionary > blow-up

  • 60 blowing-up

    /'blouiɳʌp/ * danh từ - sự nổ, sự phá bằng mìn - (từ lóng) sự rầy la, sự chửi mắng

    English-Vietnamese dictionary > blowing-up

См. также в других словарях:

  • Ray Reach — Reach (right) with Branford Marsalis. (Photo by Claudia Reach.) Background information Birth name Raymond Everett Reach, Jr …   Wikipedia

  • Ray Allen — Fiche d’identité …   Wikipédia en Français

  • Ray Bradbury — Born August 22, 1920 (1920 08 22) (age 91) Nationality American …   Wikipedia

  • Ray (optics) — Ray of light redirects here. For other uses, see Ray of light (disambiguation). In optics, a ray is an idealized narrow beam of light. Rays are used to model the propagation of light through an optical system, by dividing the real light field up… …   Wikipedia

  • Ray (surname) — Ray is a common surname in India, and is also found in many English speaking countries. In India, the same name is also sometimes spelled Roy, and comes from the same root as Raj, which is also the root of the Latin rex (king), English reign and… …   Wikipedia

  • RAY — steht für: Ray (Persien), auch Rayy, eine Industriestadt in Iran Ray (North Dakota), USA Ray (Arizona) Ray sur Saône, Gemeinde im französischen Département Haute Saône beim Bookcrossing die Abkürzung für einen Bookray ein österreichisches… …   Deutsch Wikipedia

  • Ray Charles — bei seinem letzten Auftritt auf dem Festival International de Jazz de Montréal 2003 Ray Charles (* 23. September 1930 als Raymond Charles Robinson in Albany, Georgia; † 10. Juni 2004 in Beverly Hills, Kalifornien) war ein …   Deutsch Wikipedia

  • Ray of light (canción) — Saltar a navegación, búsqueda «Ray of light» Sencillo de Madonna d …   Wikipedia Español

  • Ray (Familienname) — Ray ist ein Familienname. Bekannte Namensträger Inhaltsverzeichnis A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z …   Deutsch Wikipedia

  • Ray Rayner — with Chelveston and Cuddly Dudley on Ray Rayner and His Friends. Birth name Raymond M. Rahner Born July 23, 1919(1919 07 23) Queens, New …   Wikipedia

  • Ray Gun (magazine) — Ray Gun was an American alternative rock and roll magazine, first published in 1992 in Santa Monica, California. Led by founding art director David Carson, Ray Gun explored experimental magazine typographic design. The result was a chaotic,… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»