Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

nuon

  • 1 nuon

    1. нуон

     

    нуон
    Произвольный по протяженности и составу участок нуклеиновой кислоты («nuon» - nucleic acid); термин «Н» предложен Й. Брозиусом и С. Гоулдом в 1992, они рекомендовали использовать его при описании изменяющихся в эволюции путем амплификации участков генома (см. potonuon).
    [Арефьев В.А., Лисовенко Л.А. Англо-русский толковый словарь генетических терминов 1995 407с.]

    Тематики

    EN

    Англо-русский словарь нормативно-технической терминологии > nuon

  • 2 nuon

    Произвольный по протяженности и составу участок нуклеиновой кислоты («nuon» - nucleic acid); термин «Н» предложен Й.Брозиусом и С.Гоулдом в 1992, они рекомендовали использовать его при описании изменяющихся в эволюции путем амплификации участков генома (см. potonuon).

    Англо-русский толковый словарь генетических терминов > nuon

  • 3 nuon

    blacks (people)

    Welsh-English dictionary > nuon

  • 4 нуон

    1. nuon

     

    нуон
    Произвольный по протяженности и составу участок нуклеиновой кислоты («nuon» - nucleic acid); термин «Н» предложен Й. Брозиусом и С. Гоулдом в 1992, они рекомендовали использовать его при описании изменяющихся в эволюции путем амплификации участков генома (см. potonuon).
    [Арефьев В.А., Лисовенко Л.А. Англо-русский толковый словарь генетических терминов 1995 407с.]

    Тематики

    EN

    Русско-английский словарь нормативно-технической терминологии > нуон

  • 5 potonuon

    Генетически неактивный участок генома, образовавшийся в результате дупликации (амплификации, транспозиции transposition, образования псевдогена pseudogenes и т.п.) предковой последовательности, способный в процессе эволюции приобретать новые функции («potonuon» = potential nuon nuon); термин «П» предложен Й.Брозиусом и С.Гоулдом в 1992; они же предложили термины «ксаптонуон» (П., уже приобретший новую функцию, - например, некоторые Alu-последовательности Alu-family у приматов становятся кодирующими, в частности, нейробелок ВС200), «наптонуон» (П., сохранивший генетическую пассивность), «экзаптация» (процесс превращения П. в «ксаптонуон"), «аптонуон» («ксаптонуон», функция которого претерпела изменения в процессе адаптации), «ретропотонуон", «ретроксаптонуон» и «ретронаптонуон» (последовательности, возникшие путем ретропозиции retroposition).

    Англо-русский толковый словарь генетических терминов > potonuon

  • 6 die Unwirksamkeit

    - {inactivity} tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì, tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì - {ineffectualness} sự không đem lại kết quả mong nuốn, sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua, tính vô ích, tính bất lực - {inefficacy} sự không thể đem lại kết quả mong nuốn, sự không có hiệu quả, sự không công hiệu - {nullity} tính vô hiệu, sự bất tài, sự vô dụng, sự vô giá trị, người bất tài, người vô dụng, người vô giá trị, vật vô dụng, vật vô giá trị - {voidness} tính chất trống rỗng, tính vô giá trị

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unwirksamkeit

  • 7 erfolglos

    - {abortive} đẻ non, non yếu, chết non chết yểu, sớm thất bại, không phát triển đầy đủ - {ineffective} không có hiệu quả, vô tích sự, không làm được trò trống gì, không gây được ấn tượng, không tác động - {ineffectual} không đem lại kết quả mong nuốn, không đem lại kết quả quyết định, không ăn thua, vô ích, bất lực - {inefficacious} không thể đem lại kết quả mong nuốn, không công hiệu - {inefficient} thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài - {luckless} không may, rủi ro, đen đủi - {unsuccessful} không thành công, không thắng lợi, thất bại, hỏng - {vain} vô hiệu, không có kết quả, hão, hão huyền, rỗng, rỗng tuếch, phù phiếm, tự phụ, tự đắc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erfolglos

  • 8 unwirksam

    - {effectless} không có kết quả, không hiệu lực, không hiệu quả, không tác dụng, không tác động, không ảnh hưởng, không ấn tượng - {ineffective} không có hiệu quả, vô tích sự, không làm được trò trống gì, không gây được ấn tượng - {ineffectual} không đem lại kết quả mong nuốn, không đem lại kết quả quyết định, không ăn thua, vô ích, bất lực - {inefficacious} không thể đem lại kết quả mong nuốn, không công hiệu - {inefficient} thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài - {inoperative} không chạy, không làm việc, không sản xuất - {lifeless} không có sự sống, chết, bất động, không có sinh khí, không sinh động = unwirksam (Medizin) {inactive}+ = unwirksam machen {to kill; to negate; to negative; to neutralize; to paralyse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unwirksam

  • 9 die Erfolglosigkeit

    - {inefficacy} sự không thể đem lại kết quả mong nuốn, sự không có hiệu quả, sự không công hiệu - {inefficiency} sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài, điều chứng tỏ thiếu khả năng, điều chứng tỏ không có khả năng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erfolglosigkeit

  • 10 untauglich

    - {incapable} không đủ khả năng, bất tài, bất lực, không thể, không đủ tư cách - {incompetent} thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, không đủ thẩm quyền, không có thẩm quyền, không có giá trị pháp lý - {ineffectual} không đem lại kết quả mong nuốn, không đem lại kết quả quyết định, không ăn thua, vô ích - {inept} lạc lõng, dớ dẩn, vô lý, không có khả năng thích hợp - {unfitted} không thích hợp, không đủ sức, không có các tiện nghi - {unserviceable} không thể dùng được, không thể giúp ích gì, không tiện lợi, không sẵn sàng giúp đỡ, không có kh năng giúp đỡ, không bền, không thể d i dầu được = untauglich [für] {improper [to]; inapplicable [to]; unapt [for]; unfit [for]; unsuitable [for]}+ = untauglich (Militär) {ineligible for service}+ = untauglich machen {to indispose; to vitiate}+ = untauglich machen [zu] {to unfit [for]}+ = für untauglich erklären {to disqualify}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > untauglich

  • 11 kraftlos

    - {anaemic} thiếu máu, xanh xao vì thiếu máu - {atonic} mất sức trương, không có trọng âm, không nhấn mạnh - {effete} kiệt sức, mòn mỏi, suy yếu, bất lực, hết thời - {enervate} yếu ớt - {faint} uể oải, lả, e thẹn, nhút nhát, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt, kinh tởm, lợm giọng - {feeble} yếu, yếu đuối, kém, nhu nhược, lờ mờ, mỏng mảnh, dễ gãy - {fibreless} không có sợi, không có thớ - {flabby} nhũn, mềm, nhẽo nhèo, mềm yếu, uỷ mị - {flaccid} ẻo lả - {forceless} không có sức, không có lực - {inefficacious} không thể đem lại kết quả mong nuốn, không có hiệu quả, không công hiệu - {infirm} ốm yếu, hom hem, không cương quyết, không kiên định - {marrowless} không có tuỷ, thiếu sinh lực, thiếu nghị lực - {nerveless} không có dây thần kinh, điềm tĩnh, không có khí lực, hèn, không có gân, lòng thòng - {pithless} không có ruột, không có tuỷ sống, bạc nhược, không có nghị lực - {powerless} không có sức mạnh, không có quyền lực, không có quyền thế, hoàn toàn không có khả năng - {sapless} không có nhựa, không có nhựa sống, không có sinh lực - {sinewless} - {strengthless} không có sức lực - {washy} loãng, nhạt, vô vị, bạc thếch, không mặn mà, nhạt nhẽo - {weak} non, thiếu quá - {wishy-washy} lo ng, nhạt phèo = kraftlos (Jura) {invalid}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kraftlos

  • 12 die Untauglichkeit

    - {disqualification} sự làm cho không đủ tư cách, điều làm cho không đủ tư cách, sự tuyên bố không đủ tư cách, sự loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi - {impropriety} sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép, sự sai lầm, sự không đúng, sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh - thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh, hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh, sự dùng sai từ - {incompetence} sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài, sự không đủ thẩm quyền, sự không có thẩm quyền - {ineffectualness} sự không đem lại kết quả mong nuốn, sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua, tính vô ích, tính bất lực - {unfitness} tình trạng thiếu sức khoẻ = die Untauglichkeit [zu] {ineptitude [for]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Untauglichkeit

  • 13 ineffectual

    /,ini'fektjuəl/ * tính từ - không đem lại kết quả mong nuốn; không đem lại kết quả quyết định (thuốc...), không ăn thua - vô ích - bất lực

    English-Vietnamese dictionary > ineffectual

  • 14 ineffectualness

    /,ini'fektjuəlnis/ * danh từ - sự không đem lại kết quả mong nuốn; sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua - tính vô ích - tính bất lực

    English-Vietnamese dictionary > ineffectualness

  • 15 inefficacious

    /,inefi'keiʃəs/ * tính từ - không thể đem lại kết quả mong nuốn; không có hiệu quả, không công hiệu (thuốc...)

    English-Vietnamese dictionary > inefficacious

  • 16 inefficaciousness

    /,inefi'keiʃəsnis/ * danh từ - tính không thể đem lại kết quả mong nuốn; tính không có hiệu quả, tính không công hiệu

    English-Vietnamese dictionary > inefficaciousness

  • 17 inefficacy

    /in'efikəsi/ * danh từ - sự không thể đem lại kết quả mong nuốn; sự không có hiệu quả, sự không công hiệu

    English-Vietnamese dictionary > inefficacy

  • 18 потонуон

    1. potonuon
    2. potogene
    3. naptonuon
    4. naptogene

     

    потонуон
    наптоген

    Генетически неактивный участок генома, образовавшийся в результате дупликации (амплификации, транспозиции, образования псевдогена и т.п.) предковой последовательности, способный в процессе эволюции приобретать новые функции («potonuon» = potential nuon); термин «П» предложен Й. Брозиусом и С. Гоулдом в 1992; они же предложили термины «ксаптонуон» (П., уже приобретший новую функцию, - например, некоторые Alu-последовательности у приматов становятся кодирующими, в частности, нейробелок ВС200), «наптонуон» (П., сохранивший генетическую пассивность), «экзаптация» (процесс превращения П. в «ксаптонуон»), «аптонуон» («ксаптонуон», функция которого претерпела изменения в процессе адаптации), «ретропотонуон», «ретроксаптонуон» и «ретронаптонуон» (последовательности, возникшие путем ретропозиции).
    [Арефьев В.А., Лисовенко Л.А. Англо-русский толковый словарь генетических терминов 1995 407с.]

    Тематики

    Синонимы

    EN

    Русско-английский словарь нормативно-технической терминологии > потонуон

  • 19 potonuon

    1. потонуон

     

    потонуон
    наптоген

    Генетически неактивный участок генома, образовавшийся в результате дупликации (амплификации, транспозиции, образования псевдогена и т.п.) предковой последовательности, способный в процессе эволюции приобретать новые функции («potonuon» = potential nuon); термин «П» предложен Й. Брозиусом и С. Гоулдом в 1992; они же предложили термины «ксаптонуон» (П., уже приобретший новую функцию, - например, некоторые Alu-последовательности у приматов становятся кодирующими, в частности, нейробелок ВС200), «наптонуон» (П., сохранивший генетическую пассивность), «экзаптация» (процесс превращения П. в «ксаптонуон»), «аптонуон» («ксаптонуон», функция которого претерпела изменения в процессе адаптации), «ретропотонуон», «ретроксаптонуон» и «ретронаптонуон» (последовательности, возникшие путем ретропозиции).
    [Арефьев В.А., Лисовенко Л.А. Англо-русский толковый словарь генетических терминов 1995 407с.]

    Тематики

    Синонимы

    EN

    Англо-русский словарь нормативно-технической терминологии > potonuon

  • 20 potogene

    1. потонуон

     

    потонуон
    наптоген

    Генетически неактивный участок генома, образовавшийся в результате дупликации (амплификации, транспозиции, образования псевдогена и т.п.) предковой последовательности, способный в процессе эволюции приобретать новые функции («potonuon» = potential nuon); термин «П» предложен Й. Брозиусом и С. Гоулдом в 1992; они же предложили термины «ксаптонуон» (П., уже приобретший новую функцию, - например, некоторые Alu-последовательности у приматов становятся кодирующими, в частности, нейробелок ВС200), «наптонуон» (П., сохранивший генетическую пассивность), «экзаптация» (процесс превращения П. в «ксаптонуон»), «аптонуон» («ксаптонуон», функция которого претерпела изменения в процессе адаптации), «ретропотонуон», «ретроксаптонуон» и «ретронаптонуон» (последовательности, возникшие путем ретропозиции).
    [Арефьев В.А., Лисовенко Л.А. Англо-русский толковый словарь генетических терминов 1995 407с.]

    Тематики

    Синонимы

    EN

    Англо-русский словарь нормативно-технической терминологии > potogene

См. также в других словарях:

  • NUON N.V. — Nuon N.V. Logo de N.V. Nuon Forme juridique société anonyme Siège social Amsterdam …   Wikipédia en Français

  • Nuon — may refer to: Nuon (DVD technology) is a technology for DVD players NV. Nuon, an energy company from the Netherlands, subsidiary of Vattenfall Nuon (company) People Nuon Chea (born 1926), Cambodian communist politician This disambigu …   Wikipedia

  • NUON — is a technology for DVD players N.V. Nuon is a energy company from the Netherlands, subsidiary of Vattenfall This disambiguation page lists articles associated with the same title. If an internal link led you here, you may wish to chang …   Wikipedia

  • nuon — nuon. См. нуон. (Источник: «Англо русский толковый словарь генетических терминов». Арефьев В.А., Лисовенко Л.А., Москва: Изд во ВНИРО, 1995 г.) …   Молекулярная биология и генетика. Толковый словарь.

  • Nuon — N.V. Nuon Energy Rechtsform N.V. Sitz Amsterdam Niederlande …   Deutsch Wikipedia

  • Nuon N.V. — 52° 20′ 15″ N 4° 55′ 12″ E / 52.33745, 4.9199 …   Wikipédia en Français

  • Nuon — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Nuon est un modèle de lecteur DVD . Nuon N.V. Est une entreprise néerlandaise de production et distribution d énergie. Catégorie : Homonymie …   Wikipédia en Français

  • Nuon (DVD technology) — Nuon is a technology that adds features to a DVD player. In addition to viewing DVDs, one can play 3D video games and use enhanced DVD navigational tools such as zoom and smooth scanning of DVD playback. One could also play CDs while the Nuon… …   Wikipedia

  • Nuon Renewables — Type Company Industry Renewable energy Founder(s) NV. Nuon Headquarters …   Wikipedia

  • Nuon Chea — President of the Standing Committee of the Kampuchean People s Representative Assembly In office April 13, 1976 – January 7, 1979 Deputy Nguon Kang, as first vice …   Wikipedia

  • Nuon Chea — während einer Anhörung am 31. Januar 2011 Nuon Chea (* 1927), auch bekannt als „Bruder Nummer Zwei“, ist der ehemalige Chefideologe der Roten Khmer und Stellvertreter von Pol Pot. Biografie Nuon Chea wurde 1927 in der Provinz Battambang als… …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»