Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nation

  • 1 nation

    n. Teb chaws

    English-Hmong dictionary > nation

  • 2 nation

    /'neiʃn/ * danh từ - dân tộc - nước, quốc gia

    English-Vietnamese dictionary > nation

  • 3 nation-wide

    /'neiʃnwaid/ * tính từ - toàn quốc, toàn dân

    English-Vietnamese dictionary > nation-wide

  • 4 carrier-nation

    /'kæriə,neiʃn/ * danh từ - nước chuyên cho thuê tàu vận chuyển

    English-Vietnamese dictionary > carrier-nation

  • 5 rule

    /ru:l/ * danh từ - phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ =the rule of the road+ luật đi đường =standing rules+ điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...) =grammar rules+ những quy tắc ngữ pháp - thói quen, lệ thường =as a rule+ theo thói quen, theo lệ thường =by rule of thumb+ theo kinh nghiệm =to make it a rule to gets up early+ đặt thành cái lệ dậy sớm - quyền lực - sự thống trị =under the rule of...+ dưới sự thống trị cử... - thước (có) chia độ (của thợ mộc) - (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án - (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng =em rule+ gạch đầu dòng =en rule+ gạch ngắn, gạch nối !to do things by rule - làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp !by rule and line - rất đúng, rất chính xác !gag rule - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận !the golden rule - (xem) golden !hard and fast rule - nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch !out of rule - trái quy tắc, sai nguyên tắc !there is no rule without an exception - không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ * ngoại động từ - cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển =to rule a nation+ thống trị một nước - kiềm chế, chế ngự =to rule one's passions+ kiềm chế dục vọng - ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo =to be ruled by someone+ theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai - (pháp lý) quyết định, ra lệnh - kẻ (giấy) bằng thước * nội động từ - cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền =to rule over a nation+ thống trị một nước =to rule by love+ lấy đức mà cai trị - thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó) =prices rule high+ giá cả lên cao =crops rule good+ mùa màng tốt !to ruke off - (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán !to rule out - loại trừ, bác bỏ !to rule the roast (roots) - (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng !to rule with a heavy (high) hand !to rule with a rod of iron - thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán

    English-Vietnamese dictionary > rule

  • 6 comity

    /'kɔmiti/ * danh từ - sự lịch thiệp, sự lịch sự; sự nhã nhặn; sự lễ độ !the comity of nation - sự công nhận thân thiện giữa các nước (đến mức có thể áp dụng được các luật lệ và tập tục của nhau)

    English-Vietnamese dictionary > comity

  • 7 indissoluble

    /,indi'sɔljubl/ * tính từ - không tan được, không hoà tan được - không thể chia cắt, không thể chia lìa; bền vững =the indissoluble unity of a nation+ sự đoàn kết không gì chia cắt được của một dân tộc - vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...)

    English-Vietnamese dictionary > indissoluble

  • 8 inquest

    /'inkwest/ * danh từ - cuộc điều tra chính thức, cuộc thẩm tra chính thức (của toà án...) - cuộc điều tra một vụ chết bất thường ((cũng) coroner's inquest); ban điều tra một vụ chết bất thường !grand inquest of the nation - hạ nghị viện Anh !great (last) inquest - (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)

    English-Vietnamese dictionary > inquest

  • 9 neutral

    /'nju:trəl/ * tính từ - trung lập =neutral zone+ khu vực trung lập =neutral nation+ nước trung lập =to be (remain) neutral+ đứng trung lập, giữ thái độ trung lập - (hoá học) trung tính - (thực vật học), (động vật học) vô tính - không có tính chất rõ rệt =a neutral colỏu (tint)+ màu không rõ rệt - (kỹ thuật) ở vị trí số không * danh từ - nước trung lập; người trung lập - (kỹ thuật) số không (máy)

    English-Vietnamese dictionary > neutral

  • 10 one

    /wʌn/ * tính từ - một =room one+ phòng một =volume one+ tập một =the Vietnamese nation is one and undivided+ dân tộc Việt Nam là một và thống nhất =he will be one in a month+ một tháng nữa thì nó sẽ lên một - như thế không thay đổi =to remain for ever one+ mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi !all one - (xem) all !to be made one - kết hôn, lấy nhau * danh từ - một =to come by ones and twos+ đến từng một hay hai người một =goods that are sold in ones+ hàng hoá bán từng cái một =never a one+ không một ai - một giờ =he will come at one+ một giờ anh ấy sẽ đến - cú đấm =to give someone one on the nose+ đấm ai một cú vào mũi !the all and the one - tính tống thể và tính thống nhất !at one - đã làm lành (với ai) - đồng ý (với ai) !in the year one - (xem) year !it's ten to one that he won't come - chắc chắn là anh ta sẽ không đến !one by one - lần lượt từng người một, từng cái một !one after another - (xem) another * danh từ - một người nào đó, một (người, vật...) =many a one+ nhiều người =the dear ones+ người thân thuộc =the Holy One+ Chúa, Thượng đế =the Evil One+ quỷ, quỷ sứ - người ta, ai =it offends one in to be told one is not wanted+ bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

    English-Vietnamese dictionary > one

  • 11 pulse

    /pʌls/ * danh từ - hột đỗ đậu - (y học) mạch =to feel the pulse+ bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) - nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng =to stir one's pulses+ gây cảm xúc rộn ràng =the pulse of the nation+ sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...) - (âm nhạc) nhịp điệu - (vật lý) xung =discharge pulse+ xung phóng điện * nội động từ - đập (mạch...)

    English-Vietnamese dictionary > pulse

  • 12 resident

    /'rezidənt/ * tính từ - cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú =the resident population+ cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú) - (động vật học) không di trú (chim) - ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...) =resident physician+ bác sĩ nội trú - (+ in) thuộc về, ở vào =rights resident in the nation+ quyền lợi thuộc về một nước * danh từ - người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân - thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa) - (động vật học) chim không di trú

    English-Vietnamese dictionary > resident

  • 13 shopkeeper

    /'ʃɔp,ki:pə/ * danh từ - người chủ hiệu !nation of shopkeepers - nhân dân Anh, nước Anh

    English-Vietnamese dictionary > shopkeeper

  • 14 uncommitted

    /'ʌnkə'mitid/ * tính từ - không giao, không uỷ thác - (ngoại giao) không cam kết, không liên kết =an uncommitted nation+ một nước không liên kết

    English-Vietnamese dictionary > uncommitted

  • 15 union

    /'ju:njən/ * danh từ - sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp =the union of several co-operatives+ sự hợp nhất của nhiều hợp tác xã =a union by treaty+ sự liên kết bằng hiệp ước - sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp =union is strength+ đoàn kết là sức mạnh =the union of the nation+ sự đoàn kết của dân tộc - hiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang =the Soviet Union+ Liên bang Xô-viết =the Union+ nước Mỹ - sự kết hôn, hôn nhân =a happy union+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc - nhà tế bần =to go into the union (Union-house)+ ra ở nhà tế bần - (the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận - thùng (để) lắng bia - vải sợi pha lanh; vải sợi pha tơ - (kỹ thuật) Răcco, ống nối

    English-Vietnamese dictionary > union

  • 16 up

    / p/ * phó từ - ở trên, lên trên, lên =up in the air+ ở trên cao trong không trung - dậy, đứng lên, đứng dậy =to get up early+ dậy sớm =the whole nation was up in arms against the invaders+ c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược - đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc) =whe are you going up to London?+ khi nào anh đi Luân đôn? =to go up to the door+ đến tận cửa - hết, hoàn toàn, xong ((cũng) U.P.) =time is up+ hết giờ rồi =to fill up a glass+ rót đầy cốc =it's all up+ đ hoàn toàn xong c rồi - cừ, giỏi, thông thạo =to be well up in English+ giỏi tiếng Anh - (+ động từ) to lên, mạnh lên, lên =speak up!+ nói to lên! =to blow up the fire+ thổi lửa lên !up against - đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...) !up and down - đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ =to walk up and down+ đi đi lại lại =to look for something up and down+ tìm cái gì khắp mọi chỗ !up to - bận, đang làm =what's he up to?+ hắn ta đang làm gì? =what tricks has he been up to?+ hắn đang dở những trò gì thế? - xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng =not to feel up to something+ cm thấy không đủ kh năng làm việc gì - cho đến, đến =up to now+ đến nay =from one up to one hundred+ từ một đến một trăm - phi, có nhiệm vụ phi =it is up to us to...+ chúng ta có nhiệm vụ phi... !what's up? - có việc gì thế? * giới từ - lên, ngược lên; ở trên =up hill and down dale+ lên dốc xuống đèo =to go up the river+ đi ngược dòng sông =up the hill+ ở trên đồi - ngược (gió, dòng nước...) =up the wind+ ngược gió - ở cuối =up the yard+ ở cuối sân * tính từ - lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc) =an up train+ chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược * danh từ - sự lên, sự thăng =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đang lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dốc lên - sự thành công - chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược * nội động từ - (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm - tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...)

    English-Vietnamese dictionary > up

  • 17 welfare

    /'welfe / * danh từ - hạnh phúc; phúc lợi =to work for the welfare of the nation+ làm việc cho hạnh phúc của dân tộc =public welfare+ phúc lợi công cộng =welfare work+ công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...) - (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc =child welfare centre+ c quan bo vệ thiếu nhi =infant welfare centre+ phòng khám sức khoẻ nhi đồng

    English-Vietnamese dictionary > welfare

  • 18 youth

    /ju:θ/ * danh từ - tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu =the days of youth+ thời kỳ niên thiếu =from youth upwards+ từ lúc còn trẻ, từ nhỏ =the enthusiasm of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ =the youth of civilization+ buổi ban đầu của nền văn minh =the youth of a nation+ thời kỳ non trẻ của một quốc gia - thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên =a promising youth+ một thanh niên đầy hứa hẹn =a bevy of youths+ một đám thanh niên =the youth of one country+ lứa tuổi thanh niên của một nước =The Communist Youth League+ Đoàn thanh niên cộng sản =The Ho Chi Minh Labour Youth Union+ Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh

    English-Vietnamese dictionary > youth

См. также в других словарях:

  • NATION — LA NATION n’est pas une réalité concrète, mais une idée. Elle n’est pas du même ordre que les formations sociales primaires telles que les clans, les tribus, les villages et les cités. Aucun des facteurs qui expliquent la formation de ces… …   Encyclopédie Universelle

  • Nation — (vor dem 14. Jahrhundert ins Deutsche übernommen, von lat. natio, „Geburt, Herkunft, Volk“) bezeichnet größere Gruppen oder Kollektive von Menschen, denen gemeinsame kulturelle Merkmale wie Sprache, Tradition, Sitten, Gebräuche oder Abstammung… …   Deutsch Wikipedia

  • nation — Nation. s. f. Terme collectif. Tous les habitants d un mesme Estat, d un mesme pays, qui vivent sous mesmes loix, & usent de mesme langage &c. Nation puissante. nation belliqueuse, guerriere. nation civilisée. nation grossiere. nation barbare,… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Nation — Студийный альбом Sepultur …   Википедия

  • Nation.1 — Official language(s) …   Wikipedia

  • nation — na‧tion [ˈneɪʆn] noun [countable] a country, considered especially in relation to its people and its social or economic structure: • The treaty was signed by 22 nations. • Developing nations want to be sure they re not locked into low standards… …   Financial and business terms

  • Nation — Na tion, n. [F. nation, L. natio nation, race, orig., a being born, fr. natus, p. p. of nasci, to be born, for gnatus, gnasci, from the same root as E. kin. [root]44. See {Kin} kindred, and cf. {Cognate}, {Natal}, {Native}.] 1. (Ethnol.) A part,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Nation — Sf std. (14. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. nātio ( ōnis), einer Ableitung von l. nāscī (nātus sum) geboren werden , das mit l. genus n. Geschlecht, Art, Gattung verwandt ist. Ausgangsbedeutung ist also Gemeinschaft von Menschen derselben… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Nation — Nation: Das seit dem Ende des 14. Jh.s bezeugte Fremdwort geht auf lat. natio (nationis) »das Geborenwerden; das Geschlecht; der ‹Volks›stamm, das Volk« zurück, das zu lat. nasci (< * gnasci) »geboren werden, entstehen« bzw. zu dem… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Nation — (latin) kan både betyde indbegrebet af de mennesker, som har sprog og afstamning fælles. Være en betegnelse for den del af dem, som lever under fælles politisk styring. Endelig en stats indbyggere, uanset om de er forskellige i sprog og… …   Danske encyklopædi

  • nation — (n.) c.1300, from O.Fr. nacion birth, rank; descendants, relatives; country, homeland (12c.) and directly from L. nationem (nom. natio) birth, origin; breed, stock, kind, species; race of people, tribe, lit. that which has been born, from natus,… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»