Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

met+hb

  • 81 inexhaustibility

    /'inig,zɔ:stə'biliti/ Cách viết khác: (inexhaustibleness) /,inig'zɔ:stəblnis/ * danh từ - sự không bao giờ hết được, sự vô tận - sự không mệt mỏi, sự không biết mệt

    English-Vietnamese dictionary > inexhaustibility

  • 82 inexhaustibleness

    /'inig,zɔ:stə'biliti/ Cách viết khác: (inexhaustibleness) /,inig'zɔ:stəblnis/ * danh từ - sự không bao giờ hết được, sự vô tận - sự không mệt mỏi, sự không biết mệt

    English-Vietnamese dictionary > inexhaustibleness

  • 83 jade

    /dʤeid/ * danh từ - ngọc bích - mùa ngọc bích * danh từ - ngựa tồi, ngựa già ốm -(đùa cợt) con mụ, con bé * ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) - bắt làm việc mệt nhoài; làm mệt lử

    English-Vietnamese dictionary > jade

  • 84 jaded

    /dʤeid/ * tính từ - mệt mỏi, mệt rã rời, kiệt sức; phải làm việc quá sức - chán ứ, chán ngấy =a jaded appetite+ ăn chán ứ không thấy ngon

    English-Vietnamese dictionary > jaded

  • 85 jolly

    /'dʤɔli/ * tính từ - vui vẻ, vui tươi, vui nhộn - chếnh choáng say, ngà ngà say =the jolly god+ thần rượu - (từ lóng) thú vị, dễ chịu =jolly weather+ thời tiết dễ chịu -(mỉa mai) thú vị gớm; dễ chịu gớm, hay ho gớm =what a jolly mess I am in!+ mình thật là lâm vào một hoàn cảnh dễ chịu gớm! * phó từ - (từ lóng) rất, hết sức, lắm, quá =jolly tired+ mệt hết sức, mệt lử =you will jolly well have to do it+ anh phải làm cái đó là đúng quá đi rồi, nhất định là anh phải làm cái đó rồi * ngoại động từ - (thông tục) ((thường) + along) tán tỉnh, phỉnh phờ, phỉnh nịnh - đùa bỡn, trêu chòng, chòng ghẹo

    English-Vietnamese dictionary > jolly

  • 86 knock

    /nɔk/ * danh từ - cú đánh, cú va chạm =a knock on the head+ cú đánh vào đầu - tiếng gõ (cửa) =a knock at the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt - (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng) !to get the knock - bị thất bại, bị đánh bại - (sân khấu) bị khán giả chê !to take the knock - (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ * ngoại động từ - đập, đánh, va đụng =to knock somebody on the head+ đạp vào đầu ai =to something to pieces+ đạp vụn cái gì =to knock one's head against something+ đụng đầu vào cái gì - (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt * nội động từ - gõ (cửa) =to knock at the door+ gõ cửa - (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng) !to knock about (around) - đánh liên hồi, gõ liên hồi - hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai) - đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ !to knock against - va phải, đụng phải - tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai) !to knock back - (từ lóng) uống !to knock down - đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...) - đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...) - gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá) - (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...) - dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở) - (thông tục) hạ (giá...) !to knock off - đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên - nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc - giải quyết nhanh, làm mau =to knock off buisiness+ giải quyết nhanh công việc =to knock off some verses+ làm mau mấy câu thơ - rút bớt, bớt đi =to knock off a sum from the bill+ bớt một số tiền lớn ở hoá đơn - (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì) - (từ lóng) chết !to knock out - gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra - (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh) - đánh gục, đánh bại (kẻ địch) - (thông tục) làm vội (một kế hoạch...) !to knock together - tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau !to knock under - đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua !to knock up - đánh bay lên, đánh tốc lên - gõ cửa đánh thức (ai) dậy - làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì) - làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang - (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm) !to knock the bottom out of an argument x bottom to knock into a cocked hat x cocked hat to knock on the head - (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...) !to knock somebody's head off - (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng !to knock somebody into the middle of next week - đánh ai ngã lăn quay !to knock somebody off his pins - làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người

    English-Vietnamese dictionary > knock

  • 87 lassitude

    /'læsitju:d/ * danh từ - sự mệt nhọc, sự mệt mỏi, sự uể oải

    English-Vietnamese dictionary > lassitude

  • 88 meet

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > meet

  • 89 metric

    /'metrik/ * tính từ - (thuộc) mét =the metric system+ hệ thống mét - (như) metrical - (toán học) Mêtric =metric geometry+ hình học mêtric

    English-Vietnamese dictionary > metric

  • 90 off

    /ɔ:f/ * phó từ - tắt =is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa? - đi, đi rồi =they are off+ họ đã đi rồi =off with you+ đi đi, cút đi - ra khỏi, đứt, rời =to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra =one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra =to take one's clothes off+ cởi quần áo ra - xa cách =the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét = Tet is not far off+ sắp đến tết rồi - hẳn, hết =to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc =to pay off one's debts+ trả hết nợ - thôi =to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai =to leave off work+ nghỉ việc - nổi bật =the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh =to show off+ khoe mẽ !to be badly off - nghèo !to be well off !to be comfortably off - phong lưu, sung túc !off and on - lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không =it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa !right off - (xem) right !straight off - (xem) straight * giới từ - khỏi, cách, rời =the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách =to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển =the island is off the coast+ đảo cách xa bờ =to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai =a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế !to be off colour - (xem) colour !to be off duty - (xem) duty !to be off liquor - nhịn rượu, bỏ rượu !to be off the mark - trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề !off the map - (xem) map !to be off one's feed - (xem) feed !to be off one's games - (xem) game !to be off one's head - (xem) head !to be off the point - (xem) point !to be off smoking - nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá !to play off 5 - chơi chấp năm * tính từ - phải, bên phải (xe, ngựa) =to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải - xa, cách, ngoài, bên kia =to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường - mặt sau, mặt trái tờ giấy - mỏng manh =an off chance+ cơ hội mỏng manh - ôi, ươn =the meat is a bit off+ thịt hơi ôi - ốm, mệt =he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt - nhàn rỗi, nghỉ, vãn =an off season+ mùa đã vãn =an off day+ ngày nghỉ =off time+ thời gian nhàn rỗi - phụ, nhỏ, hẻm =an off streets+ phố hẻm =an off issue+ vấn đề phụ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê) * ngoại động từ - (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc) - rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai * thán từ - cút đi! Xéo

    English-Vietnamese dictionary > off

  • 91 outspent

    /aut'spent/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của outspend * tính từ - mệt lử, mệt nhoài

    English-Vietnamese dictionary > outspent

  • 92 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 93 played-out

    /'pleid'aut/ * tính từ - mòn xơ ra - mệt lử, mệt phờ ra

    English-Vietnamese dictionary > played-out

  • 94 prostrate

    /prostrate/ * tính từ - nằm úp sấp, nằm sóng soài - nằm phủ phục - (thực vật học) bò - bị đánh gục, bị lật nhào - mệt lử, kiệt sức[prɔs'treit] * ngoại động từ - đặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài =to prostrate oneself+ phủ phục =to prostrate oneself before someone+ phủ phục trước ai - (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục - làm mệt lử, làm kiệt sức

    English-Vietnamese dictionary > prostrate

  • 95 prostration

    /prostration/ * danh từ - sự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài - sự phủ phục - sự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức

    English-Vietnamese dictionary > prostration

  • 96 puff

    /pʌf/ * danh từ - hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra... - tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra - hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc) - chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng - nùi bông thoa phấn ((cũng) powder puff) - bánh xốp - lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo) * nội động từ - thở phù phù, phụt phụt ra =to puff and blow+ thở phù phù, thở hổn hển - phụt khói ra, phụt hơi ra - hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá) =ro puff away at one's cigar+ hút bập bập điếu xì gà - (+ out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc * ngoại động từ - (+ out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...) - (+ out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi =to be rather puffed+ gần như mệt đứt hơi - hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...) - (+ out, up) ((thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc =to be puffed up with pride+ dương dương tự đắc - làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)

    English-Vietnamese dictionary > puff

  • 97 tiredness

    /'taiədnis/ * danh từ - sự mệt nhọc, sự mệt mỏi - sự chán

    English-Vietnamese dictionary > tiredness

  • 98 tireless

    /'taiəlis/ * tính từ - không mệt mỏi; không chán = Lenin was a tireless worker+ Lê-nin là người làm việc không mệt mỏi - không ngừng, bền bỉ =tireless energy+ một nghị lực bền bỉ

    English-Vietnamese dictionary > tireless

  • 99 toil

    /tɔil/ * danh từ - công việc khó nhọc, công việc vất vả, công việc cực nhọc * nội động từ - làm việc khó nhọc, làm việc vất vả, làm việc cực nhọc - đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc =to toil up a slope+ leo lên dốc một cách mệt nhọc

    English-Vietnamese dictionary > toil

  • 100 torpor

    /'tɔ:pə/ * danh từ - trạng thái lịm đi; trạng thái mê mệt =to arouse oneself from one's torpor+ tỉnh dậy khỏi trạng thái mê mệt

    English-Vietnamese dictionary > torpor

См. также в других словарях:

  • met — met …   Dictionnaire des rimes

  • met — met·ri·cal; met·ri·cism; met·ri·cist; met·ri·fi·ca·tion; met·ri·fy; met·rio·cra·nic; met·rio·metopic; met·ro·logical; met·ro·mania; met·ron; met·ro·nome; met·ro·nom·ic; met·ro·pole; met·ro·pol·i·tan·ate; met·ro·pol·i·tan·ism;… …   English syllables

  • Met — Met, auch Honigwein genannt, ist ein alkoholisches Getränk aus Honig und Wasser. Teilweise werden auch, besonders in der privaten Produktion, verschiedene Gewürze, Früchte und Fruchtsäfte (zumeist Äpfel und Apfelsaft) zugegeben oder anstelle des… …   Deutsch Wikipedia

  • Met — or MET or The Met may refer to: Contents 1 In the arts 2 In computing and the Internet 3 In medicine and physiology 4 In public safety …   Wikipedia

  • Met-Rx — is a brand name of nutritional supplements, originally produced by Met Rx, Inc., a California company started by A. Scott Connelly, and sold several times since. The brand is best known as the product to pioneer a new category of bodybuilding… …   Wikipedia

  • Met 3 — site in March 2011 General information Status On hold Type Resid …   Wikipedia

  • mét- — mét(a) ♦ Élément, du gr. meta, exprimant la succession, le changement, la participation, et en philosophie et dans les sciences humaines « ce qui dépasse, englobe » (un objet, une science) : métalangage, métamathématique. ⇒MÉT(A) , (MÉT , MÉTA… …   Encyclopédie Universelle

  • Met — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • met- — Met : ↑ meta , Meta . * * * met , Met : ↑meta , ↑Meta (1). me|ta , Me|ta , (vor Vokalen u. vor h:) met , Met [met(a) , auch: mɛt(a) ; griech. metá] …   Universal-Lexikon

  • Met- — Met : ↑ meta , Meta . * * * met , Met : ↑meta , ↑Meta (1). me|ta , Me|ta , (vor Vokalen u. vor h:) met , Met [met(a) , auch: mɛt(a) ; griech. metá]: 1. bedeutet in Bildungen mit Adjektiven od. Sub …   Universal-Lexikon

  • Met 2 — Localisation Coordonnées …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»