-
1 medal
/'medl/ * danh từ - huy chương, mề đay !the reverse of the medal - (nghĩa bóng) mặt trái của vấn đề -
2 putty-medal
/'pʌti'medl/ * danh từ - phần thưởng nhỏ (cho một công việc nhỏ) =you deserve a putty-medal+ cậu đáng được một phần thưởng nhỏ -
3 die Bronzemedaille
- {bronze medal} -
4 das Ehrenzeichen
- {decoration} sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương, huy chương - {medal} mề đay -
5 der Orden
- {decoration} sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương, huy chương - {fraternity} tình anh em, phường hội, hội học sinh đại học - {medal} mề đay - {order} thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục -
6 die Goldmedaille
- {gold medal} -
7 die Medaille
- {badge} huy hiệu, phù hiệu, quân hàm, lon, biểu hiện, vật tượng trưng, dấu hiệu - {medal} huy chương, mề đay = der Inhaber einer Medaille {medalist}+ = die zwei Seiten einer Medaille {the two sides of the story; two sides of a coin}+ -
8 der Goldmedaillengewinner
- {gold medal winner; gold medallist}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Goldmedaillengewinner
-
9 die Silbermedaille
- {silver medal} -
10 die Auszeichnung
- {accolade} sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai, dấu gộp - {award} phần thưởng, tặng thưởng, sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo..., sự trừng phạt, hình phạt - {decoration} sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương, huy chương - {distinction} sự phân biệt, điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo, dấu hiệu đặc biệt, biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi - sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc - {eminence} mô đất, sự nổi tiếng, địa vị cao trọng, đức giáo chủ - {honour} danh dự, danh giá, thanh danh, vinh dự, niềm vinh dự, người làm rạng danh, lòng tôn kính, sự kính trọng, danh tiết, đức hạnh, tiết trinh, địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao - danh vọng, nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể, sự khoản đãi trọng thể, bằng danh dự, ngài, tướng công, các hạ - {laurel} cây nguyệt quế, vinh hiển, quang vinh - {medal} mề đay - {prize} giải thưởng, phầm thưởng, điều mong ước, ước vọng, giải xổ số, số trúng, được giải, chiếm giải, đại hạng, cực, chiến lợi phẩm, của trời ơi, của bắt được, sự nạy, sự bẩy, đòn bẩy = die Auszeichnung (Waren) {pricing}+ = die Auszeichnung (Manuskript) {display}+ = die Auszeichnung (Typographie) {accentuation}+ = die höchste Auszeichnung {blue ribbon}+ = mit Auszeichnung bestehen {pass with distinction}+ = das Universitätsexamen mit Auszeichnung (Cambridge) {tripos}+ = eine Prüfung mit Auszeichnung bestehen {to pass an examination with distinction}+ -
11 award
/ə'wɔ:d/ * danh từ - phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho) - sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo... - sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu) * ngoại động từ - tặng, tặng thưởng, trao tặng =to award somebody a gold medal+ tặng ai huy chương vàng - quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)
См. также в других словарях:
medal — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż III, D. u; lm D. i {{/stl 8}}{{stl 7}} mały, płaski krążek metalowy, okrągły lub owalny, ozdobiony napisem, wizerunkiem itp. po jednej albo obu stronach, upamiętniający ważne wydarzenia, czyny bohaterskie, odkrycia… … Langenscheidt Polski wyjaśnień
Medal — Med al, v. t. [imp. & p. p. {Medaled}, or {Medalled}; p. pr. & vb. n. {Medaling} or {Medalling}.] To honor or reward with a medal. Medaled by the king. Thackeray. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
medal — [med′ l] n. [Fr médaille < It medaglia < VL * medalia, a small coin < * medialia < LL medialis, MEDIAL] 1. a small, flat piece of metal with a design or inscription stamped or inscribed on it, made to commemorate some event, or… … English World dictionary
Medal — Med al, n. [F. m[ e]daille, It. medaglia, fr. L. metallum metal, through (assumed) LL. metalleus made of metal. See {Metal}, and cf. {Mail} a piece of money.] A piece of metal in the form of a coin, struck with a device, and intended to preserve… … The Collaborative International Dictionary of English
medal — index prize Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary
medal — has derivative forms medalled, medallist in BrE, and usually medaled, medalist in AmE … Modern English usage
medal — [n] decoration of honor badge, commemoration, gold, hardware*, laurel, medallion, reward, ribbon, wreath; concepts 337,476 … New thesaurus
medal — ► NOUN ▪ a metal disc with an inscription or design, awarded for achievement or to commemorate an event. ORIGIN Latin medalia half a denarius … English terms dictionary
Medal — For the English rock band, see Medal (band). Medallion redirects here. For other uses, see Medallion (disambiguation). Medal distributed by Cecilia Gonzaga to political allies, a common practice in Renaissance Europe. Designed by Pisanello in… … Wikipedia
medal — /med l/, n., v., medaled, medaling or (esp. Brit.) medalled, medalling. n. 1. a flat piece of metal, often a disk but sometimes a cross, star, or other form, usually bearing an inscription or design, issued to commemorate a person, action, or… … Universalium
medal — n. 1) to award, give a medal 2) to earn a medal 3) to strike ( make ) a medal 4) a bronze; gold; silver medal (as a prize) 5) a medal for (to earn a medal for bravery) * * * [medl] give a medal gold silver medal (as a prize) … Combinatory dictionary