Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

manner+n

  • 1 manner

    /'mænə/ * danh từ - cách, lối, kiểu - in * danh từ - cách, lối, thói, kiểu =in (after) this manner+ theo cách này =in a manner of speaking+ (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là - dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ =there is no trace of awkwardness in one's manner+ không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình - (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử =bad manners+ cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự =to have no manners+ thô lỗ, không lịch sự chút nào - (số nhiều) phong tục, tập quán =according to the manners of the time+ theo phong tục của thời bây giờ - lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) =a picture in the manner of Raphael+ một bức tranh theo lối Ra-pha-en - loại, hạng =all manner of people+ tất cả các hạng người !by all manner of mean - (xem) means !by no manner of means - (xem) mean !in a manner - theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó !to the manner born - bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

    English-Vietnamese dictionary > manner

  • 2 after

    /'ɑ:ftə/ * phó từ - sau, đằng sau =three days after+ ba ngày sau =soon after+ ngay sau đó =to follow after+ theo sau * giới từ - sau, sau khi =after dinner+ sau bữa cơm - ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau =Summer comes after Srping+ mùa hạ đến liền sau mùa xuân - theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc) =to be after something+ đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì =to thirst after knowledge+ khao khát sự hiểu biết =to look after somebody+ trông nom săn sóc ai - phỏng theo, theo =a pictures after Rubens+ một bức tranh theo kiểu Ruben =after the Russian fashion+ theo mốt Nga - với, do, vì =after a cool reception+ với một sự tiếp đãi lạnh nhạt - mặc dù, bất chấp =after all the threats+ bất chấp tất cả những sự doạ nạt !after all - cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng !after one's heart - (xem) heart !after a manner (fashion) - tàm tạm, tạm được !after that - (xem) that !after you! - xin mời đi trước! !after you with - sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé !day after day - (xem) day !the day after - ngày hôm sau !time after time - (xem) time * liên từ - sau khi =I went immediately after I had received the information+ sau khi nhận được tin tôi đi ngay * tính từ - sau này, sau đây, tiếp sau =in after years+ trong những năm sau này; trong tương lai - (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau =the after part of the ship+ phía sau tàu

    English-Vietnamese dictionary > after

  • 3 airy

    /'eəri/ * tính từ - ở trên cao - thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió - vô hình, hư không - mỏng nhẹ (tơ, vải...) - nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển - vui, vui nhộn =airy laughter+ tiếng cười vui - thảnh thơi, thoải mái, ung dung =an airy manner+ tác phong thoải mái - hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc =airy promises+ những lời hứa hão

    English-Vietnamese dictionary > airy

  • 4 assertive

    /ə'sə:tiv/ * tính từ - xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán =an assertive manner+ thái độ quả quyết

    English-Vietnamese dictionary > assertive

  • 5 bedside

    /'bedsaid/ * danh từ - cạnh giường !to sit (watch) at (by) someone's bedside - trông nom chăm sóc ai bên giường bệnh !to have a good bedside manner - ân cần khéo léo đối với người bệnh (y tá, bác sĩ)

    English-Vietnamese dictionary > bedside

  • 6 constrained

    /kən'streind/ * tính từ - ngượng nghịu, bối rối, không tự nhiên =constrained voice+ giọng nói không tự nhiên - miễn cưỡng, bị ép buộc, gượng gạo =constrained manner+ vẻ miễn cưỡng =constrained smile+ nụ cười gượng gạo

    English-Vietnamese dictionary > constrained

  • 7 grand

    /grænd/ * tính từ - rất quan trọng, rất lớn =grand question+ vấn đề rất quan trọng =to make a grand mistake+ phạm một lỗi lầm rất lớn - hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng =a grand view+ một cách hùng vĩ - cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ =grand manner+ cử chỉ cao quý =a grand air+ điệu bộ trang trọng bệ vệ - vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú =Grand Lenin+ Lênin vĩ đại =he's a grand fellow+ anh ấy là một tay cừ khôi - (thông tục) tuyệt, hay, đẹp =what grand weather!+ trời đẹp tuyệt! - chính, lơn, tổng quát =the grand entrance+ cổng chính =a grand archestra+ dàn nhạc lớn =the grand total+ tổng số tổng quát !to do the grand - làm bộ làm tịch; lên mặt * danh từ - (âm nhạc) đàn pianô cánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la

    English-Vietnamese dictionary > grand

  • 8 mean

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mean

  • 9 meant

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > meant

  • 10 partake

    /pɑ:'teik/ * ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ - tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ * nội động từ - (+ in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ =to partake in (of) something+ cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì =to partake with somebody+ cùng tham dự với ai - (+ of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì =he partook of our lowly fare+ anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi - có phần nào =his manner partakes of insolence+ thái độ của hắn có phần nào láo xược

    English-Vietnamese dictionary > partake

  • 11 partaken

    /pɑ:'teik/ * ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ - tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ * nội động từ - (+ in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ =to partake in (of) something+ cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì =to partake with somebody+ cùng tham dự với ai - (+ of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì =he partook of our lowly fare+ anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi - có phần nào =his manner partakes of insolence+ thái độ của hắn có phần nào láo xược

    English-Vietnamese dictionary > partaken

  • 12 partook

    /pɑ:'teik/ * ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ - tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ * nội động từ - (+ in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ =to partake in (of) something+ cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì =to partake with somebody+ cùng tham dự với ai - (+ of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì =he partook of our lowly fare+ anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi - có phần nào =his manner partakes of insolence+ thái độ của hắn có phần nào láo xược

    English-Vietnamese dictionary > partook

  • 13 perfunctory

    /pə'fʌɳktəri/ * tính từ - chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái =a perfunctory examination+ cuộc thi chiếu lệ =a perfunctory inquiry+ cuộc điều tra chiếu lệ, cuộc điều tra đại khái =in a perfunctory manner+ qua loa đại khái

    English-Vietnamese dictionary > perfunctory

  • 14 pleasant

    /'pleznt/ * tính từ - vui vẻ, dễ thương (người...) =a pleasant companion+ người bạn vui vẻ dễ thương =pleasant manner+ thái độ vui vẻ dễ thương - dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng =a pleasant evening+ một buổi tối thú vị =a pleasant story+ một câu chuyện thú vị; một câu chuyện hay =a pleasant voice+ giọng nói dịu dàng =pleasant weather+ tiết trời dễ chịu, tiết trời đẹp - (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài

    English-Vietnamese dictionary > pleasant

  • 15 princelike

    /'prinslaik/ * tính từ - như ông hoàng =to have a princelike manner+ có điệu bộ như một ông hoàng

    English-Vietnamese dictionary > princelike

  • 16 smack

    /smæk/ * danh từ - vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng =this dish has a of garlic+ món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi - vẻ, một chút =there is a smack of recklessness in him+ hắn hơi có vẻ liều - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu) * nội động từ - thoáng có vị, thoáng có mùi =wine smacking of the cork+ rượu có mùi nút chai - có vẻ =his manner smacked of superciliousness+ thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh - (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ * danh từ - tàu đánh cá - tiếng bốp, tiếng chát (bàn tay đập) - tiếng chép môi (có vẻ khoái chí) - cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay) - cú đập mạnh (crickê) - cái hôi kêu =to give a child a hearty smack+ hôn đứa bé đánh chụt một cái !to have a smack at - (thông tục) thử làm (việc gì) * ngoại động từ - tát, tạt tai; vỗ (vai) - quất (roi) kêu vun vút (roi) - chép (môi) * nội động từ - vụt kêu vun vút (roi) - chép môi * phó từ - đánh bốp một cái, đánh chát một cái; đúng ngay vào =to hit someone smack on the nose+ đánh bốp một cái trúng vào mũi ai

    English-Vietnamese dictionary > smack

  • 17 sniff

    /snif/ * danh từ - sự hít; tiếng hít vào =to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành =to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng - lượng hít vào * nội động từ - ngửi, hít vào =to sniff at a flower+ ngửi hoa =to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ =to sniff at someone's calves+ hít bắp chân ai (chó) - hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...) =to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích) * ngoại động từ - đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng) =to sniff danger in someone's manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > sniff

  • 18 strange

    /streindʤ/ * tính từ - lạ, xa lạ, không quen biết =strange land+ đất lạ, đất nước người - kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc =a strange story+ một câu chuyện kỳ lạ =he is very strange in his manner+ thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng - mới, chưa quen =I am strange to the work+ công việc đối với tôi rất mới =I am quite strange here+ tôi không phải người vùng này !to feel strange - thấy trong người khang khác, thấy choáng váng - thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

    English-Vietnamese dictionary > strange

  • 19 tasteless

    /'teistlis/ * tính từ - vô vị, nhạt - không phân biệt được mùi vị =in a tasteless state+ trong trạng thái không phân biệt được mùi vị - bất nhã, khiếm nhã =tasteless manner+ thái độ khiếm nhã - nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật =a tasteless decoration+ một lối trang trí thiếu mỹ thuật - không nhã, không trang nhã - không có óc thẩm mỹ

    English-Vietnamese dictionary > tasteless

См. также в других словарях:

  • Männer — Männer …   Deutsch Wörterbuch

  • Männer — steht für Filme: Annies Männer, US Filmkomödie von Ron Shelton (1988) Die Männer, US Spielfilm (1950) Männer (Film) Männer wie wir, US Filmkomödie (2004) Wahre Männer, US Filmkomödie (1987) Weiteres: Männer (Lied) aus dem Album 4630 Bochum von… …   Deutsch Wikipedia

  • Manner — Man ner, n. [OE. manere, F. mani[ e]re, from OF. manier, adj., manual, skillful, handy, fr. (assumed) LL. manarius, for L. manuarius belonging to the hand, fr. manus the hand. See {Manual}.] 1. Mode of action; way of performing or effecting… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • männer.ch — wurde am 28. Juni 2005 als Dachverband der Schweizer Männer und Väterorganisationen gegründet. Mitglieder sind Männerinitiativen, Vätergruppen, diverse Fachstellen, gewinnorientierte Unternehmen wie auch Einzelpersonen. Zurzeit (Stand Frühling… …   Deutsch Wikipedia

  • Männer.ch — wurde am 28. Juni 2005 als Dachverband der schweizerischen Männer und Väterorganisationen gegründet. Mitglieder sind Männerbüros, Vätergruppen, verschiedene Fachstellen und Initiativen sowie auch Einzelpersonen. Zurzeit (Stand März 2008) vertritt …   Deutsch Wikipedia

  • manner — [man′ər] n. [ME manere < OFr maniere < VL * manaria < L manuarius, of the hand < manus, a hand: see MANUAL] 1. a way or method in which something is done or happens; mode or fashion of procedure 2. a) a way of acting; personal, esp.… …   English World dictionary

  • manner — ► NOUN 1) a way in which something is done or happens. 2) a person s outward bearing or way of behaving towards others. 3) (manners) polite social behaviour. 4) a style in literature or art. 5) literary a kind or sort. ● …   English terms dictionary

  • Männer — Single by Herbert Grönemeyer from the album Bochum B side Amerika Released June 14, 1984 Format 7 vi …   Wikipedia

  • manner — (n.) c.1200, kind, sort, variety, from Anglo Fr. manere, O.Fr. maniere fashion, method, manner, way; appearance, bearing; custom (12c., Mod.Fr. manière), from V.L. *manaria (Cf. Sp. manera, Port. maneira, It. maniera), from fem. of L. manuarius… …   Etymology dictionary

  • manner — The phrase to the manner born is now commonly used to mean ‘naturally at ease in a given situation’. This use is informal only; the phrase is taken from Shakespeare, Hamlet i.iv.17. (Though I am native here And to the manner born, it is a custom… …   Modern English usage

  • manner — [n1] person’s behavior, conduct address, affectation, affectedness, air, appearance, aspect, bearing, comportment, demeanor, deportment, idiosyncrasy, look, mannerism, mien, peculiarity, presence, style, tone, turn, way; concepts 411,633,644… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»