Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

loi

  • 1 word

    /wə:d/ * danh từ - từ =to translate word for word+ dịch theo từng từ một - lời nói, lời =big words+ những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp =a man of few words+ một người ít nói =in other words+ nói cách khác =in so many words+ nói đúng như vậy, nói toạc ra =by word of mouth+ bằng lời nói; truyền khẩu =spoken word+ lời nói =I want a word with you+ tôi muốn nói với anh một điều =high (hard, warm, hot, sharp) words+ lời nói nặng =burning words+ lời lẽ hăng hái kích động =wild and whirling word+ lời lẽ thiếu cân nhắc, lời nói tếu =to have no word for+ không biết nói thế nào về =beyond words+ không nói được, không thể tả xiết - lời báo tin, tin tức, lời nhắn =to leave word that+ báo tin rằng, báo rằng =word came that+ người ta báo tin rằng - lời hứa, lời =to be as good as one's word+ làm nhiều hơn đã hứa, nói ít làm nhiều =to give one's word+ hứa =to keep one's word+ giữ lời hứa =a man of his word+ người giữ lời hứa =upon my word+ xin lấy danh dự mà thề - lệnh, khẩu hiệu =to give the word to do something+ ra lệnh làm điều gì - (số nhiều) sự cãi nhau, lời qua tiếng lại =to have words with+ cãi nhau với =they had words+ họ đã có lời qua tiếng lại với nhau =to proceed from words to blows+ từ cãi nhau đến đánh nhau !at a word - lập tức !go give someone one's good word - giới thiệu ai (làm công tác gì...) !hard words break no bones !fine words butter no parsnips !words are but wind - lời nói không ăn thua gì (so với hành động) !not to have a word to throw at a dog - (xem) dog !the last word in - kiểu mới nhất về (cái gì); thành tựu mới nhất về (cái gì) !on (with) the word - vừa nói (là làm ngay) !to say a good word for - bào chữa, nói hộ - khen ngợi !to suit the action to the word - thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa !a word in (out of) season - lời nói đúng (không đúng) lúc !a word to the wise - đối với một người khôn một lời cũng đủ !the Word of God; God's Word - (tôn giáo) sách Phúc âm * ngoại động từ - phát biểu, nói lên, bày tỏ, diễn tả =to word an idea+ phát biểu một ý kiến

    English-Vietnamese dictionary > word

  • 2 das Geschwätz

    - {babble} tiếng bập bẹ, tiếng bi bô, sự nói lảm nhảm, sự, tiếng rì rào, tiếng róc rách, sự tiết lộ - {babblement} - {blabber} người hay nói ba hoa, người hay tiết lộ bí mật - {blather} sự nói bậy bạ, sự ba hoa rỗng tuếch - {cackle} tiếng gà cục tác, tiếng cười khúc khích, chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn, chuyện ba hoa khoác lác - {chatter} tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít, sự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm, tiếng lập cập, tiếng lạch cạch - {claptrap} mẹo để được khen, lời nói láo cốt để được khen, lời nói khéo - {eyewash} thuốc rửa mắt, lời nói phét, lời ba hoa, lời nói vớ vẩn, lời nói vô nghĩa, lời nịnh hót - {fable} truyện ngụ ngôn, truyền thuyết, truyện hoang đường, truyện cổ tích, chuyện phiếm, chuyện tán gẫu, lời nói dối, lời nói sai, cốt, tình tiết - {gab} vết chích, vết khía, vết đẽo, cái móc, cái phích, lỗ, lời nói lém, tài bẻm mép - {gabble} lời nói lắp bắp, lời nói nhanh nghe không rõ, tiếng kêu quàng quạc - {gibberish} câu nói sai ngữ pháp - {gossip} chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm, người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào, chuyện nhặt nhạnh - {jabber} lời nói lúng búng, lời nói liến thoắng không mạch lạc, lời nói huyên thiên - {maunder} - {palaver} lời nói ba hoa, lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh, cuộc hội đàm, áp phe, chuyện làm ăn, cọc, cọc rào, giới hạn, vạch dọc giữa - {prate} sự nói ba láp, chuyện huyên thiên, chuyện ba láp - {prating} - {slush} bùn loãng, tuyết tan, mỡ thừa, mỡ bỏ đi, chất quét phủ - {talk} lời nói, cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm, bài nói chuyện, tin đồn, lời xì xào bàn tán, cuộc đàm phán, cuộc thương lượng - {talkee-talkee} chuyện nhảm nhí, tiếng Anh nói sai - {talking} sự nói, câu chuyện, chuyện bép xép - {tattle} chuyện ba hoa - {tittle-tattle} - {twaddle} câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng = das fade Geschwätz {flummery}+ = das leere Geschwätz {an inanity; bunkum; hot air; windiness}+ = das laute Geschwätz {yack}+ = das seichte Geschwätz {wishing wash}+ = das sinnlose Geschwätz {rigmarole; twaddle}+ = das unsinnige Geschwätz {balderdash; linsey-woolsey}+ = das ist leeres Geschwätz {this talk is all froth}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Geschwätz

  • 3 der Unsinn

    - {abracadabra} câu thần chú, lời nói khó hiểu - {absurdity} sự vô lý, sự ngu xuẩn, sự ngớ ngẩn, điều vô lý, điều ngớ ngẩn - {apple} quả táo - {balderdash} lời nói vô nghĩa không ra đầu vào đâu, lời nói bậy bạ nhảm nhí - {bilge} đáy tàu, nước bẩn ở đáy tàu, bụng, chuyện nhảm nhí, chuyện bậy bạ - {boloney} điều nhảm nhí xằng bậy, chuyện vớ vẩn - {bosh} bụng lò cao, lời bậy bạ, lời nói vô nghĩa - {bull} bò đực, con đực, bull sao Kim ngưu, người đầu cơ giá lên, cớm, mật thám, cảnh sát, sắc lệnh của giáo hoàng, lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngây ngô, lời nói tự nó đã mâu thuẫn Irish bull) - sai lầm, lời nói láo, lời nói bậy bạ, lời nói khoác lác, nước tráng thùng rượu để uống - {bunk} giường ngủ, sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng, bunkum - {drivel} nước dãi, mũi dãi, lời nói ngốc ngếch, lời nói dại dột trẻ con - {fiddle-faddle} chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường, chuyện vô nghĩa lý, chuyện ba láp, chuyện tầm phào, người vô công rồi nghề - {flapdoodle} điều vô nghĩa - {flim-flam} chuyện tào lao, trò gian trá, trò xảo trá - {fluff} - {flummery} bánh flum, lời khen vuốt đuôi, lời khen cửa miệng, lời nịnh hót ngớ ngẩn, cháo yến mạch đặc - {folly} sự điên rồ, hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột, điều nực cười, vật nực cười, công trình xây dựng toi tiền - {footle} chuyện dớ dẩn - {fudge} kẹo mềm, chuyện láo, bản tin giờ chót, chuyện làm vội vàng, việc làm chấp vá vụng về, việc làm giả dối - {gammon} jambon, đùi lợn muối và hun khói, sự thắng hai ván liền, dây buộc rầm néo buồm, sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối - {humbug} trò bịp bợm, trò đánh lừa, lời nói bịp bợm, kẻ kịp bợm, kẹo bạc hà cứng - {moonshine} ánh trăng, ảo tưởng, ảo mộng, chuyện tưởng tượng, rượu lậu - {nonsense} lời nói vô lý, chuyện vô lý, lời nói càn, lời nói bậy, hành động ngu dại, hành động bậy bạ - {rot} sự mục nát, sự thối rữa, chuyện dại dột tommy rot), the rot) bệnh sán lá gan, một loạt những thất bại, tình trạng phiền toái khó chịu - {rubbish} vật bỏ đi, rác rưởi, vật vô giá trị, người tồi, ý kiến bậy bạ, tiền - {taradiddle} lời nói dối, nói láo, nói điêu - {tomfoolery} hành động dại dột, việc làm ngớ ngẩn - {tommy rot} chuyện dại dột - {tosh} điều phi lý, chuyện ngớ ngẩn dại dột - {truck} sự trao đổi, sự đổi chác, đồ linh tinh, hàng vặt, chuyện nhảm, chuyện tầm bậy, rau, quan hệ, chế độ trả lương bằng hiện vật truck system), xe ba gác, xe tải, toa chở hàng, xe dỡ hành lý - {twaddle} câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng = Unsinn! {cobblers!; fiddle-de-dee!; fiddles!; fudge!; rats!; skittles!; tut}+ = Unsinn reden {to drivel; to piffle; to rot; to twaddle}+ = der grobe Unsinn {bullshit}+ = Unsinn machen {to fool about}+ = reiner Unsinn {mere nonsense}+ = der blanke Unsinn {sheer nonsense}+ = der Unsinn {umg.} {piffle; poppycock}+ = der glatte Unsinn {sheer nonsense}+ = So ein Unsinn! {the very idea!}+ = der reinste Unsinn {the veriest nonsense}+ = der völlige Unsinn {downright nonsense}+ = was für Unsinn! {what nonsense!}+ = Unsinn erzählen {to talk trash}+ = Unsinn verzapfen {to talk rot}+ = eine Menge Unsinn {a bunch of baloney}+ = Blühender Unsinn! {Rank nonsense!}+ = was für ein Unsinn {What a load of tripe}+ = red keinen Unsinn! {don't talk rot!}+ = Was soll der Unsinn? {What's all this good for?}+ = es wäre Unsinn, so etwas zu glauben {it would be stupid to believe such a thing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Unsinn

  • 4 der Nutzen

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {avail} điều có lợi, ích lợi - {behalf} on behalf of thay mặt cho, nhân danh - {benefit} buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {fruit} quả, trái cây, thành quả, kết quả, thu hoạch, lợi tức, con cái - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức - {interest} sự quan tâm, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, quyền lợi, ích kỷ, tập thể cùng chung một quyền lợi - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {service} cây thanh lương trà service-tree), sự phục vụ, sự hầu hạ, ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ, sự giúp đỡ, sự có ích, sự giúp ích, sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản, chỗ làm - việc làm, chức vụ, tàu xe phục vụ trên một tuyến đường, bộ, sự tế lễ, buổi lễ, sự giao bóng, lượt giao bóng, cú giao bóng, cách giao bóng, sự tống đạt, sự gửi - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utility} tính có ích, vật có ích, vật dùng được, thuyết vị lợi, những ngành phục vụ công cộng public utilities), vai phụ utility-man) - {vantage} sự hơn thế, phần thắng - {yield} sản lượng, hoa lợi, hiệu suất, sự cong, sự oằn = der Nutzen [für] {subservience [to]}+ = Nutzen ziehen [aus] {to derive profit [from]}+ = Nutzen ziehen [aus,von] {to benefit [by,from]}+ = Nutzen bringen {to benefit; to profit}+ = zum Nutzen von [von,für] {for the benefit [of]}+ = von Nutzen sein {to avail}+ = Nutzen abwerfen {to yield profit}+ = Nutzen ziehen aus {to capitalize}+ = zum eigenen Nutzen {for one's own end}+ = mit Nutzen verwenden {to put to use}+ = Nutzen ziehen aus etwas {to make capital out of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Nutzen

  • 5 der Vorteil

    - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {capital} thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, đầu cột - {emolument} lương, tiền thù lao - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức - {interest} sự quan tâm, sự chú ý, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, ích kỷ, lợi tức, tập thể cùng chung một quyền lợi - {odds} sự chênh lệch, sự so le, sự khác nhau, sự xung đột, sự bất hoà, sự lợi thế, sự chấp, tỷ lệ - {privilege} đặc quyền, đặc ân - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {pull} sự lôi, sự kéo, sự giật, cái kéo, cái giật, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hớp, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái - thế hơn, thân thế, thế lực, bản in thử đầu tiên - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {vantage} sự hơn thế, phần thắng = Vorteil haben {to benefit}+ = Vorteil ziehen [aus] {to profit [by]}+ = im Vorteil sein {to be on the inside track}+ = Vorteil bringen {to bring grist to the mill}+ = zum Vorteil von {for}+ = von Vorteil sein {to be of use}+ = zu Ihrem Vorteil {in your interest}+ = zu seinem Vorteil {to his advantage; to his profit}+ = der geldwerte Vorteil {cash values advantage}+ = einen Vorteil haben [vor] {to have the pull [of,on,over]}+ = Vorteil erlangen über {to gain}+ = er kennt seinen Vorteil {he knows which side his bread is buttered}+ = einen Vorteil herausschlagen {to gain an advantage}+ = das ist schon ein großer Vorteil {that's half the battle}+ = sich zu seinem Vorteil ändern {to change for the better}+ = sich einen Vorteil verschaffen {to gain an advantage}+ = einen Vorteil aus etwas ziehen {to profit from something}+ = sich zu seinem Vorteil verändern {to change for the better}+ = jemandem einen Vorteil abgewinnen {to get the better of someone}+ = es soll dir zum Vorteil gereichen {it shall be better for you}+ = einen Vorsprung oder Vorteil schaffen {to give a competitive edge}+ = auf seinen eigenen Vorteil bedacht sein {to further one's own interests}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vorteil

  • 6 der Spott

    - {derision} sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu, tình trạng bị chế nhạo, tình trạng bị nhạo báng, trò cười - {fleer} cái nhìn chế nhạo, câu nói nhạo - {flout} hành động miệt thị, lời nói miệt thị, lời lăng nhục, lời chế giễu, lời chê bai - {gibe} sự chế giếu - {irony} sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm - {jeer} số nhiều) dây kéo trục buồm dưới, lời chế nhạo, lời chế giễu cợt - {jest} lời giễu cợt, lời nói đùa chơi, lời nói giỡn, đích để mọi người chế giễu - {jibe} - {mock} - {mockery} thói chế nhạo, điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều chế giễu, lời nhạo báng, trò đùa, trò khôi hài, trò giả tạo, trò hề, sự nhại - {railing} hàng rào chắn song, tay vịn thang gác, bao lơn, sự chửi rủa, sự mắng nhiếc, sự xỉ vả, lời chửi rủa, lời xỉ vả - {raillery} sự giễu cợt - {ridicule} sự bông đùa - {scorn} sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ, đối tượng bị khinh bỉ - {sneer} cười khinh bỉ, cười chế nhạo, chế nhạo, nói những lời châm chọc, nhạo báng làm tổn thương - {taunt} lời mắng nhiếc, lời quở trách, cái đích để chế giễu = der Spott [über] {scoff [at]}+ = der beißende Spott {sarcasm}+ = seinen Spott treiben [mit] {have one's fling [with]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Spott

  • 7 die Nachricht

    - {advice} lời khuyên, lời chỉ bảo, số nhiều) tin tức - {announcement} lời rao, lời loan báo, cáo thị, thông cáo, lời công bố, lời tuyên bố - {communication} sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin, tin tức truyền đạt, thông báo, sự giao thiệp, sự liên lạc, sự giao thông, sự thông nhau, giao thông giữa căn cứ và mặt trận - {information} sự cung cấp tin tức, tin tức, tài liệu, kiến thức, điều buộc tội - {intelligence} sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh, trí óc, tình báo, sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo, sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo - cơ quan tình báo - {message} thư tín, điện, thông điệp, việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm, lời truyền lại, lời tiên báo - {notice} thông tri, yết thị, lời báo trước, sự báo trước, thời hạn, đoạn ngắn, bài ngắn, sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết - {tidings} tin - {word} từ, lời nói, lời, lời báo tin, lời nhắn, lời hứa, lệnh, khẩu hiệu, sự cãi nhau, lời qua tiếng lại = Nachricht geben {to send word}+ = die kurze Nachricht {jotting}+ = Nachricht bekommen {to receive word}+ = die Nachricht ist gut. {the news is good.}+ = Nachricht haben von {to have word from}+ = es kam die Nachricht [daß] {word came [that]}+ = eine Nachricht morsen {to send a message in Morse}+ = die Nachricht ist wichtig {the news is important}+ = die chiffrierte Nachricht {message in code}+ = Nachricht hinterlassen [bei] {to leave word [with]}+ = eine wichtige Nachricht {some news of importance}+ = jemandem die Nachricht beibringen {to break the news to someone}+ = die Nachricht machte ihn nachdenklich {the news set him thinking}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nachricht

  • 8 die Erklärung

    - {assertion} sự đòi, sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán, điều xác nhận, điều khẳng định, điều quyết đoán - {avowal} sự nhận, sự thừa nhận, sự thú nhận - {comment} lời bình luận, lời chú giải, lời chú thích, lời dẫn giải, lời phê bình, lời chỉ trích - {declaration} sự tuyên bố, lời tuyên bố, bản tuyên ngôn, sự công bố, sự khai, lời khai, tờ khai, sự xướng lên - {elucidation} sự làm sáng tỏ, sự giải thích - {enunciation} sự đề ra, sự nói ra, sự phát biểu, đề, sự phát âm - {explanation} sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh - {exposition} sự phơi, sự phơi bày, sự phô ra, sự bóc trần, sự phơi trần, sự vạch trần, sự bộc lộ, sự bày hàng, cuộc triển lãm, sự trình bày, sự mô tả, bài bình luận, sự vứt bỏ ra ngoài đường - {gloss} nước bóng, nước láng, vẻ hào nhoáng bề ngoài, bề ngoài giả dối, lời phê phán, sự xuyên tạc lời nói của người khác - {illustration} sự minh hoạ, tranh minh hoạ, thí dụ minh hoạ, câu chuyện minh hoạ - {interpretation} sự hiểu, cách hiểu, sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được, sự thể hiện, sự phiên dịch - {legend} truyện cổ tích, truyền thuyết, chữ khắc, lời ghi chú, câu chú giải - {pronouncement} - {solution} sự hoà tan, dung dịch, giải pháp, cách giải quyết, lời giải, phép giải, đáp án, cao su hoà tan rubber solution), thuốc nước - {statement} sự bày tỏ, bản tuyên bố = zur Erklärung {in explanation}+ = die beeidigte Erklärung {affidavit}+ = die öffentliche Erklärung {manifesto}+ = eine Erklärung abgeben {to explain; to make a declaration; to make a statement; to make some explanation}+ = das bedarf keiner Erklärung {this needs no comment}+ = die eidesstattliche Erklärung {affidavit; affirmation; statutory declaration}+ = Ich warte auf Ihre Erklärung. {I'm waiting to hear your explanation.}+ = eine fadenscheinige Erklärung {a thin excuse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erklärung

  • 9 die Neigung

    - {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc, sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn - sự lôi cuốn, sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực - {appetite} sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {bevel} góc xiên, cạnh xiên, cái đặt góc - {cant} sự nghiêng, độ nghiêng, mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo, lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ, lời nói cường điệu - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, biến cách - {declination} sự lệch, độ lệch, độ thiên, sự suy sụp, sự suy đồi - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, thị hiếu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} đường dốc, độ dốc, Graddien - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, bản chất, tính tình, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {gravitation} sự hút - {inclination} inclining, sự cúi - {incline} chỗ dốc, con đường dốc - {lean} chỗ nạc - {leaning} thiên hướng - {liking} sự ưa thích, sự mến - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {proclivity} sự thiên về, sự ngả về - {proneness} trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về - {rake} kẻ chơi bời phóng đãng, kẻ trác táng, cái cào, cái cào than, que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền, sự nghiêng về phía sau, độ nghiêng về phía sau - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {slope} tư thế vác súng - {squint} tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, lỗ chiêm ngưỡng - {stomach} dạy dày, bụng, sự đói, bụng dạ - {taste} vị, vị giác, sự nếm, sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, khiếu thẩm mỹ - {tilt} trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt - {tip} đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ - nơi đổ rác, thùng rác - {trend} phương hướng, chiều hướng - {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương - sự vênh, điệu nhảy tuýt, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự muốn ăn - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, lối, điệu - {vocation} nghề, nghề nghiệp = die Neigung [zu] {addiction [to]; bias [in favour of,towards]; disposition [to]; propensity [to]; tendency [to,towards]; turn [for]}+ = die Neigung (Technik) {ascent}+ = die musische Neigung {artistic disposition}+ = bei einer Neigung [von] {at a rake [of]}+ = die angeborene Neigung {bent}+ = mit gleicher Neigung (Technik) {isogonal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neigung

  • 10 good

    /gud/ * tính từ better, best - tốt, hay, tuyệt =very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt =a good friend+ một người bạn tốt =good men and true+ những người tốt bụng và chân thật =good conduct+ hạnh kiểm tốt =a good story+ một câu chuyện hay =good wine+ rượu ngon =good soil+ đất tốt, đất màu mỡ =a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả =good to eat+ ngon, ăn được - tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan =to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai =how good of your!+ anh tử tế quá! =good boy+ đứa bé ngoan - tươi (cá) =fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức - tốt lành, trong lành, lành; có lợi =doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ - cừ, giỏi, đảm đang, được việc =a good teacher+ giáo viên dạy giỏi =a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo =a good wife+ người vợ đảm đang - vui vẻ, dễ chịu, thoải mái =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành !to have a good time - được hưởng một thời gian vui thích =a good joke+ câu nói đùa vui nhộn - hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân =to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân - đúng, phải =it is good to help others+ giúp mọi người là phải =good! good!+ được được!, phải đấy! - tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị =good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả =a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng - khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức =to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm =I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ - thân, nhà (dùng trong câu gọi) =don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! =how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? =how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông? - khá nhiều, khá lớn, khá xa =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good many people+ khá nhiều người =we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây - ít nhất là =we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi !as good as - hầu như, coi như, gần như =as good as dead+ hầu như chết rồi =the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết =to be as good as one's word+ giữ lời hứa !to do a good turn to - giúp đỡ (ai) ![as] good as pie - rất tốt, rất ngoan ![as] good as wheat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp !good day! - chào (trong ngày); tạm biệt nhé! !good morning! - chào (buổi sáng) !good afternoon! - chào (buổi chiều) !good evening! - chào (buổi tối) !good night! - chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! !good luck! - chúc may mắn !good money - (thông tục) lương cao !to have a good mind to do something - có ý muốn làm cái gì !in good spirits - vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn !to make good - thực hiện; giữ (lời hứa) !to make good one's promise - giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa - bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa =to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất =to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết - xác nhận, chứng thực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ =to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) =to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh) !to stand good - vẫn còn giá trị; vẫn đúng !to take something in good part - (xem) part !that's a good one (un)! - (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! !the good people - các vị tiên * danh từ - điều thiện, điều tốt, điều lành =to do good+ làm việc thiện, làm phúc =to return good for evil+ lấy ân báo oán - lợi, lợi ích =to be some good to+ có lợi phần nào cho =to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân =to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi =it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh =what good is it?+ điều ấy có lợi gì? - điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn - những người tốt, những người có đạo đức !to be up to no good; to be after no good - đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì !to come to good - không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì !for good [and all] - mãi mãi, vĩnh viễn =to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi =to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại =to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối !to the good - được lâi, được lời =to be 100dd to the good+ được lời 100dd =it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > good

  • 11 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 12 der Gewinn

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {asset} tài sản có thể dùng để trả nợ, tài sản của người không thể trả được nợ, của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữ, vốn quý, vật có ích, vật quý - {benefit} buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {booty} của cướp được, phần thưởng, vật giành được - {fruit} quả, trái cây, thành quả, kết quả, thu hoạch, lợi tức, con cái - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {gainings} - {harvest} việc gặt, việc thu hoạch, mùa gặt, vụ thu hoạch, vụ gặt - {increment} sự lớn lên, độ lớn lên, tiền lời, lượng gia, số gia - {lay} bài thơ ngắn, bài vè ngắn, bài hát, bài ca, bài thơ, tiếng chim, hót, vị trí, phương hướng, đường nét, công việc - {lucre} - {prize} giải thưởng, phầm thưởng, điều mong ước, ước vọng, giải xổ số, số trúng, được giải, chiếm giải, đại hạng, cực, chiến lợi phẩm, của trời ơi, của bắt được, sự nạy, sự bẩy, đòn bẩy - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {realization} sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi return ticket), sự gửi trả lại, sự trả lại, vật được trả lại, số nhiều) hàng hoá gửi trả lại, sách báo ế, hàng ế, sự thưởng - sự đền đáp, sự trao đổi, sự dội lại, quả bóng đánh trả lại, trận lượt về, trận đấu gỡ return match), miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào, dây về, đường về, số nhiều) tiền thu vào - bản lược kê, bản thống kê, việc bầu, việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ - {winning} sự thắng cuộc, sự thắng, sự chiến thắng, tiền được cuộc, tiền được bạc, sự khai thác - {yield} sản lượng, hoa lợi, hiệu suất, sự cong, sự oằn = der Gewinn (Spiel) {stake}+ = der große Gewinn {scoop}+ = Gewinn bringen {to pay (paid,paid)+ = mit hohem Gewinn {at a high profit}+ = Gewinn einbringen {to be out of the red}+ = der gemeinsame Gewinn (bei Rennwetten) {meloncutting}+ = mit Gewinn verkaufen {to sell to advantage}+ = der unrechtmäßige Gewinn {graft}+ = den ganzen Gewinn einstreichen {to sweep the stakes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gewinn

  • 13 die Schmeichelei

    - {adulation} sự nịnh hót, sự nịnh nọt, sự bợ đỡ - {blandishment} sự xu nịnh, số nhiều) lời nịnh hót, lời tán tỉnh lấy lòng - {cajolement} kẻ tán tỉnh, kẻ phỉnh phờ - {cajolery} sự tán tỉnh, sự phỉnh phờ, lời tán tỉnh, lời phỉnh phờ - {flattery} sự tâng bốc, lời tâng bốc, lời nịnh hót, lời bợ đỡ - {incense} nhang, hương, trầm, khói hương trầm, lời ca ngợi, lời tán tụng - {oiliness} tính chất nhờn, tính chất có dầu, sự trơn tru, sự trôi chảy, tính chất nịnh hót, tính chất bợ đỡ, tính chất ngọt xớt - {palaver} lời nói ba hoa, lời dỗ ngọt, cuộc hội đàm, áp phe, chuyện làm ăn, cọc, cọc rào, giới hạn, vạch dọc giữa - {soft soap} xà phòng mềm, lời phủ dụ, lời xoa dịu - {treacle} nước mật đường molasses) = die grobe Schmeichelei {ballyhoo; hot buttered toast}+ = die plumpe Schmeichelei {slaver}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schmeichelei

  • 14 die Ausflucht

    - {equivocation} sự nói lập lờ, sự nói nước đôi, lời nói lập lờ, lời nói nước đôi, lời nói hai nghĩa - {evasion} sự tránh, sự lảng tránh, sự lẩn tránh, sự thoái thác, kẻ lẩn tránh, mẹo thoái thác - {excuse} lời xin lỗi, lý do để xin lỗi, lời bào chữa, lý do để bào chữa, sự miễn cho, sự tha cho - {out} từ ở... ra, từ... ra, ở ngoài, ngoài, đảng không nắm chính quyền, sự bỏ sót chữ, chữ bỏ sót, quả bóng đánh ra ngoài sân, lối thoát, cách cáo từ, cách thoái thác - {prevarication} sự quanh co, lời nói quanh co, việc làm quanh co - {put-off} sự hoân lại, sự để chậm lại - {refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, nơi nương náu, nơi nương tựa, chỗ đứng tránh - {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, sự luân phiên, ca, kíp, mưu mẹo, phương kế, lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng - sự thay đổi cách phát âm, sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ - {shuffle} sự kéo lê chân, sự xáo bài, lượt xáo bài, sự xáo trộn, sự ăn nói mập mờ, hành động lẩn tránh, hành động lừa dối - {subterfuge} luận điệu lẩn tránh, sự dùng luận điệu lẩn tránh - {tergiversation} sự nói quanh, sự tìm cớ thoái thác, sự lần nữa, sự bỏ phe, sự bỏ đảng, sự tuyên bố những lời mâu thuẫn với nhau

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausflucht

  • 15 der Trick

    - {art} tài khéo léo, kỹ xảo, nghệ thuật, mỹ thuật, mỹ nghệ, nghề đòi hỏi sự khéo léo, thuật, kế, mưu kế - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, dụng cụ, máy móc, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {dodge} động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo, động tác né tránh, động tác lách, sự lẫn tránh, ngon, mẹo, khoé, mánh lới, sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình, sự rung chuông lạc điệu - {fetch} hồn ma, vong hồn, mánh khoé, mưu mẹo, sự gắng sức, đoạn đường phải chạy - {gag} vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la, cái bịt miệng, cái khoá miệng &), lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi, cái banh miệng, trò khôi hài, lời nói phỉnh, lời nói dối, sự đánh lừa - sự chấm dứt, cái nắp, cái nút - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn, mục tiêu theo đuổi khó khăn - mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {kink} nút, chỗ thắt nút, chỗ xoắn, sự lệch lạc, tính lập dị, tính đỏng đảnh, cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc, chứng vẹo cổ - {knack} sở trường, tài riêng, sự thông thạo, sự khéo tay, thói quen, tật - {quirk} lời giễu cợt, lời châm biếm, lời thoái thác, mưu thoái thác, lời nói nước đôi, nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách, nét vẽ kiểu cách, đường xoi - {rig} cách sắp đặt, các thiết bị, cách ăn mặc, con thú đực chỉ có một hòn dái, con thú đực bị thiến sót, sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá, trò chơi khăm, sự mua vét hàng hoá để đầu cơ - sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán - {ruse} - {shift} sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình, sự thăng trầm, sự luân phiên, ca, kíp, lời quanh co, lời nước đôi, sự trượt nghiêng, tầng trượt nghiêng, sự thay đổi cách phát âm - sự thay đổi vị trí bàn tay, sự di chuyển vị trí, sự thay quần áo, áo sơ mi nữ - {trick} thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {wile} mưu chước

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Trick

  • 16 die Anmerkung

    - {annotation} sự chú giải, sự chú thích, lời chú giải, lời chú thích - {comment} lời bình luận, lời dẫn giải, lời phê bình, lời chỉ trích - {footnote} lời chú ở cuối trang - {gloss} nước bóng, nước láng, vẻ hào nhoáng bề ngoài, bề ngoài giả dối, lời phê phán, sự xuyên tạc lời nói của người khác - {memo} sự ghi để nhớ, giác thư, bị vong lục, bản ghi điều khoản, bản sao, thư báo - {note} lời ghi, lời ghi chép, lời ghi chú, sự lưu ý, sự chú ý, bức thư ngắn, công hàm, phiếu, giấy, dấu, dấu hiệu, vết, tiếng tăm, danh tiếng, nốt, phím, điệu, vẻ, giọng, mùi - {remark} sự nhận xét

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anmerkung

  • 17 advantage

    /əb'vɑ:ntidʤ/ * danh từ - sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi =to be of great advantage to+ có lợi lớn cho =to take advantage of an opportunity+ lợi dụng cơ hội =to take advantage of somebody+ lợi dụng ai =to turn something into advantage+ khai thác sử dụng cái gì =to the best advantage+ cho có nhất - thế lợi =to gain (get) an advantage over somebody+ giành được thế lợi hơn ai =to have the advantage of somebody+ có thể lợi hơn ai !to take somebody at advantage - bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai * ngoại động từ - đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho - giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên

    English-Vietnamese dictionary > advantage

  • 18 answer

    /'ɑ:nsə/ * danh từ - sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp =to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì =in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai =to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp - điều đáp lại, việc làm đáp lại - lời biện bác, lời biện bạch - (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) - (toán học) phép giải; lời giải * động từ - trả lời, đáp lại; thưa =to answer [to] someone+ trả lời ai =to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai =to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X =to answer the door+ ra mở cửa - biện bác =to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo - chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh =to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình =to answer for someone+ bảo đảm cho ai - xứng với, đúng với, đáp ứng =to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình =to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình - thành công có kết quả =his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành !to answer back - (thông tục) cãi lại

    English-Vietnamese dictionary > answer

  • 19 cant

    /kænt/ * danh từ - sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng =the wall has a decided cant about it+ bức tường trông nghiêng hẳn - sự xô đẩy làm nghiêng * nội động từ - nghiêng, xiên - (hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định) * ngoại động từ - làm nghiêng, lật nghiêng =to cant a ccask+ lật nghiêng một cái thùng =to cant over+ lật úp - gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng =to cant off a corner+ hớt cạnh - đẩy sang bên; ném sang bên * danh từ - lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ - tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng =thieves cant+ tiếng lóng của bọn ăn cắp - lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu * nội động từ - nói giả dối, nói thớ lợ - nói lóng - nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch - nói màu mè * tính từ - giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói) - lóng (tiếng nói) - sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói) - màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói)

    English-Vietnamese dictionary > cant

  • 20 compliment

    /'kɔmplimənt/ * danh từ - lời khen, lời ca tụng =to pay (make) a compliment to somebody+ khen ngợi ai; ca tụng ai - (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng =give him my compliments+ xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta =with Mr. X's compliments+ với lời thăm hỏi của ông X, với lòi chào của ông X (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) - (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng !to angle (fish) for compliments - câu lời khen !compliments of the season - lời chúc lễ Nô-en, lời chúc mừng năm mới... !to return the compliments - đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng - tặng quà lại * ngoại động từ - khen ngợi, ca ngợi, ca tụng =to compliment somebody on something+ khen ngợi ai về cái gì - (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu =to compliment somebody with something+ biếu ai cái gì

    English-Vietnamese dictionary > compliment

См. также в других словарях:

  • LOI — Le mot «loi» est l’un des plus polyvalents qui soient, et cela, avant tout, parce que la réalité qu’il recouvre est ambiguë, ou plutôt d’une complexité historique et existentielle difficile à tirer au clair. Pour ne conserver que l’acception… …   Encyclopédie Universelle

  • loi — 1. (loi) s. f. 1°   Prescription émanant de l autorité souveraine. 2°   Au pluriel, les lois, l ensemble des prescriptions qui régissent chaque matière. 3°   Les lois de la nature, la loi naturelle. 4°   La loi divine. 5°   La loi ancienne, la… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Loi 43 — Loi concernant les conditions de travail dans le secteur public La Loi concernant les conditions de travail dans le secteur public, appelée aussi incorrectement loi 43 ou projet de loi 142, est une loi québécoise. Cette loi a été adoptée sous… …   Wikipédia en Français

  • Loi Du Χ² — Densité de probabilité / Fonction de masse Fonction de répartition …   Wikipédia en Français

  • Loi de χ² — Loi du χ² Loi du χ² Densité de probabilité / Fonction de masse Fonction de répartition …   Wikipédia en Français

  • Loi 22 — Loi sur la langue officielle (Québec) Pour les articles homonymes, voir Loi sur les langues officielles. La Loi sur la langue officielle ou Loi 22 est une loi adoptée par l Assemblée nationale du Québec en 1974. Elle a été abrogée trois ans plus… …   Wikipédia en Français

  • Loi 88 — (Nouveau Brunswick) la Loi reconnaissant l égalité des deux communautés linguistiques officielles au Nouveau Brunswick, ou Loi 88 est une loi adoptée par l Assemblée législative du Nouveau Brunswick en 1981 qui reconnaît l égalité des communautés …   Wikipédia en Français

  • Loi d'Or — Lei Áurea La Loi d or, Loi dorée ou Lei Áurea en portugais, est une loi qui fut adoptée le 13 mai 1888 par l Empire du Brésil. C est la loi qui a aboli l esclavage au Brésil. Elle a été précédée par la loi de Rio Branco du …   Wikipédia en Français

  • LOI — LOI, Loi, or LoI can refer to:* Letter of intent * Loi, a word in India s Meitei language for the term scheduled caste . * Lê Lợi, an emperor of Vietnam * Football League of Ireland * eircom League of Ireland, its successor. * Vasia Loi, a Greek… …   Wikipedia

  • LOI — steht für Letter of Intent, siehe Absichtserklärung Limiting Oxygen Index, ein Maß für das Brennverhalten von Stoffen Loi ist der Familienname folgender Personen: Bruino Loi (* 1941), italienischer General Duilio Loi (1929–2008), italienischer… …   Deutsch Wikipedia

  • Loi du 0-1 — Loi du zéro un de Kolmogorov En probabilités, la Loi du zéro un de Kolmogorov affirme que certains événements, appelés événements queues[1], soit seront presque sûrement réalisés, soit ne seront presque sûrement pas réalisés. C est à dire que la… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»