Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

loan

  • 81 anarchy

    /'ænəki/ * danh từ - tình trạng vô chính phủ - tình trạng hỗn loạn

    English-Vietnamese dictionary > anarchy

  • 82 announcement

    /ə'naunsmənt/ * danh từ - lời rao, lời loan báo; cáo thị, thông cáo =announcement of a death+ cáo phó - lời công bố, lời tuyên bố

    English-Vietnamese dictionary > announcement

  • 83 announcer

    /ə'naunsə/ * danh từ - người loan báo, người báo tin - người đọc bản giới thiệu tin tức cho người đọc chương trình (ở đài phát thanh)

    English-Vietnamese dictionary > announcer

  • 84 annunciate

    /ə'nʌnʃieit/ * ngoại động từ - công bố; loan báo, báo cho biết

    English-Vietnamese dictionary > annunciate

  • 85 annunciation

    /ə,nʌnsi'eiʃn/ * danh từ - sự công bố; sự loan báo; lời rao - (tôn giáo) Annunciation lễ truyền tin

    English-Vietnamese dictionary > annunciation

  • 86 arrhythmia

    /ə'riθmiə/ * danh từ - (y học) chứng loạn nhịp tim

    English-Vietnamese dictionary > arrhythmia

  • 87 astigmatic

    /,æstig'mætik/ * tính từ - (y học) loạn thị - (vật lý) Astimatic

    English-Vietnamese dictionary > astigmatic

  • 88 astigmatism

    /æs'tigmətizm/ * danh từ - (y học) chứng loạn thị - (vật lý) tính Astimatic

    English-Vietnamese dictionary > astigmatism

  • 89 battle

    /'bætl/ * danh từ - trận đánh; cuộc chiến đấu - chiến thuật !battle royal - trận loạn đả !to fight somebody's battle for him - đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai !general's battle - trận thắng do tài chỉ huy !soldier's battle - trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm * nội động từ - chiến đấu, vật lộn =to battle with the winds and waves+ vật lộn với sóng gió

    English-Vietnamese dictionary > battle

  • 90 bedlam

    /'bedləm/ * danh từ - bệnh viện tinh thần, nhà thương điên - cảnh hỗn loạn ồn ào

    English-Vietnamese dictionary > bedlam

  • 91 blink

    /bliɳk/ * danh từ - cái nháy mắt, cái chớp mắt - ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy - ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink) - (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng !on the blink - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn - hấp hối, sắp chết - say khướt, say bí tỉ * nội động từ - nháy mắt, chớp mắt - chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng) - bật đèn, nhấp nháy - nhắm mắt lam ngơ =to blink at someone's fault+ nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai * nội động từ - nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy - nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh =to blink the facts+ không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật =to blink the question+ lẩn tránh vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > blink

  • 92 bush-telegraph

    /'buʃ,teligrɑ:f/ * danh từ - sự truyền tin nhanh; sự loan tin đồn nhanh

    English-Vietnamese dictionary > bush-telegraph

  • 93 careen

    /kə'ri:n/ * ngoại động từ - lật nghiêng (tàu thuỷ) (để lau chùi hoặc sửa chữa) - làm nghiêng về một bên * nội động từ - nghiêng về một bên (xe ô tô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy lung tung, chạy loạn xạ (xe cộ...)

    English-Vietnamese dictionary > careen

  • 94 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 95 chaos

    /'keiɔs/ * danh từ - thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang - sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn

    English-Vietnamese dictionary > chaos

  • 96 chaotic

    /kei'ɔtik/ * tính từ - hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn

    English-Vietnamese dictionary > chaotic

  • 97 club

    /klʌb/ * danh từ - dùi cui, gậy tày - (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn) - (số nhiều) (đánh bài) quân nhép =the ace of clubs+ quân át nhép - hội, câu lạc bộ =tennis club+ hội quần vợt - trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house) * động từ - đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày - họp lại, chung nhau =to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì - (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

    English-Vietnamese dictionary > club

  • 98 commotion

    /kə'mouʃn/ * tính từ - sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động - (nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa - (y học) choáng

    English-Vietnamese dictionary > commotion

  • 99 consequent

    /'kɔnsikwənt/ * tính từ - do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của =the confusion consequent upon the earthquake+ sự hỗn loạn do động đất gây nên - hợp lý, lôgíc * danh từ - hậu quả tất nhiên, kết quả tất nhiên - (toán học) dố thứ hai trong tỷ lệ - (ngôn ngữ học) mệnh đề kết quả

    English-Vietnamese dictionary > consequent

  • 100 control

    /kən'troul/ * danh từ - quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy =to have control over the whole district+ có quyền hành khắp vùng - sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái =to lose control over one's car+ không còn điều khiển nổi cái xe nữa - sự kiềm chế, sự nén lại =to keep someone under control+ kiềm chế ai, không thả lỏng ai =to keep one's temper under control+ nén giận, bình tĩnh - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) =control experiment+ thí nghiệm kiểm tra - trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) - đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) - (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) - hồn (do bà đồng gọi lên) !beyond (out of) control - không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được =the situation is out of control+ tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn !to be under the control of somebody - bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi !to get (have, keep) under control - kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được !to go out of control - không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) !to have complete control of something - nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì !to take control - nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy !thought control - sự hạn chế tự do tư tưởng * ngoại động từ - điều khiển, chỉ huy, làm chủ =to control the traffic+ điều khiển sự giao thông - kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại =to control oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to control one's anger+ nén giận - kiểm tra, kiểm soát, thử lại - điều chỉnh, qui định (giá hàng...)

    English-Vietnamese dictionary > control

См. также в других словарях:

  • LOAN — (Heb. הַלְוָאָה, halva ah), a transaction in which a thing, usually money, is given by one person, called the malveh ( lender ), to another, called the loveh ( borrower ), for the latter s use and enjoyment, and in order that such thing or its… …   Encyclopedia of Judaism

  • loan — n 1 a: money lent at interest b: something lent usu. for the borrower s temporary use 2: a transfer or delivery of money from one party to another with the express or implied agreement that the sum will be repaid regardless of contingency and usu …   Law dictionary

  • loan — verb. In 19c British English, loan was a standard alternative for lend, but by the time Fowler wrote (1926) loan had been largely driven out by lend, although it has continued in use in AmE. In current use loan is mostly confined to non British… …   Modern English usage

  • Loan — Loan, n. [OE. lone, lane, AS. l[=a]n, l[ae]n, fr. le[ o]n to lend; akin to D. leen loan, fief, G. lehen fief, Icel. l[=a]n, G. leihen to lend, OHG. l[=i]han, Icel. lj[=i], Goth. leihwan, L. linquere to leave, Gr. lei pein, Skr. ric. [root]119. Cf …   The Collaborative International Dictionary of English

  • loan — (n.) mid 13c., from O.N. lan, related to lja to lend, from P.Gmc. *laikhwniz (Cf. O.Fris. len thing lent, M.Du. lene, Du. leen loan, fief, O.H.G. lehan, Ger. Lehn fief, feudal tenure ), originally to let have, to leave (to someone), from PIE *lei …   Etymology dictionary

  • LOAN — oder Loan bezeichnet: LOAN, ICAO Code des Flugplatz Wiener Neustadt/Ost Benjamin F. Loan (1819–1881), US amerikanischer Politiker Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheidung mehrerer mit demselben Wor …   Deutsch Wikipedia

  • loan — loan·able; loan; loan·er; loan·ing; …   English syllables

  • loan — ► NOUN 1) a thing that is borrowed, especially a sum of money that is expected to be paid back with interest. 2) the action of lending. ► VERB ▪ give as a loan. ● on loan Cf. ↑on loan DERIVATIVES …   English terms dictionary

  • loan — [lōn] n. [ME lone < ON lān (akin to OE læn, lending, loan, lænan, to lend) < IE base * leikw , to leave behind > L linquere, Gr leipen, Sans riṅákti, (he) leaves] 1. the act of lending, esp. to use for a short time [the loan of a pen] 2 …   English World dictionary

  • Loan — Loan, v. t. [imp. & p. p. {Loaned}; p. pr. & vb. n. {Loaning}.] To lend; sometimes with out. Kent. [1913 Webster] By way of location or loaning them out. J. Langley (1644). [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Loan — (l[=o]n), n. [See {Lawn}.] A loanin. [Scot.] [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»