-
21 berühren
- {to bump} kêu, kêu như vạc, đâm vào, đâm sầm vào, xóc nảy lên, nảy xuống, va, đụng, ẩy, vứt xuống, vọt lên, bật mạnh lên, đánh đòn lưng tôm, đụng phải đuôi,, bắn phá, cho ra rìa, tống cổ ra - {to concern} liên quan, dính líu tới, nhúng vào, lo lắng, băn khoăn, quan tâm - {to mention} kể ra, nói đến, đề cập, tuyên dương - {to palm} giấu trong lòng bàn tay, sờ bằng gan bàn tay, hối lộ, đút lót, đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo - {to touch} sờ, mó, chạm, đạt tới, đến, gần, kề, sát bên, liền, đả động đến, đề cập đến, nói chạm đến, gõ nhẹ, đánh nhẹ, gảy, bấm, đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào, có liên quan, có quan hệ với - dính dáng, dính líu, đụng đến, ăn, uống, dùng đến, làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động, làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm, có ảnh hưởng, có tác dụng - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ, sánh kịp, bằng, tày, cặp, ghé, gõ, vay, chạm nhau, đụng nhau, gần sát, kề nhau = berühren (Saiten) {to sweep (swept,swept)+ = kurz berühren {to touch on}+ = sich berühren {to meet (met,met); to touch}+ = leicht berühren {to brush; to graze; to kiss; to shave (shaved,shaved); to tap}+ = flüchtig berühren {to skim}+ = peinlich berühren {to repugn}+ = einander berühren {to contact}+ -
22 singen
(sang,gesungen) - {to carol} hát mừng, hót ríu rít - {to chant} hát, cầu kinh, tụng kinh - {to sing (sang,sung) ca hát, ca ngợi, hót, reo, thồi vù vù, ù - {to troll} hát tiếp nhau, câu nhấp - {to warble} hót líu lo, róc rách, hát líu lo, nói thỏ thẻ, kể lại bằng thơ = leise singen {to sing softly}+ = falsch singen {to sing flat; to sing out of tune}+ = lauter singen {to sing up}+ -
23 das Zirpen
- {chirp} tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo, tiếng kêu, tiếng rúc, tiếng nói líu lo, tiếng nói nhỏ nhẻ, tiếng nói thỏ thẻ - {creak} tiếng cọt kẹt, tiếng cót két, tiếng kẽo kẹt = das Zirpen (Grille) {stridulation}+ -
24 der Schandfleck
- {attaint} vết nhơ, vết hoen ố - {blemish} tật, nhược điểm, thiếu sót - {blot} điểm yếu, dấu, vết, vết xoá, vết nhục - {blur} cảnh mờ, dáng mập mờ, trạng thái mập mờ, vết mực, vết ố, bết nhơ - {brand} nhãn, loại hàng, dấu sắt nung, vết dấu sắt nung, khúc củi đang cháy dở, cây đuốc, thanh gươm, thanh kiếm, bệnh gỉ - {disgrace} tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn, điều ô nhục - điều nhục nhã, điều hổ thẹn - {eyesore} điều chướng mắt, vật chướng mắt - {slur} điều xấu hổ, sự nói xấu, sự gièm pha, vết bẩn, chữ viết líu nhíu, sự nói líu nhíu, sự nói lắp, hát nhịu, luyến âm - {smirch} - {spot} đốm, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi-a, cá đù chấm, bồ câu đốm, nơi, chốn, sự chấm trước, con ngựa được chấm, một chút, một ít, đèn sân khấu spotlight), địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ, vị trí trong danh sách - {stain} sự biến màu, thuốc màu, phẩm, chất nhuộm màu - {stigma} điều sỉ nhục, dấu hiệu bệnh, lỗ thở, nốt dát, đầu nhuỵ, dùng số nhiều) dấu Chúa - {ulcer} loét, ung, nhọt -
25 Frösche, echte
2. RUS (настоящие) лягушки3. ENG true [typical] frogs4. DEU (Echte) Frösche5. FRA grenouilles (vraies), ranidésАреал обитания: Европа, Азия, Малайский архипелаг, Африка, Мадагаскар, Сейшельские острова, Новая Гвинея, Океания, Австралия, Северная Америка, Центральная Америка, Южная Америка2. RUS (настоящие) лягушки pl3. ENG true [river and stream] frogs, ranas4. DEU Eigentliche [Echte] Frösche pl, Schiebebrust-Frösche pl5. FRA —Ареал обитания: Европа, Азия, Малайский архипелаг, Новая Гвинея, Австралия, Океания, Африка, Мадагаскар, Сейшельские острова, Северная Америка, Центральная Америка, Южная Америка. Для рода Rana при видовых названиях в круглых скобках указывается название подрода. В тех случаях, когда такое название отсутствует, подразумевается подрод Rana. Исключение составляют видовые названия под номерами1. LAT Rana arathooni M. Smith2. RUS сулавесская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana beddomii (Günther)2. RUS сосочковая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana fansipani (Bourret)2. RUS тонкинская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana heinrichi Ahl2. RUS —3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana phrynoderma Boulenger2. RUS зернистобрюхая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия2. RUS сейшельская лягушка f [чесночница f]3. ENG Seychelles frog4. DEU Seychellen-Frosch m5. FRA grenouille f des SeychellesАреал обитания: Сейшельские острова1. LAT Alligatoridae Gray2. RUS аллигаторы3. ENG alligators4. DEU Alligatoren5. FRA alligatoridésАреал обитания: Северная Америка, Азия2. RUS аллигаторы pl3. ENG alligators4. DEU Echte Alligatoren pl5. FRA alligators plАреал обитания: Северная Америка, Азия1. LAT Rana tasanae M. Smith2. RUS нежная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana tenuilingua Rao2. RUS тонкоязычная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana timorensis M. Smith2. RUS тиморская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana travancorica Annandale2. RUS траванкурская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana unculuana Liu, Hu et Yang2. RUS юньнаньская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия, для которых подрод не установлен.FÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Frösche, echte
-
26 Frösche, eigentliche
2. RUS (настоящие) лягушки pl3. ENG true [river and stream] frogs, ranas4. DEU Eigentliche [Echte] Frösche pl, Schiebebrust-Frösche pl5. FRA —Ареал обитания: Европа, Азия, Малайский архипелаг, Новая Гвинея, Австралия, Океания, Африка, Мадагаскар, Сейшельские острова, Северная Америка, Центральная Америка, Южная Америка. Для рода Rana при видовых названиях в круглых скобках указывается название подрода. В тех случаях, когда такое название отсутствует, подразумевается подрод Rana. Исключение составляют видовые названия под номерами1. LAT Rana arathooni M. Smith2. RUS сулавесская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana beddomii (Günther)2. RUS сосочковая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana fansipani (Bourret)2. RUS тонкинская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana heinrichi Ahl2. RUS —3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana phrynoderma Boulenger2. RUS зернистобрюхая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия2. RUS сейшельская лягушка f [чесночница f]3. ENG Seychelles frog4. DEU Seychellen-Frosch m5. FRA grenouille f des SeychellesАреал обитания: Сейшельские острова1. LAT Alligatoridae Gray2. RUS аллигаторы3. ENG alligators4. DEU Alligatoren5. FRA alligatoridésАреал обитания: Северная Америка, Азия2. RUS аллигаторы pl3. ENG alligators4. DEU Echte Alligatoren pl5. FRA alligators plАреал обитания: Северная Америка, Азия1. LAT Rana tasanae M. Smith2. RUS нежная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana tenuilingua Rao2. RUS тонкоязычная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana timorensis M. Smith2. RUS тиморская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana travancorica Annandale2. RUS траванкурская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana unculuana Liu, Hu et Yang2. RUS юньнаньская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия, для которых подрод не установлен.FÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Frösche, eigentliche
-
27 Froschzahnmolch, chinesischer
1. LAT Liua shihi (Liu)2. RUS китайский лягушкозуб m3. ENG —4. DEU Krallentragender Winkelzahnmolch m, Krallen-Winkelzahnmolch m, Chinesischer Froschzahnmolch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Froschzahnmolch, chinesischer
-
28 Gebirgsseemolch, Chinesischer
1. LAT Batrachuperus yenyuanensis Liu2. RUS длиннохвостый углозуб m3. ENG —4. DEU Chinesischer Gebirgsseemolch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Gebirgsseemolch, Chinesischer
-
29 Krallen-Winkelzahnmolch
1. LAT Liua shihi (Liu)2. RUS китайский лягушкозуб m3. ENG —4. DEU Krallentragender Winkelzahnmolch m, Krallen-Winkelzahnmolch m, Chinesischer Froschzahnmolch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Krallen-Winkelzahnmolch
-
30 Krötenfrosch, Schmidtscher
1. LAT Scutiger schmidti Liu2. RUS бурый латник m3. ENG —4. DEU Schmidtscher Krötenfrosch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Krötenfrosch, Schmidtscher
-
31 Lolokou-Kaskadenfrosch
1. LAT Amolops loloensis (Liu)2. RUS буропятнистая каскадница f3. ENG —4. DEU Lolokou-Kaskadenfrosch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Lolokou-Kaskadenfrosch
-
32 Omei-Krötenfrosch
1. LAT Megophrys omeimontis Liu2. RUS чернополосая чесночница f3. ENG —4. DEU Omei-Krötenfrosch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Omei-Krötenfrosch
-
33 Schiebebrust-Frösche
2. RUS (настоящие) лягушки pl3. ENG true [river and stream] frogs, ranas4. DEU Eigentliche [Echte] Frösche pl, Schiebebrust-Frösche pl5. FRA —Ареал обитания: Европа, Азия, Малайский архипелаг, Новая Гвинея, Австралия, Океания, Африка, Мадагаскар, Сейшельские острова, Северная Америка, Центральная Америка, Южная Америка. Для рода Rana при видовых названиях в круглых скобках указывается название подрода. В тех случаях, когда такое название отсутствует, подразумевается подрод Rana. Исключение составляют видовые названия под номерами1. LAT Rana arathooni M. Smith2. RUS сулавесская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana beddomii (Günther)2. RUS сосочковая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana fansipani (Bourret)2. RUS тонкинская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana heinrichi Ahl2. RUS —3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana phrynoderma Boulenger2. RUS зернистобрюхая лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия2. RUS сейшельская лягушка f [чесночница f]3. ENG Seychelles frog4. DEU Seychellen-Frosch m5. FRA grenouille f des SeychellesАреал обитания: Сейшельские острова1. LAT Alligatoridae Gray2. RUS аллигаторы3. ENG alligators4. DEU Alligatoren5. FRA alligatoridésАреал обитания: Северная Америка, Азия2. RUS аллигаторы pl3. ENG alligators4. DEU Echte Alligatoren pl5. FRA alligators plАреал обитания: Северная Америка, Азия1. LAT Rana tasanae M. Smith2. RUS нежная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana tenuilingua Rao2. RUS тонкоязычная лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana timorensis M. Smith2. RUS тиморская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Малайский архипелаг1. LAT Rana travancorica Annandale2. RUS траванкурская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия1. LAT Rana unculuana Liu, Hu et Yang2. RUS юньнаньская лягушка f3. ENG —4. DEU —5. FRA —Ареал обитания: Азия, для которых подрод не установлен.FÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Schiebebrust-Frösche
-
34 Schwanzfleckmolch
2. RUS пятнистохвостый тритон m3. ENG spot-tailed warty newt4. DEU Schwanzfleckmolch m5. FRA —Ареал обитания: Ни) АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Schwanzfleckmolch
-
35 Trockenfrosch
1. LAT Leptobrachium boringii (Liu)2. RUS усатая чесночница f3. ENG —4. DEU Trockenfrosch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Trockenfrosch
-
36 Winkelzahnmolch, krallentragender
1. LAT Liua shihi (Liu)2. RUS китайский лягушкозуб m3. ENG —4. DEU Krallentragender Winkelzahnmolch m, Krallen-Winkelzahnmolch m, Chinesischer Froschzahnmolch m5. FRA —Ареал обитания: АзияFÜNFSPRACHIGES WÖRTERBUCH DER TIERISCHEN NAMEN > Winkelzahnmolch, krallentragender
-
37 die Teilnahme
- {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh, cái - vật - {interest} sự chú ý, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, lợi ích, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi = die Teilnahme [an] {adherence [to]; concernment [in]; condolence [in]; participation [in]; sympathy [in]; taking part [in]}+ = jemandem seine Teilnahme bezeigen {to condole with someone}+ -
38 das Interesse
- {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, việc, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh, cái - vật - {interest} sự chú ý, điều quan tâm, điều chú ý, sự thích thú, điều thích thú, tầm quan trọng, quyền lợi, lợi ích, ích kỷ, lợi tức, tiền lãi, tập thể cùng chung một quyền lợi - {stake} cộc, cọc, cọc trói, để thiếu sống, sự bị thiêu sống, đe nhỏ, cuộc thi có đánh cược, tiền đánh cược, tiền được cược, nguyên tắc, tiền đóng góp, tiền dấn vốn = im Interesse {behalf}+ = Interesse haben [an] {to have a stake [in]}+ = Interesse haben [für] {to take stock [in]}+ = im Interesse von {on behalf of}+ = das lebhafte Interesse {keen interest}+ = Interesse haben für {to be interested in}+ = in deinem eigenen Interesse {for your sake; in your own interest}+ = es liegt in seinem Interesse {it's to his interest}+ = es besteht weniger Interesse dafür {people are less interested in it}+ -
39 angreifen
- {to affect} làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến, chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc, dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng - thành hình, dùng, ưa dùng, thích - {to affront} lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục, làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện, đương đầu - {to assail} tấn công, xông vào đánh, dồn dập vào, túi bụi, lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm - {to assault} - {to attack} công kích, bắt đầu, bắt tay vào, ăn mòn, nhiễm vào, bắt đầu chiến sự - {to attempt} cố gắng, thử, toan, mưu hại, xâm phạm, phạm đến, gắng, chiếm lấy, thử đánh chiếm, vượt qua - {to beard} đương đầu với, chống cư - {to charge} nạp đạn, nạp thuốc, nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác, ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, đột kích, bắc đặt ngang - {to corrode} gặm mòn &), mòn dần, ruỗng ra - {to engage} hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết, đính ước, hứa hôn, thuê, giữ trước, lấy mà cam kết, thu hút, giành được, làm cho mát mẻ, động tính từ quá khứ) mắc bận, giao chiến, đánh nhau với - gài, gắn vào tường, ghép, làm, tiến hành, khớp - {to injure} làm tổn thương, làm hại, làm bị thương, xúc phạm - {to offend} làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm chướng, làm gai, phạm tội, làm điều lầm lỗi, vi phạm - {to seize} chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy, tóm bắt, nắm vững, hiểu thấu, cho chiếm hữu seise), tịch thu, tịch biên, buộc dây, bị kẹt, kẹt chặt - {to tackle} cột bằng dây dợ, chặn, cản, xử trí, tìm cách giải quyết, túm lấy, ôm ngang giữa mình, vay tiền - {to touch} sờ, mó, đụng, chạm, đạt tới, đến, gần, kề, sát bên, liền, đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến, gõ nhẹ, đánh nhẹ, gảy, bấm, đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào, có liên quan, có quan hệ với - dính dáng, dính líu, đụng đến, ăn, uống, dùng đến, gợi mối thương tâm, làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, có ảnh hưởng, có tác dụng, làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ - sánh kịp, bằng, tày, cặp, ghé, gõ, vay, chạm nhau, đụng nhau, gần sát, kề nhau - {to try} thử xem, làm thử, dùng thử, thử thách, gắng sức, gắng làm, xử, xét xử, làm mệt mỏi, thử làm, toan làm, chực làm, cố, cố làm = angreifen (griff an,angegriffen) (Chemie) {to corrode}+ = angreifen (griff an,angegriffen) (Technik) {to bite (bit,bitten)+ = heftig angreifen {to blister}+ = jemanden scharf angreifen {to have one's knife into someone}+ -
40 das Geplapper
- {chatter} tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít, tiếng róc rách, sự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm, tiếng lập cập, tiếng lạch cạch - {clatter} tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng, tiếng ồn ào, tiếng nói chuyện ồn ào, chuyện huyên thiên, chuyện bép xép - {gibber} tiếng nói lắp bắp - {jabber} lời nói lúng búng, lời nói liến thoắng không mạch lạc, lời nói huyên thiên - {patter} tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người, câu nói giáo đầu liến thoắng, lời, lời nói ba hoa rỗng tuếch - {prattle} chuyện dớ dẩn trẻ con, chuyện tầm phơ, chuyện phiếm
См. также в других словарях:
Liu — ist ein chinesischer Familienname. Die Transkription Liu kann mit unterschiedlichen chinesischen Schriftzeichen ausgeführt werden, die Familiennamen 劉; (刘 in Kurzzeichen) (Lau auf kantonesisch), 柳, 留 sowie 六. Auf vietnamesisch kann der Name… … Deutsch Wikipedia
Liú — Liu ist ein chinesischer Familienname. Die Transkription Liu kann mit unterschiedlichen chinesischen Schriftzeichen ausgeführt werden, die Familiennamen 劉; (刘 in Kurzzeichen) (Lau auf kantonesisch), 柳, 留 sowie 六. Auf vietnamesisch kann der Name… … Deutsch Wikipedia
Liu — is a common Chinese family name. The transliteration Liu can represent several different surnames written in different Chinese characters: * / , pinyin: Liú. A very common surname, as it was used by the ruling family of the Han Dynasty a high… … Wikipedia
Liu He — (劉和) (d. 310), courtesy name Xuantai (玄泰), was for seven days an emperor of the Chinese/Xiongnu state Han Zhao in 310.BiographyLiu He was the founding emperor Liu Yuan (Emperor Guangwen) s son, likely oldest son, by his first wife Empress Huyan.… … Wikipedia
Liu Xi — (劉熙) (d. 329), courtesy name Yiguang (義光), was the crown prince and a son of Liu Yao, the final emperor of the Chinese/Xiongnu state Han Zhao, who was thrust into the leadership role after his father was captured by rival Later Zhao s forces, but … Wikipedia
Liu Pi — (? 200) est un commandant des Turbans jaunes et un personnage du roman Histoire des Trois Royaumes. Après que la rébellion des Turbans jaune a été réprimée, il s est sauvé à Runan. En 200, avec Gong Du, un autre ancien Turban jaune, Liu pi a levé … Wikipédia en Français
Liu Ju — Crown Prince of Han Crown Prince of Han Predecessor Crown Prince Liu Che Successor none (eventually Crown Prince Liu Shi Spouse Consort Shi Issu … Wikipedia
Liu Ji — (zh tswp|t=劉基|s=刘基|p=Liú Jī|w=Liu Chi, July 1 1311 16 May 1375)Jiang, Yonglin. Jiang Yonglin. [2005] (2005). The Great Ming Code: 大明律. University of Washington Press. ISBN 029598449X, 9780295984490. Page xxxv. The source is used to cover the year … Wikipedia
Liu An — Líu Ān (zh c|c=劉安, 179 122 BC) was a Chinese prince and advisor to his nephew Emperor Wu of Han (武帝) of Han Dynasty in China and the legendary inventor of tai chi. With his book, the Huainanzi , he was responsible for further advancement in the… … Wikipedia
Liu Lu — (chinesisch 刘璐; * 19. März 1977) ist eine ehemalige chinesische Badmintonspielerin. Karriere Liu Lu wurde 1994 Juniorenweltmeisterin im Damendoppel mit Yao Jie. Bei der Badminton Weltmeisterschaft 1997 errang sie Bronze im Damendoppel mit… … Deutsch Wikipedia
Liu An — Liu An[1] ( 179 122) était un grand féodal chinois, roi de Huainan[2] sous les Han Occidentaux. Sa capitale se trouvait à Shouchun[3], actuel comté de Shou[4] dans l Anhui. Membre de la famille impér … Wikipédia en Français