Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

let-up

  • 21 letter-clip

    /'letəklip/ * danh từ - cái kẹp thư, cái kẹp giấy

    English-Vietnamese dictionary > letter-clip

  • 22 letter-drop

    /'letədrɔp/ * danh từ - khe (ở cửa...) để bỏ thư

    English-Vietnamese dictionary > letter-drop

  • 23 letter-lock

    /'letəlɔk/ * danh từ - khoá ch

    English-Vietnamese dictionary > letter-lock

  • 24 letter-paper

    /'letə,peipə/ * danh từ - giấy viết thư

    English-Vietnamese dictionary > letter-paper

  • 25 letter-perfect

    /'letə'pə:fikt/ * tính từ - (thuộc) vở (diễn viên)

    English-Vietnamese dictionary > letter-perfect

  • 26 letter-writer

    /'letə,raitə/ * danh từ - nhà văn chuyên viết thể thư - người viết thư thuê - sách dạy viết thư

    English-Vietnamese dictionary > letter-writer

  • 27 lettered

    /'letəd/ * tính từ - có học, hay chữ, thông thái - có chữ in, có chữ viết vào... - (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học

    English-Vietnamese dictionary > lettered

  • 28 letterhead

    /'letəhed/ * danh từ - phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...)

    English-Vietnamese dictionary > letterhead

  • 29 lettering

    /'letəriɳ/ * danh từ - sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết, chữ khắc - sự viết thư

    English-Vietnamese dictionary > lettering

  • 30 letterless

    /'letəlis/ * tính từ - vô học, dốt nát

    English-Vietnamese dictionary > letterless

  • 31 letterman

    /'letəmæn/ * danh từ - học sinh được thưởng huy hiệu (vì có thành tích thể thao...)

    English-Vietnamese dictionary > letterman

  • 32 letterpress

    /'letəpres/ * danh từ - phần chữ (đối với phần tranh ảnh trong một cuốn sách)

    English-Vietnamese dictionary > letterpress

  • 33 letters patent

    /'letəz'pætənt/ * danh từ số nhiều - (pháp lý) giấy chứng nhận đặc quyền (quyền sử dụng, bán phát minh của mình...)

    English-Vietnamese dictionary > letters patent

  • 34 alone

    /ə'loun/ * phó từ & tính từ - một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc =alone to sit alone+ ngồi một mình =to live all alone+ sống trơ trọi một mình - riêng, chỉ có =I'm not alone in this opinion+ không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này !to leave alone - (xem) leave !to let alone - (xem) let !let alone - không kể đến, chưa nói đến, không tính đến, chưa tính đến

    English-Vietnamese dictionary > alone

  • 35 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 36 rip

    /rip/ * danh từ - con ngựa còm, con ngựa xấu - người chơi bời phóng đãng - chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau) - sự xé, sự xé toạc ra - vết rách, vết xé dài * ngoại động từ - xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng =to rip out the lining+ bóc toạc lớp lót ra =to have one's belly ripped up+ bụng bị rách thủng - chẻ, xẻ dọc (gỗ...) - dỡ ngói (mái nhà) - (+ up) gợi lại, khơi lại =to rip up the past+ gợi lại quá khứ =to rip up a sorrow+ gợi lại mối buồn =to rip up an old quarel+ khơi lại mối bất hoà cũ * nội động từ - rách ra, toạc ra, nứt toạc ra - chạy hết tốc lực =to let the car rip+ để cho ô tô chạy hết tốc lực =to rip along+ chạy hết tốc lực !to rip off - xé toạc ra, bóc toạc ra !to rip put - xé ra, bóc ra - thốt ra =to rip out with a curse+ thốt ra một câu chửi rủa !let her (it) rip - (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ - đừng can thiệp vào, đừng dính vào - đừng ngăn cản, đừng cản trở !let things rip - cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

    English-Vietnamese dictionary > rip

  • 37 bag

    /bæg/ * danh từ - bao, túi, bị, xắc - mẻ săn =to get a good bag+ săn được nhiều - (động vật học) túi, bọng, bọc =honey bag+ bọng ong - vú (bò) - chỗ húp lên (dưới mắt) - (số nhiều) của cải, tiền bạc - (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...) !bag of bones - người gầy giơ xương, người toàn xương !bag of wind - kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên !to give somebody the bag to hold - chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn !in the bag - (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn !in the bottom of one's bag - cùng kế !to let the cat out of the bag - (xem) let !to pack up bag and baggage - cuốn gói trốn đi !to put somebody in a bag - thắng ai !whole bag of tricks - đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế - tất cả không để lại cái gì * ngoại động từ - bỏ vào túi, bỏ vào bao - (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được - thu nhặt - (thông tục) lấy, ăn cắp * nội động từ - phồng lên, nở ra, phùng ra =these trousers bag at the knees+ cái quần này phùng ra ở đầu gối - (hàng hải) thõng xuống (buồm) - đi chệch hướng (thuyền) !I bag; bags I; bags! -(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ! * ngoại động từ - gặt (lúa) bằng liềm

    English-Vietnamese dictionary > bag

  • 38 cat

    /kæt/ * danh từ - con mèo - (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...) - mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu - (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head) - roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails) - con khăng (để chơi đanh khăng) !all cats are grey in the dark (in the night) - (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh !cat in the pan (cat-in-the-pan) - kẻ trở mặt, kẻ phản bội !the cat is out the bag - điều bí mật đã bị tiết lộ rồi !fat cat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt !to fight like Kilkemy cats - giết hại lẫn nhau !to let the cat out of the bag - (xem) let !it rains cats and dogs - (xem) rain !to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump - đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy !to room to swing a cat - (xem) room !to turn cat in the pan - trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi * ngoại động từ - (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo - đánh bằng roi chín dài * nội động từ - (thông tục) nôn mửa

    English-Vietnamese dictionary > cat

  • 39 daylight

    /'deilait/ * danh từ - ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai =in broad daylight+ giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy - lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông =before daylight+ trước rạng đông - (số nhiều) (từ lóng) mắt - khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...) =no daylight+ đổ thật đầy (rượu vào cốc) =to show daylight+ rách, hở nhiều chỗ (quần áo) !to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody - (từ lóng) đâm ai; bắn ai !to let daylight into something - (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì - nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn

    English-Vietnamese dictionary > daylight

  • 40 draggle

    /'drægl/ * ngoại động từ - kéo lê làm bẩn, kéo lê làm ướt (áo dài...) * nội động từ - kéo lê, lết đất, lết bùn (áo dài...) - tụt hậu, tụt lại đằng sau

    English-Vietnamese dictionary > draggle

См. также в других словарях:

  • let — let·o·vic·ite; let·ta·ble; let·tered; let·ter·er; let·ter·et; let·ter·gae; let·ter·less; let·ter·man; let·tic; let·tre; let·tuce; lobe·let; lord·let; lor·i·let; lu·nu·let; mag·a·zine·let; man·tel·let·ta; mart·let; mil·let·tia; miq·ue·let;… …   English syllables

  • Let — Let, v. t. [imp. & p. p. {Let} ({Letted} (l[e^]t t[e^]d), [Obs].); p. pr. & vb. n. {Letting}.] [OE. leten, l[ae]ten (past tense lat, let, p. p. laten, leten, lete), AS. l[=ae]tan (past tense l[=e]t, p. p. l[=ae]ten); akin to OFries. l[=e]ta, OS.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Let — Let, v. t. [imp. & p. p. {Let} ({Letted} (l[e^]t t[e^]d), [Obs].); p. pr. & vb. n. {Letting}.] [OE. leten, l[ae]ten (past tense lat, let, p. p. laten, leten, lete), AS. l[=ae]tan (past tense l[=e]t, p. p. l[=ae]ten); akin to OFries. l[=e]ta, OS.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • let*/*/*/ — [let] (past tense and past participle let) verb 1) [T] to allow something to happen, or to allow someone to do something Alice s mum won t let her come with us.[/ex] I stepped back and let him pass.[/ex] The large windows let in a lot of… …   Dictionary for writing and speaking English

  • Let It Be — Студийный альбом The Beatl …   Википедия

  • let — [let] verb let PTandPP letting PRESPART [transitive] PROPERTY also let out to allow someone to use a room or building in return for rent …   Financial and business terms

  • let — Ⅰ. let [1] ► VERB (letting; past and past part. let) 1) not prevent or forbid; allow. 2) used in the imperative to express an intention, proposal, or instruction: let s have a drink. 3) used to express an assumption upon which a theory or… …   English terms dictionary

  • let — let1 [let] vt. let, letting [ME leten < OE lætan, to leave behind, akin to Ger lassen < IE * lēd < base * lēi , to neglect, leave behind > LATE, L letum, death] 1. to leave; forsake; abandon: now only in phrases let alone or let be or …   English World dictionary

  • let — ● let adjectif invariable (anglais let, de to let, laisser) Au tennis et au tennis de table, se dit d une balle de service qui touche le sommet du filet et retombe dans les limites du court ou sur la table et dans le camp adverse. (Une balle let… …   Encyclopédie Universelle

  • Let Go — Álbum de estudio de Avril Lavigne Publicación 21 de junio de 2002 …   Wikipedia Español

  • let — vb let, let·ting vt 1: to offer or grant for rent, lease, or hire: lease may not be alienated, let, or encumbered corporeal things may be let out 2: to assign esp. after bids were att …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»