Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

le(s)+voyage(s)

  • 1 voyage

    /'vɔidʤ/ * danh từ - cuộc du lịch xa bằng đường biển =to go on a voyage+ đi du lịch xa bằng đường biển * động từ - đi du lịch xa bằng đường biển

    English-Vietnamese dictionary > voyage

  • 2 voyage

    v. Tsham zej
    n. Kev tsham zej

    English-Hmong dictionary > voyage

  • 3 launch

    /lɔ:ntʃ/ * danh từ - xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) - xuồng du lịch * danh từ - sự hạ thuỷ (tàu) * ngoại động từ - hạ thuỷ (tàu) - ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...) - khởi đầu, khai trương =to launch a new enterprise+ khai trương một tổ chức kinh doanh mới - đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết) * nội động từ - bắt đầu dấn vào, lao vào =to launch out on a long voyage+ bắt đầu một cuộc hành trình dài =to launch out into extravagance+ lao vào một cuộc sống phóng túng =to launch out into the sea of life+ dấn thân vào đời !to laugh into abuse of someone - chửi rủa ai om sòm !to launch into eternity - chết, qua đời !to launch into strong language - chửi rủa một thôi một hồi

    English-Vietnamese dictionary > launch

  • 4 maiden

    /'meidn/ * danh từ - thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh - gái già, bà cô - ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào - (sử học) máy chém * tính từ - (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái =maiden name+ tên thời con gái - đầu tiên =maiden battle+ cuộc chiến đấu đầu tiên =maiden speech+ bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện) =maiden voyage+ cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu) =maiden flight+ chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái) - còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...) - chưa giật giải lần nào (ngựa) - chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ) - không có án xử (phiên toà)

    English-Vietnamese dictionary > maiden

  • 5 round

    /raund/ * tính từ - tròn =round cheeks+ má tròn trĩnh, má phính =round hand+ chữ rộng, chữ viết tròn - tròn, chẵn =a round dozen+ một tá tròn =in round figures+ tính theo số tròn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi =a round trip+ một cuộc hành trình khứ hồi - theo vòng tròn, vòng quanh =a round voyage+ một cuộc đi biển vòng quanh - thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở =to be round with someone+ (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai =a round unvarnished tale+ sự thật nói thẳng ra không che đậy - sang sảng, vang (giọng) =a round voice+ giọng sang sảng - lưu loát, trôi chảy (văn) =a round style+ văn phong lưu loát - nhanh, mạnh =at a round pace+ đi nhanh - khá lớn, đáng kể =a good round gun+ một số tiền khá lớn * danh từ - vật hình tròn, khoanh =a round of toast+ khoanh bánh mì nướng - vòng tròn =to dance in a round+ nhảy vòng tròn - vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ =the earth's yearly round+ sự quay vòng hằng năm của trái đất =the daily round+ công việc lập đi lập lại hằng ngày - (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực =in all the round of knowledge+ trong mọi lĩnh vực hiểu biết - sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra =to go the rounds+ đi tuần tra; đi kinh lý =visiting rounds+ (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính =the story goes the round+ câu chuyện lan khắp cả - tuần chầu (mời rượu...) =to stand a round of drinks+ thế một chầu rượu - (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội =a fight of ten rounds+ trận đấu mười hiệp - tràng, loạt =round of applause+ tràng vỗ tay =a round of ten shots+ một loạt mười phát súng - thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) - (quân sự) phát (súng); viên đạn =to have but ten rounds left each+ mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn =he had not fired a single round+ nó không bắn một phát nào - (âm nhạc) canông !to show something in the round - nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì * phó từ - quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn =the wheel turns round+ bánh xe quay tròn =round and round+ quanh quanh =round about+ quanh =to go round+ đi vòng quanh =all the year round+ quanh năm =to sleep the clock round+ ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm =tea was served round+ người ta đưa mời một vòng quanh bàn =there's not enough to go round+ không co đủ để mời khắp lượt - trở lại, quay trở lại =spring comes round+ xuân về, mùa xuân trở lại =the other way round+ xoay trở lại - khắp cả =round with paintings+ gian phòng treo tranh tất cả !to win somebody round - thuyết phục được ai theo ý kiến mình * danh từ - quanh, xung quanh, vòng quanh =to sit round the table+ ngồi quanh bàn =to travel round the world+ đi du lịch vòng quanh thế giới =to discuss round a subject+ thảo luận xung quanh một vấn đề =to argue round anh round the subject+ lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề * ngoại động từ - làm tròn =to round [off] the angles+ làm tròn các gốc - cắt tròn, cắt cụt =to round the dog's ears+ cắt cụt tai chó - đi vòng quanh mũi đất - ((thường) + off) gọt giũa (một câu) =to round [off] a sentence+ gọt giũa câu văn - đọc tròn môi =to round a vowel+ đọc tròn môi một nguyên âm - ((thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) =to round [off] one's estate+ làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi * nội động từ - thành tròn, trở nên tròn =one's form is rounding+ thân hình tròn trĩnh ra !to round off - làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối =to round off the evening with a dance+ kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy - gọt giũa (câu văn) - xây dựng thành cơ ngơi !to round on - (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại =to round on one's heel to look at somebody+ quay gót lại nhìn ai - bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) - (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác !to round out - tròn ra, mập ra, béo ra !to round to - (hàng hải) lái theo chiều gió !to round up - chạy vòng quanh để dồn (súc vật) - vây bắt, bố ráp

    English-Vietnamese dictionary > round

  • 6 upon

    / 'p n/ * giới từ - trên, ở trên =upon the wide sea+ trên biển rộng - lúc, vào lúc, trong khong, trong lúc =upon the heavy middle of the night+ vào đúng nửa đêm =upon a long voyage+ trong cuộc hành trình dài - nhờ vào, bằng, nhờ =to depend upon someone to live+ nhờ vào ai mà sống - chống lại =to draw one's sword upon someone+ rút gưm ra chống lại ai - theo, với =upon those terms+ với những điều kiện đó

    English-Vietnamese dictionary > upon

См. также в других словарях:

  • voyage — [ vwajaʒ ] n. m. • 1400; veiage 1080; lat. viaticum 1 ♦ Déplacement d une personne qui se rend en un lieu assez éloigné. Entreprendre, faire un voyage. « Heureux qui comme Ulysse a fait un beau voyage » (du Bellay). Un long, un grand voyage. « J… …   Encyclopédie Universelle

  • Voyage avec un ane dans les Cevennes — Voyage avec un âne dans les Cévennes Illustration de Walter Crane Voyage avec un âne dans les Cévennes ou parfois Voyage en Cévennes avec un âne (Travels with a Donkey in the Cévennes) est un récit de voyage de Robert Louis Stevenson paru en juin …   Wikipédia en Français

  • Voyage avec un âne dans les Cévennes — Frontispice de Walter Crane Auteur …   Wikipédia en Français

  • Voyage avec un âne dans les cévennes — Illustration de Walter Crane Voyage avec un âne dans les Cévennes ou parfois Voyage en Cévennes avec un âne (Travels with a Donkey in the Cévennes) est un récit de voyage de Robert Louis Stevenson paru en juin 1879. L écrivain …   Wikipédia en Français

  • Voyage en Cévennes avec un âne — Voyage avec un âne dans les Cévennes Illustration de Walter Crane Voyage avec un âne dans les Cévennes ou parfois Voyage en Cévennes avec un âne (Travels with a Donkey in the Cévennes) est un récit de voyage de Robert Louis Stevenson paru en juin …   Wikipédia en Français

  • Voyage temporel — Voyage dans le temps Cet article fait partie de la série Science fiction La SF à l’écran autre A B C …   Wikipédia en Français

  • Voyage du commodore Anson — En 1740, pendant la guerre de l’oreille de Jenkins qui opposa la Grande Bretagne et l’Espagne de 1739 à 1748, le Commodore George Anson reçut du roi Georges II le commandement d’une escadre, avec la mission d’aller harceler les colonies… …   Wikipédia en Français

  • Voyage hors du corps — Voyage astral Représentation imagée d une projection de conscience (voyage astral). L expression voyage astral désigne l impression que l esprit d une personne se dissocie de son corps physique, vivrait une existence autonome et pourrait explorer …   Wikipédia en Français

  • Voyage Voyage — «Voyage Voyage» Sencillo de Desireless del álbum François Formato 7 Single 12 Single Grabación 1986 Género(s) Pop Duración 4:12 …   Wikipedia Español

  • Voyage, voyage — Single par Desireless extrait de l’album François Face A Voyage, voyage Face B Destin fragile Sortie 1986 Durée 4:12 …   Wikipédia en Français

  • Voyage au centre de la Terre — Dessin sur la couverture originale Auteur …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»