Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lawyer

  • 1 lawyer

    /'lɔ:jə/ * danh từ - luật sư - luật gia

    English-Vietnamese dictionary > lawyer

  • 2 sea lawyer

    /'si:'lɔ:jə/ * danh từ - (hàng hải), (mỉa mai) anh chàng hay lý sự cùn

    English-Vietnamese dictionary > sea lawyer

  • 3 consult

    /kən'sʌlt/ * ngoại động từ - hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò =to consult a lawyer+ hỏi ý kiến luật sư - tra cứu, tham khảo =to consult a dictionary+ tra (cứu) tự điển =to consult a map+ coi bản đồ =to consult history+ tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử - quan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến =to consult common interests+ nghĩ đến quyền lợi chung =to consult someone's feelings+ lưu ý đến tình cảm của ai * nội động từ - bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý =to consult together+ thảo luận bàn bạc với nhau =we have consulted about the matter+ chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy !to consult one's pillow - nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ

    English-Vietnamese dictionary > consult

  • 4 defence

    /di'fens/ * danh từ - cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại - sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ =national defence+ quốc phòng =to gight in defence of one's fatherland+ chiến đấu để bảo vệ tổ quốc - (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ =line of defence+ tuyến phòng ngự - lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ =counsel (lawyer) for the defence+ luật sư bào chữa

    English-Vietnamese dictionary > defence

  • 5 pettifogging

    /'petifɔgiɳ/ * tính từ - hạng xoàng (luật sư...), cãi những vụ lặt vặt =pettifogging lawyer+ thầy cò thầy kiện, thầy cãi hạng xoàng - hay cãi cọ lặt vặt - lặt vặt, vụn vặt

    English-Vietnamese dictionary > pettifogging

  • 6 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

  • 7 seen

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > seen

  • 8 trip

    /trip/ * danh từ - cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn - (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển =maiden trip+ chuyến đi đầu tiên (của một con tàu) - bước nhẹ - bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân - (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời - sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân - mẻ cá câu được - (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả * nội động từ - bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng =to trip up the stairs+ đi nhẹ bước lên cầu thang - trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp =to trip over a stone+ vấp phải một hòn đá - (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời * ngoại động từ - ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã - (hàng hải) thả trượt (neo) - (kỹ thuật) nhả (máy) !to trip up - ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã =he tried to trip me up+ nó định ngáng tôi - tóm được (ai) làm sai =the lawyer tripped the witness up+ luật sư tóm được sai sót của nhân chứng

    English-Vietnamese dictionary > trip

См. также в других словарях:

  • lawyer — law‧yer [ˈlɔːjə ǁ ˈlɒːjər] noun [countable] LAW someone whose job is to give legal advice, write formal agreements, and represent people in courts compare barrister, solicitor * * * lawyer UK US /ˈlɔɪər/ noun [C] (US also …   Financial and business terms

  • Lawyer — law·yer / lȯ yər/ n: one whose profession is to advise clients as to legal rights and obligations and to represent clients in legal proceedings Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. lawyer …   Law dictionary

  • lawyer — law·yer / lȯ yər/ n: one whose profession is to advise clients as to legal rights and obligations and to represent clients in legal proceedings Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. lawyer …   Law dictionary

  • lawyer — lawyer, counselor, barrister, counsel, advocate, attorney, solicitor Lawyer is the general term designating a person versed in the principles of law and authorized to practice law in the courts or to serve clients in the capacity of legal agent… …   New Dictionary of Synonyms

  • lawyer —    Lawyer is not normally used as a professional title in standard English, but the city attorney in The Liberation of Lord Byron Jones, by Jesse Hill Ford, is always referred to by the townspeople as ‘Lawyer Hedgepath’, and addressed in that way …   A dictionary of epithets and terms of address

  • lawyer — [lô′yər] n. [ME lawyere: see LAW & IER] a person who has been trained in the law, esp. one whose profession is advising others in matters of law or representing them in lawsuits vi. to work as a lawyer lawyerly adj. SYN. LAWYER is the general… …   English World dictionary

  • Lawyer — Law yer, n. [From {Law}, like bowyer, fr. bow.] 1. One versed in the laws, or a practitioner of law; one whose profession is to conduct lawsuits for clients, or to advise as to prosecution or defence of lawsuits, or as to legal rights and… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lawyer — (engl., spr. laojer, von law, »Gesetz, Recht«), Rechtskundiger, namentlich Sachwalter, Advokat …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Lawyer — (engl., spr. lahjĕr), Sachwalter, Rechtsanwalt …   Kleines Konversations-Lexikon

  • lawyer — late 14c. (mid 14c. as a surname), from M.E. lawe law (see LAW (Cf. law)) + iere. Spelling with y first attested 1610s (see YER (Cf. yer)) …   Etymology dictionary

  • lawyer — [n] person who is trained to counsel or argue in cases of law advocate, attorney, attorney at law, barrister, counsel, counsellor, counselor, defender, jurisprudent, jurist, legal adviser, legal eagle*, legist, member of the bar, mouthpiece*,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»