Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

large+en

  • 61 calorie

    /'kæləri/ Cách viết khác: (calory)/'kæləri/ * danh từ - calo =large calorie; kilogram calorie+ kilocalo =small calorie; gram calorie+ calo

    English-Vietnamese dictionary > calorie

  • 62 calory

    /'kæləri/ Cách viết khác: (calory)/'kæləri/ * danh từ - calo =large calorie; kilogram calorie+ kilocalo =small calorie; gram calorie+ calo

    English-Vietnamese dictionary > calory

  • 63 choice

    /tʃɔis/ * danh từ - sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn =choice of words+ sự chọn từ =to make one's choice of+ chọn, lựa chọn =to take one's choice+ quyết định chọn một trong nhiều khả năng =at choice+ tuỳ thích =by (for) choice+ nếu được chọn; bằng cách chọn - quyền chọn; khả năng lựa chọn - người được chọn, vật được chọn - các thứ để chọn =a large choice of hats+ nhiều mũ để chọn - tinh hoa, phần tử ưu tú =the choice of our youth+ những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta !to have no choice but... - không còn có cách nào khác ngoài... !hobson's choice - sự lựa chọn bắt buộc

    English-Vietnamese dictionary > choice

  • 64 comb

    /koum/ * danh từ - cái lược =a rake (large-tooth, dressing) comb+ lượt thưa =a small-tooth+ lượt bí - (nghành dệt) bàn chải len - lỗ tổ ong - mào (gà) =cock's comb+ mào gà - đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...) - (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo =to cut someone's comb+ làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi * ngoại động từ - chải (tóc, len, ngựa...) - (nghĩa bóng) lùng, sục * nội động từ - nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng) !to comb out - chải cho hết rối, gỡ (tóc) - lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...) - thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) - (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...) !to comb somebody's hair for him - (xem) hair

    English-Vietnamese dictionary > comb

  • 65 contain

    /kən'tein/ * ngoại động từ - chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm =whisky contains a large percentage of alcohol+ rượu uytky chứa một lượng cồn cao - nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế =to contain oneself+ nén mình, dằn lòng =to contain one's anger+ nén giận - chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại =to contain the enemy+ kìm chân quân địch lại (để đánh chỗ khác) - (toán học) có thể chia hết cho (một số)

    English-Vietnamese dictionary > contain

  • 66 degree

    /di'gri:/ * danh từ - mức độ, trình độ =in some degree+ ở mức độ nào =to a certain degree+ đến mức độ nào =by degrees+ từ từ, dần dần =to a high (very large, the last...) degree+ lắm, rất, quá mức - địa vị, cấp bậc (trong xã hội) =a man of high degree+ bằng cấp =to take one's degree+ tốt nghiệp, thi đỗ =honorary degree+ học vị danh dự - độ =an angle of 90 degrees+ góc 90 độ =32 degrees in the shade+ 32 độ trong bóng râm - (toán học) bậc =degree of polynomial+ bậc của đa thức =an equation of the third degree+ phương trình bậc ba - (ngôn ngữ học) cấp =degrees of comparison+ các cấp so sánh =superlative degree+ cấp cao nhất !forbidden (prohibited) degrees - (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau !to put through the third degree - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai

    English-Vietnamese dictionary > degree

  • 67 devour

    /di'vauə/ * ngoại động từ - ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến =the lion devoured the deer+ con sư tử xé xác con nai ăn ngấu nghiến =to devour the way+ (thơ ca) phi nhanh nuốt lấy con đường (ngựa) =to devour every word+ nuốt lấy từng lời - đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu =to devour a book+ đọc ngấu nghiến quyển sách - tàn phá, phá huỷ, thiêu huỷ =the fire devoured large areas of forest+ lửa thiêu huỷ nhiều vùng rừng rộng =devoured by anxiety+ bị nỗi lo âu giày vò

    English-Vietnamese dictionary > devour

  • 68 family

    /'fæmili/ * danh từ - gia đình, gia quyến =a large family+ gia đình đông con - con cái trong gia đình - dòng dõi, gia thế =of family+ thuộc dòng dõi trâm anh - chủng tộc - (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ !in a family way - tự nhiên như người trong nhà - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang !in the family way - có mang !happy family - thú khác loại nhốt chung một chuồng

    English-Vietnamese dictionary > family

  • 69 feeder

    /'fi:də/ * danh từ - người cho ăn - người ăn, súc vật ăn =a large feeder+ người ăn khoẻ, súc vật ăn khoẻ; cây phải bón nhiều phân - (như) feeding-bottle - yếm dãi - sông con, sông nhánh - (ngành đường sắt); (hàng không) đường nhánh (dẫn đến con đường chính) - (điện học) Fidde, đường dây ra - bộ phận cung cấp chất liệu (ở máy) - (thể dục,thể thao) người chuyền bóng (cho đồng đội sút làm bàn)

    English-Vietnamese dictionary > feeder

  • 70 intestine

    /in'testin/ * danh từ, (thường) số nhiều - (giải phẫu) ruột =small intestine+ ruột non =large intestine+ ruột già * tính từ - nội bộ =intestine war+ nội chiến

    English-Vietnamese dictionary > intestine

  • 71 maintain

    /men'tein/ * ngoại động từ - giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản =to maintain friendly relations+ duy trì những quan hệ hữu nghị =to maintain an attitude+ giữ một thái độ =to maintain a road+ bảo quản một con đường - giữ vững, không rời bỏ =to maintain one's position+ giữ vững vị trí của mình - bảo vệ, xác nhận rằng =to maintain one's opinion+ bảo vệ ý kiến của mình - nuôi, cưu mang =to maintain a large family+ nuôi một gia đình đông con

    English-Vietnamese dictionary > maintain

  • 72 membership

    /'membəʃip/ * danh từ - tư cách hội viên, địa vị hội viên =a membership card+ thẻ hội viên - số hội viên, toàn thể hội viên =this club has a large membership+ số hội viên của câu lạc bộ này rất lớn

    English-Vietnamese dictionary > membership

  • 73 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 74 ours

    /'auəz/ * đại từ sở hữu - cái của chúng ta, cái của chúng tôi, cái của chúng mình =ours is a large family+ gia đình chúng tôi là một gia đình lớn - trung đoàn của chúng ta, đội của chúng ta, trung đoàn của chúng tôi, đội của chúng tôi =Jones of ours+ Giôn ở đội của chúng tôi

    English-Vietnamese dictionary > ours

  • 75 people

    /'pi:pl/ * danh từ - dân tộc =the peoples of Asia+ các dân tộc châu A - (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng =the world people+ nhân dân thế giới =the common people+ lớp người bình dân =the people at large+ nhân dân nói chung - (dùng như số nhiều) người =there are many people there+ có nhiều người ở đó - (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ =people don't like to be kept waiting+ người ta không thích bị bắt phải chờ đợi =what will people say?+ người ta (thiên hạ) sẽ nói gì? - (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng =my people live in the country+ gia đình tôi ở nông thôn - những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm * ngoại động từ - di dân =to people a country+ di dân đến một nước - ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật) =a thickly peopled country+ một nước đông dân

    English-Vietnamese dictionary > people

  • 76 plenty

    /'plenti/ * danh từ - sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều =to have plenty of money+ có nhiều tiền =we are in plenty of time+ chúng ta còn có nhiều thì giờ =to live in plenty+ sống sung túc =here is cake in plenty+ có nhiều bánh ngọt, bánh ngọt dồi dào !horn of plenty - sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú) * phó từ - (thông tục) hoàn toàn, rất lắm =it's plenty large enough+ thế là to lắm rồi

    English-Vietnamese dictionary > plenty

  • 77 poll

    /poul/ * danh từ - sự bầu cử; nơi bầu cử =to go to the polls+ đi bầu cử - số phiếu bầu, số người bỏ phiếu =a heavy poll+ số người đi bỏ phiếu rất lớn - sự kiếm số cử tri - cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì) - (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu =a curly poll+ một cái đầu xoăn =per poll+ mỗi đầu người * ngoại động từ - thu phiếu bầu của - thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên) =to poll a large majority+ thu được đại đa số phiếu - bỏ (phiếu) =to poll one's vote+ bỏ phiếu bầu * nội động từ - bỏ phiếu * danh từ - con vẹt * danh từ - (the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít) =to go out in the Proll+ đỗ thường - (định ngữ) đỗ thường =poll dragree+ bằng đỗ thường =poll man+ người đỗ thường - thú không sừng, bò không sừng * ngoại động từ - cắt ngọn, xén ngọn (cây) - ((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...) - xén (giấy) - (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật) * tính từ - bị cắt ngọn, bị xén ngọn - bị cưa sừng, không sừng

    English-Vietnamese dictionary > poll

  • 78 practice

    /'præktis/ * danh từ - thực hành, thực tiễn =in practice+ trong thực hành, trong thực tiễn =to put in (into) practice+ thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn - thói quen, lệ thường =according to the usual practice+ theo lệ thường =to make a practice of getting up early+ tạo thói quen dậy sớm - sự rèn luyện, sự luyện tập =practice makes perfect+ rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi =to be in practice+ có rèn luyện, có luyện tập =to be out of practice+ không rèn luyện, bỏ luyện tập =firing practice+ sự tập bắn =targetr practice+ sự tập bắn bia - sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư =to sell the practice+ để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng =to buy the practice of...+ mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... =to have a large practice+ đông khách hàng - (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn =sharp practices+ thủ đoạn bất lương =discreditable practice+ mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối - (pháp lý) thủ tục * ngoại động từ & nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise

    English-Vietnamese dictionary > practice

  • 79 print

    /print/ * danh từ - chữ in =in large print+ in chữ lớn - sự in ra =the book is not in print yet+ quyển sách chưa in =the book is still in print+ quyển sách vẫn còn in để bán - dấu in; vết; dấu - ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra - vải hoa in * định ngữ - bằng vải hoa in =print dress+ áo bằng vải hoa in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí - giấy in báo ((cũng) newsprint) !to rush into print - ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn * ngoại động từ - in xuất bản, đăng báo, viết vào sách - in, in dấu, in vết (lên vật gì) - rửa, in (ảnh) - viết (chữ) theo lối chữ in - in hoa (vải) - in, khắc (vào tâm trí)

    English-Vietnamese dictionary > print

  • 80 proportion

    /proportion/ * danh từ - sự cân xứng, sự cân đối =in proportion to+ cân xứng với =out of proportion to+ không cân xứng với - tỷ lệ =the proportion of three to one+ tỷ lệ ba một - (toán học) tỷ lệ thức - (toán học) quy tắc tam xuất - phần =a large proportion of the earth's surface+ một phần lớn bề mặt trái đất - (số nhiều) kích thước, tầm vóc =a building of magnificent proportions+ toà nhà bề thế =an athlete of magnificent proportions+ vận động viên tầm vóc lực lưỡng * ngoại động từ - làm cân xứng, làm cân đối =to proportion one's expenses to one's income+ làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập - chia thành phần

    English-Vietnamese dictionary > proportion

См. также в других словарях:

  • large — large …   Dictionnaire des rimes

  • large — [ larʒ ] adj., n. m. et adv. • XIe ; lat. largus « abondant; généreux », a remplacé latus, à cause de longus « long » I ♦ Adj. 1 ♦ Qui a une étendue supérieure à la moyenne dans le sens de la largeur. Une large avenue. Chapeau à larges bords.… …   Encyclopédie Universelle

  • Large — (l[aum]rj), a. [Compar. {Larger} (l[aum]r j[ e]r); superl. {Largest}.] [F., fr. L. largus. Cf. {Largo}.] 1. Exceeding most other things of like kind in bulk, capacity, quantity, superficial dimensions, or number of constituent units; big; great;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • large — [ lardʒ ] adjective *** bigger than usual in size: The house had an exceptionally large yard. Large crowds gather each year in St. Peter s Square to see the Pope. A large man with a long ginger beard stood in the doorway. a. used in clothing… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • large — [lärj] adj. larger, largest [OFr < L largus: see LARD] 1. Archaic liberal; generous 2. big; great; specif., a) taking up much space; bulky b) enclosing much space; spacious [a large office] …   English World dictionary

  • large — large, big, great mean above the average of its kind in magnitude, especially physical magnitude. Large may be preferred when the dimensions, or extent, or capacity, or quantity, or amount is being considered {a large lot} {a large hall} {a large …   New Dictionary of Synonyms

  • large — Large, Latus, Largus, Laxus. Large par le bas et allant en aguisant, Pyramidatus. Fort large, Perlatus. Fort large et spatieux, Spatiosus. Large outre mesure, Vastus. Un homme large, soit prodigue ou liberal, Largus. Trop large, Nimius. Devenir… …   Thresor de la langue françoyse

  • large — 〈[la:(r)dʒ] Abk.: L〉 groß (als Kleidergröße) [engl.] * * * 1large [larʒ(ə) ] <Adj.> [frz. large < lat. largus = freigebig; reichlich] (bes. schweiz.): großzügig: der l. Schiedsrichter. 2large [la:ɐ̯d̮ʒ ] <indekl. Adj.> [engl. large …   Universal-Lexikon

  • Large — ist der Familienname folgender Personen: Brian Large (* 1939), Fernsehregisseur von Opernübertragungen Josaphat Robert Large (* 1942), Dichter und Romancier Robert C. De Large (1842−1874), US amerikanischer Politiker Diese …   Deutsch Wikipedia

  • large — large, largely Large is used as an adverb with the verbs bulk and loom and in the phrase by and large. Otherwise largely is the normal adverb and means ‘to a large extent’ (His failure was largely due to laziness) …   Modern English usage

  • large — ► ADJECTIVE 1) of considerable or relatively great size, extent, or capacity. 2) pursuing an occupation or activity on a significant scale. 3) of wide range or scope. ► VERB (large it) Brit. informal ▪ go out and have a good time. ● …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»