Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lack

  • 1 lack

    /læk/ * danh từ - sự thiếu =the plant died for lack of water+ cây chết vì thiếu nước * ngoại động từ - thiếu, không có =I lack words to express my job+ tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi * nội động từ - thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ) =water is no longer lacking thanks to irrigation works+ nước không còn thiếu nữa nhờ có công trình thuỷ lợi

    English-Vietnamese dictionary > lack

  • 2 lack

    v. Tsis muaj; tsawg
    n. Kev tsawg

    English-Hmong dictionary > lack

  • 3 backbone

    /'bækboun/ * danh từ - xương sống - (nghĩa bóng) xương sống, cột trụ =he is the backbone of the football team+ anh ấy là cột trụ của đội bóng - (nghĩa bóng) nghị lực; sức mạnh =to lack backbone+ thiếu nghị lực !to the backbone - chính cống, hoàn toàn =he is an Englishman to the backbone+ hắn là một người Anh chính cống

    English-Vietnamese dictionary > backbone

  • 4 buoyancy

    /'bɔiənsi/ * danh từ - sự nổ; sức nổi - khả năng chóng phục hồi sức khoẻ - tinh thần hăng hái, tính sôi nổi, ; tính vui vẻ =to lack buoyancy+ thiếu sự sôi nổi, thiếu nghị lực - (thương nghiệp) xu thế lên giá

    English-Vietnamese dictionary > buoyancy

  • 5 decision

    /di'siʤn/ * danh từ - sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án) - sự quyết định, quyết nghị =to come to (arrive at) a decision+ đi tới một quyết định - tính kiên quyết, tính quả quyết =a man of decision+ người kiên quyết =to lack decision+ thiếu kiên quyết

    English-Vietnamese dictionary > decision

  • 6 distinction

    /dis'tiɳkʃn/ * danh từ - sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau =distinction without a difference+ điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo =all without distinction+ tất cả không phân biệt - nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn) =to lack distinction+ thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo - dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu - sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng =to treat with distinction+ biệt đãi, trọng vọng - sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc =men of distinction+ những người lỗi lạc

    English-Vietnamese dictionary > distinction

  • 7 folk

    /fouk/ * danh từ, (thường) số nhiều - người =old folk+ người già =country folk+ người nông thôn - (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc =one's folks+ họ hàng thân thuộc =the old folks at home+ cha mẹ ông bà - (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian !idle folks lack no excuses - (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười

    English-Vietnamese dictionary > folk

  • 8 pith

    /piθ/ * danh từ - ruột cây - lớp vỏ xốp; cùi (quả cam) - (giải phẫu) tuỷ sống - (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ((thường) the pith and marrow of) =the pith and marrow of matter+ phần chính của vấn đề - sức mạnh; nghị lực =to lack pith+ thiếu nghị lực * ngoại động từ - rút tuỷ sống để giết (một con vật)

    English-Vietnamese dictionary > pith

  • 9 point

    /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra

    English-Vietnamese dictionary > point

  • 10 repose

    /ri'pouz/ * danh từ - sự nghỉ ngơi, sự nghỉ =to work without repose+ làm việc không nghỉ - sự yên tĩnh =the sea never seems in repose+ biển hình như không lúc nào yên tĩnh - giấc ngủ - sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật) =to lack repose+ thiếu sự phối hợp hài hoà - dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc !angle of repose - (kỹ thuật) góc nghỉ * ngoại động từ - đặt để =to repose one's head on the pillow+ đặt đầu gối lên =to repose one's hope in someone+ đặt hy vọng vào ai - cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh =to repose onself+ nghỉ ngơi =to rise thoroughly reposed+ trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh * nội động từ - nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết) - nghỉ ngơi - được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên =the foundations repose on (upon) a rock+ nền nhà xây trên đá =the whole capitalist system reposes on surplus value+ toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư - suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) =to let one's mind repose on the past+ để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh

    English-Vietnamese dictionary > repose

  • 11 vigilance

    /'vidʤiləns/ * danh từ - sự cảnh giác, sự thận trọng, sự cẩn mật =to show great vigilance+ tỏ ra cảnh giác cao, tỏ ra rất thận trọng =to lack vigilance+ thiếu cảnh giác, thiếu thận trọng - (y học) chứng mất ngủ

    English-Vietnamese dictionary > vigilance

  • 12 will

    /wil/ * danh từ - ý chí, chí, ý định, lòng =will can conquer habit+ ý chí có thể chế ngự thói quen =strong will+ ý chí mạnh mẽ =lack of will+ sự thiếu ý chí =free will+ tự do ý chí =it is my will that...+ ý tôi muốn rằng... =where there's a will there's a way+ (tục ngữ) có chí thì nên - sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm =to work with a will+ làm việc hăng say =a will that overcomes all difficulties+ quyết tâm khắc phục mọi khó khăn - nguyện vọng, ý muốn; ý thích =against one's will+ trái ý mình =at one's will and pleasure+ tuỳ ý mình =of one's free will+ hoàn toàn do ý muốn của mình =at will+ theo ý muốn, tuỳ ý =to have one's will+ đạt ý muốn, toại nguyện - (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư =to make one's will+ làm chúc thư =last will and testament+ di mệnh, di chúc * ngoại động từ willed - tỏ ý chí; có quyết chí - định =Heaven willed it+ trời đ định như thế - buộc, bắt buộc =to will oneself+ tự buộc phi - (pháp lý) để lại bằng chức thư * động từ would - muốn =do as you will+ anh cứ làm theo như ý anh muốn - thuận, bằng lòng =I hope you will sing+ tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát - thường vẫn =he would go for a walk every morning+ nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng - nếu, giá mà, ước rằng =would I were in good health+ giá mà tôi khoẻ - phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là =boys will be boys+ con trai thì tất nhiên vẫn là con trai =and that will be his son with him+ hẳn là con ông ta đang đi với ông ta - nhất định sẽ =accident will happen+ tai nạn nhất định sẽ xy ra - sẽ (tưng lai) =I know he will change his mind+ tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến - có thể =the next stop will be Haiduong, I suppose+ tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng

    English-Vietnamese dictionary > will

См. также в других словарях:

  • Lack — Lack …   Deutsch Wörterbuch

  • lack — vb Lack, want, need, require are comparable when meaning to be without something, especially something essential or greatly to be desired. Lack may imply either an absence or a shortage in the supply or amount of that something {the house lacks a …   New Dictionary of Synonyms

  • lack — I verb be bereft of, be deficient, be deprived of, be desirous, be destitute, be in need, be in want, be inadequate, be inferior, be insufficient, be needy, be poor, be wanting, be without, crave, desiderate, desire, fall short, feel a dearth,… …   Law dictionary

  • lack — ⇒LACK, subst. masc. Vieilli. Unité de compte en Perse et en Inde. Lack de roupies. Cent mille roupies. Le riche nabab qui (...) rêve au monceau d or de ses lacks de roupies (COPPÉE, Poés., t. 2, 1883, p. 244). Prononc. et Orth. : [lak]. Att. ds… …   Encyclopédie Universelle

  • Lack — [lak], der; [e]s, e: [farbloses] flüssiges Gemisch, mit dem z. B. Möbel angestrichen werden und das nach dem Trocknen einen glänzenden Überzug bildet: farbloser, roter, schnell trocknender Lack; der Lack springt ab, blättert ab, bekommt Risse. *… …   Universal-Lexikon

  • lack — Ⅰ. lack UK US /læk/ noun [S or U] ► a situation in which there is not enough of something, or something is not available: serious/severe lack of sth »Many of these communities are having to cope with a severe lack of resources. » Lack of time is… …   Financial and business terms

  • lack — verb. The use with for meaning ‘to be short of something’ in negative contexts seems to have originated in the 19c: • If you are inclined to undertake the search, I have so provided that you will not lack for means Rider Haggard, 1887 • Here s… …   Modern English usage

  • Lack — (l[a^]k), n. [OE. lak; cf. D. lak slander, laken to blame, OHG. lahan, AS. le[ a]n.] 1. Blame; cause of blame; fault; crime; offense. [Obs.] Chaucer. [1913 Webster] 2. Deficiency; want; need; destitution; failure; as, a lack of sufficient food.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lack — Lack, v. i. 1. To be wanting; often, impersonally, with of, meaning, to be less than, short, not quite, etc. [1913 Webster] What hour now? I think it lacks of twelve. Shak. [1913 Webster] Peradventure there shall lack five of the fifty. Gen. xvii …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lack — Sm std. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus it. lacca f., das über arab. lakk und pers. lāk auf pāli lākhā f. zurückgeht. Dieses aus ai. lākṣā f. Lack , das wohl zu ai. rájyati färbt sich, rötet sich gehört, also eigentlich (rote) Färbung . Der… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Lack — Lack, v. t. [imp. & p. p. {Lacked} (l[a^]kt); p. pr. & vb. n. {Lacking}.] 1. To blame; to find fault with. [Obs.] [1913 Webster] Love them and lakke them not. Piers Plowman. [1913 Webster] 2. To be without or destitute of; to want; to need. [1913 …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»