Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

keu

  • 121 rattle

    /rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > rattle

  • 122 scream

    /skri:m/ * danh từ - tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi - tiếng cười phá lên ((thường) screams of laughter) - (từ lóng) chuyện tức cười; người làm tức cười * động từ - kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...) - cười phá lên ((thường) to scream with laughter)

    English-Vietnamese dictionary > scream

  • 123

    adv. (interrogatif, relatif), là où, (lieu où l'on est et où l'on va) ; quand, date à laquelle: ayôy, ayô dc., ayeûy après le v. (St-Martin-Porte.203), ô (Ste-Reine), ou (Lanslevillard.286c, Notre-Dame-Bellecombe.214b), on (286b), yâ (Aillon- Vieux.273b), yaa (026a,273a, Bellecombe-Bauges.153), yaw (Leschaux) || YEU dc. (214a, Aix.017, Albanais.001c, Annecy.003d, Billième.173, Chambéry.025c, Côte- Aime.188b, Giettaz, Montendry, Peisey.187, St-Pierre-Faucigny, Villards- Thônes.028), yeû (003c, Billième.173, Compôte-Bauges.271, Doucy-Bauges.114b, Flumet.198b, Megève, St-Jean-Arvey.224b, St-Nicolas-Chapelle, St-Pierre- Albigny.060), yò (001b,025b, Arvillard.228c, Saxel.002d), yô (Aillon-Jeune.234, Bellevaux.136, Montagny-Bozel.026b, Morzine.081b, Reyvroz.218, Table), yow (003b,025a, Albertville, Thônes.004), yu (003a) || âwe apc., tâwe apv. (Samoëns.010), oo (002c, Boëge), yowe apc., owe apc., kó / kowe apv. (002b), éwè, yôwe, yôwè, yôvyou (081a), (y)av (Cordon.083), yâve (Sallanches), ayò apc. (228b), djêy (Tignes) || dgm./apv. tonique, eû (114a) || formes renforcées, ou ke (286a), YEU Ke (001a,188a), yeû ke (198a,214,224a, Giettaz.215), yò ke (228a), (k)oo ke (002a), y' (271) ; le ke (leu keu) dc., le k' dvcsl., ayô k(e) dvcsl.(dc.), ayôy keu, ayôy keû (devant e/eu), ayôy két (203). - E.: Importer.
    Fra. Où travaille-t-il: oo / koo (002) / yeu (001) où k'é travalye ?
    Fra. Où vas-tu: yeu vâto (001,028).
    Fra. J'ai déjà été (là) où il est: d'è zhò â leu k'k'ét (203), d'é zhà étâ yeu k'al è (001).
    Fra. Retourne (là) d'où tu es venu: tourno d'ayo k't'é venu (203), (r)teûrna d'yeu k'tè vin (001).
    Fra. Où vas-tu: ayôy keû teu mode (203), yeu vâto / yeu k'tè vâ (001).
    Fra. Tu vas où: teu mode ayeûy (203), t'vâ yeu (001).
    A1) où, adv. (relatif), là où, (lieu où l'on est et où l'on va): dgm., yaa kè (026b), YEU KÈ dv. (001,188), yeû ke (114,198,214,215,224), yò ke (228), yô kè (026a), oo / koo où ke (002), ou ke, on ke (286).
    Fra. Il voulait savoir où il travaillait: é volai savai yeu k'é travalyive (001).
    A2) où (avec valeur relative de temps): KE < que> d2c. / dc. psc., K' dv. (001,003,004,026,083,228, Aussois, Flumet.198, Megève.201, St-Jean-Sixt), k' dcsl. (001,0083,228), ke dcsl. (002,187,198,201), ké (Grésy-Aix), kè dc., k' dv. (173,234, Peisey.187). - E.: Laisser.
    Fra. L'année où il a gelé: la saizon k'y a zhèlâ (001).
    Fra. Les jours où il fait grand beau temps: lu dzo k'i fé gran bèl (187).
    A3) où (avec valeur relative de lieu): yeu ke (001b,187,201), yò ke (001a,228), avou-n ke (Aussois.287).
    A4) où est-ce que: yaa tou ke (153), yô tê k'y è ko (081), yeu tou kè (001), yô-tai (136).
    A5) d'où (interrogatif): d'yeu (001,201), d'yeû (060), dè hyeû (017,224), dè yaa (026,273), de yô (136), dè yô (081), d'avounh ke (287), dyôk (203).
    Fra. D'où vienstu: d'yeu vinto / d'yeu k'tè vin (001), d'yeû vinte (060), d'oo / d'owe où te vin (002), dè yô vinte (218), dè yô tê k'to vin (081), dyôk teu vi-nh (203) ?
    A6) où est-ce que: yeu / yò où tou ke (001 / 001,228), awé tê ke (Verchaix), yô ta ke (136).
    A7) d'où est-ce que: d'yeu ke (001).
    Fra. D'où viennent-ils: de yô venyan tâ (136), d'yeu (tou) k'é mnyon (001)
    A8) d'où (relatif): d'yeu ke (001), dy é ke (Praz-Arly), d'yo (228).
    B1) expr., où est-ce: âwe t ê (010), yeu (k') y è / yeu y é (001) ?
    B2) où (quand on veut faire répéter): (à) yeu (001,25) ?
    B3) où est (donc) le temps... ? (exprimant un certain regret): oo t è le tan... (002), yeu (tou) k'al è l'tin... (001) ?
    B4) adv., où que ce soit ; n'importe où: yeu k'(é) saye (001), yeû k'i saye (173).
    B5) loc. conj., où que ce soit que ; n'importe où que: yeu k'(é) saye kè (001).
    Fra. Où que ce soit que tu ailles, je te retrouverai: yeu k'é saye k't'aléze, d't'artrovrai (001).

    Dictionnaire Français-Savoyard >

  • 124 quoi

    pr. nt. rel. et int. / intj.: KAI (Aix, Albanais 001, Albertville, Annecy 003, Arvillard 228, Balme-Sillingy, Chable, Chambéry 025, Giettaz 215b, Hauteville- Savoie 236, Morzine 081, Sciez, Sevrier, Thoiry), ké (Bellecombe-Bauges), kê (Aillon-Vieux, St-Martin-Porte 203), keu, ke (215a, Cordon, Magland, St-Pierre- Albigny 060, Saxel 002), kin (Gruffy 014, Thônes 004), kya (Billième 173), tyè (Montagny-Bozel 026). - E.: Lequel, Que, Qui. - N.: à St-Martin-Porte, kê ne commence jamais une phrase, il est remplacé alors par tik / tek.
    Fra. Tu veux quoi pour manger: teu vòy kê peu mezhyézh (203), t'vû kai pè bdyi (001).
    Fra. C'est pour faire quoi que tu es venu: i peu fâzhê kê ke t'é venu (203), é p'fére kai k't'é mnyu (001).
    A1) quoi, pr. int.: sankin-ne, sankâle (en réponse à sanlé) (002).
    A2) quoi, qu'est-ce qui ; à quoi: kai ke (001, 215), kai tou ke (001), tou ke (001, 003, 004, Chapelle-St-Maurice), tou ké (forme forte) (001, Vaulx 082), tou ki (060), tik, tek (devant une syllabe portant l'accent tonique) (203).
    Sav. Kai (tou) k'chê dinse <quoi qui sent comme ça ? qu'est-ce qui quoi sent // pue quoi comme ça> (001) ?
    Sav. Tou k's'ablye l'shôtin < qu'est-ce qui s'habille l'été> (004) ?
    Sav. Tou k'é vâ pâ shi vo < estce que ça ne va pas chez vous> (001) ?
    Fra. Qu'est-ce qui ne va pas chez vous: tou ké vâ pâ shi vo (082), kai tou k'vâ pâ shi vo (001) ?
    Fra. À quoi ça a servi: kai k' y a sarvi (001, 215).
    A3) quoi, qu'est-ce que: (kai) tou kè (001), tê ke (081).
    Sav. (kai) tou k'tè fâ < tu fais quoi ? que fais-tu ? qu'est-ce que tu fais> (001) ?
    A4) dce., à quoi ?: kai (025), à keu (060).
    Fra. À quoi ça sert de le dire: kai sêr d'i dire ? (025).
    Fra. À quoi cela sert-il d'y penser: à kai tou k'i sêr d'i pinsâ (025), (kai) tou k'é sêê d'yu pinsâ (001).
    Fra. À quoi ça sert: à keu i sêr (060), à kê i sêrt (203), tou k'é sêê // é sêê à kai (001) ?
    A5) qu'est-ce / quoi c'est / c'est quoi ?: tou k'y è (001, 004), ty i y è (026).
    A6) qu'est-ce qu'il y a ?: kai y a tou (236), (kai) tou k' y a (001).
    A7) qu'est-ce que c'est que ces manières: tê k'y è pè dé gônye (081), tou k'y è kè rlè gônye (001).
    B1) quoi qu'il en soit, néanmoins, au moins: adê adv. (002) ; ê to ka < en tout cas> ladv., dyê to lô ka < dans tous les cas>, d'tot' fasson < de toute façon> (001).
    B2) quoi qu'il en soit, n'importe comment: dyê to lô ka < dans tous les cas>, d'tot' fasson < de toute façon> (001) ; mè k'é saye (001), kome k'i saye (025), min k'i sai (218), kmè k'y a (173).
    B3) quoi que ce soit: kai k'i chôsse (025), kai k'é saye (001).
    C1) expr., avoir quoi de quoi // des biens // du bien // des richesses // tout ce qu'il faut, être riche: avai d'kai quoi fâre / fére <avoir de quoi quoi faire // vivre, être aisé> (228 / 001), avai preû de keu <avoir quoi assez de quoi // largement de quoi vivre, être très aisé, avoir une large aisance> (002). - E.: Assez.
    Fra. Il est assez riche: al a preu d'kai < il a assez de quoi> (001), l a preû de kê (203).
    Fra. Là, il y a quoi de quoi // tout ce qu'il faut pour quoi faire sauter toute la maison: tyè, y a d' kai fére seutâ tot' la baraka (001).
    C2) il y a de quoi, il y a de bonnes, de sérieuses et de nombreuses raisons (pour + inf.): y a d'kai (001), é y a de kai (021).
    C3) sans quoi, sans cela => Sinon.
    C4) je ne sais quoi, quelque chose dont j'ai oublié le nom: d'sé quoi kai / kin (001 / 014).
    C5) avec quoi: awé kai (001) ?
    C6) pourquoi: pèkai (001) ?
    Fra. Pourquoi faire // pour faire quoi: pè k'fére (001) ?
    C7) comment: mèkai (001) ?
    C8) il a de quoi faire // il a du pain sur la planche // il sera très occupé: l'a de kê fâzhe (203), al a d' kai fére (001).

    Dictionnaire Français-Savoyard > quoi

  • 125 brechen

    (brach,gebrochen) - {to brake} đập, hãm lại, phanh lại, hãm phanh - {to break (broke,broken) làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ, cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá, xua tan, làm tan tác, phạm, phạm vi, xâm phạm, truyền đạt, báo, làm suy sụp, làm nhụt, làm mất hết - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi, làm cho thuần thục, tập luyện, đập tan, đàn áp, trấn áp, sửa chữa, mở, mở tung ra, cạy tung ra, gãy, đứt, vỡ, chạy tán loạn, tan tác, ló ra, hé ra, hiện ra, thoát khỏi - sổ ra,) buông ra, suy nhược, yếu đi, suy sụp, sa sút, phá sản, thay đổi, vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào, đột nhiên làm, phá lên, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao, phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà - phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà - {to burst (burst,burst) nổ, nổ tung, vỡ tung ra, nhú, nở, đầy ních, tràn đầy, nóng lòng háo hức, làm nổ tung ra, làm bật tung ra, làm rách tung ra, làm vỡ tung ra, xông, xộc, vọt, đột nhiên xuất hiện - {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, gãy &), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm - {to fracture} bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn, rạn, nứt - {to rupture} đoạn tuyệt, cắt đứt, làm rách, làm thủng, làm thoát vị, bị cắt đứt, bị gián đoạn, rách, thủng, thoát vị - {to split (split,split) ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, chia nhau - {to strike (struck,struck) đánh, điểm, đúc, giật, dò đúng, đào đúng, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho, gây thình lình, đâm vào, đưa vào, đi vào, tới, đến - gạt, xoá, bỏ, gạch đi, hạ, bãi, đình, tính lấy, làm thăng bằng, lấy, dỡ và thu dọn, tắt, dỡ, nhằm đánh, gõ, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu, đâm rễ, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ, hạ cờ đầu hàng - đầu hàng, bãi công, đình công - {to vomit} nôn, mửa, phun ra, tuôn ra &) = brechen (brach,gebrochen) (Wort) {to renege}+ = brechen (brach,gebrochen) (Licht) {to diffract}+ = brechen (brach,gebrochen) (Gesetz) {to infringe; to violate}+ = brechen (brach,gebrochen) (Wellen) {to refract}+ = brechen (brach,gebrochen) (Bergbau) {to win (won,won)+ = sich brechen (Wellen) {to comb}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > brechen

  • 126 der Aufruf

    - {appeal} sự kêu gọi, lời kêu gọi, lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn, sự chống án, quyền chống án - {call} tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi, tiếng chim kêu, tiếng bắt chước tiếng chim, kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu, sự mời, sự triệu tập, sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói, sự thăm - sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại, sự đòi hỏi, sự yêu cầu, sự cần thiết, dịp, sự gọi vốn, sự gọi cổ phần, sự vỗ tay mời ra một lần nữa - {calling} xu hướng, khuynh hướng, nghề nghiệp, tập thể những người cùng nghề, sự gọi, sự đến thăm - {invocation} lời cầu khẩn, lời cầu khẩn nàng thơ, câu thần chú, sự viện, sự dẫn chứng = der Aufruf (Befehl) {usage}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Aufruf

  • 127 aufschlagen

    - {to cock} lên cò súng, vểnh lên, hếch lên, dựng lên, nháy nháy ai, liếc nhìn ai, vênh váo ra vẻ thách thức - {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy &), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm = aufschlagen [to] {to add [to]}+ = aufschlagen (Zelt) {to pitch}+ = aufschlagen (Augen) {to open}+ = aufschlagen (Preis) {to rise (rose,risen)+ = aufschlagen (Tennis) {to serve}+ = aufschlagen (Technik) {to beat (beat,beaten)+ = aufschlagen (schlug auf,aufgeschlagen) {to bounce}+ = aufschlagen (schlug auf,aufgeschlagen) (Ärmel) {to turn up}+ = dumpf aufschlagen {to thud}+ = auf etwas aufschlagen {to strike on something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufschlagen

  • 128 beleidigen

    - {to affront} lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục, làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện, đương đầu - {to dishonour} làm mất danh dự, làm ô danh, làm hổ thẹn, làm mất trinh tiết, không nhận trả đúng hạn, không thực hiện đúng kỳ hạn - {to grate} đặt vỉ lò, đặt ghi lò, mài, xát, nạo, nghiến kèn kẹt, kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt, làm khó chịu, làm gai người - {to huff} gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với, làm nổi giận, làm phát cáu, làm mếch lòng, bắt nạt, nạt nộ, loại, nổi giận, phát khùng, giận dỗi, mếch lòng, gắt gỏng - {to insult} xúc phạm đến phẩm giá của - {to offend} xúc phạm, làm bực mình, làm mất lòng, làm tổn thương, làm chướng, làm gai, phạm tội, làm điều lầm lỗi, vi phạm - {to rasp} giũa, cạo, làm sướt, làm khé, làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu, làm bực tức, kêu ken két, kêu cò ke - {to slang} mắng, chửi, rủa, nói lóng = tätlich beleidigen {to outrage}+ = jemanden beleidigen {to step on someone's toe}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > beleidigen

См. также в других словарях:

  • KEU — Sénéchal du roi Arthur, Keu apparaît dans l’entourage du souverain dès les plus anciens textes gallois de la tradition arthurienne. Son nom (en gallois Cei) reposerait sur le prénom latin Gaius, comme celui d’Arthur sur le nom gentilice latin… …   Encyclopédie Universelle

  • keuǝd-, kū̆ d- —     keuǝd , kū̆ d     English meaning: to cry     Deutsche Übersetzung: ‘schreien; anschreien, schelten, höhnen, spotten”     Material: O.Ind. kutsáyati ‘schmäht, tadelt”, kutsü ‘schmähung, reprimand”, Pers. nikūhīdan “rebuke, vilify, scold”; Gk …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • Keu — Kay brisant son épée lors d un tournoi de Howard Pyle (1902). Keu est un personnage du cycle arthurien, chevalier de la Table Ronde, généralement frère nourricier et sénéchal du roi Arthur. Selon les auteurs et les époques, il s appelle également …   Wikipédia en Français

  • keuə- — To swell; vault, hole. Oldest form *k̑euə , becoming *keuə in centum languages. Derivatives include cave, excavate, and church. I. O grade form *kouə . 1. Basic form *kouə becoming *kaw . cave …   Universalium

  • keu-2, keu̯ǝ- —     keu 2, keu̯ǝ     English meaning: to bend     Deutsche Übersetzung: often with labialen or gutturalen extensions: “biegen” in verschiedenen Sonderungen as “in joint biegen, Gelenk, sich bũcken, sich drehen”; “Einbiegung, Einwölbung,… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • keu-1, skeu-, lengthened grade kēu- —     keu 1, skeu , lengthened grade kēu     English meaning: to notice, observe, feel; to hear     Deutsche Übersetzung: “worauf achten (beobachten, schauen)”, dann “hören, fũhlen, merken”     Note: heavy basis kou̯ǝ ; s extension keu s ; about… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • (keu̯ǝp-:) ku̯ēp-, ku̯ǝp-, kū̆ p- next to which occasional keu̯(e)p-, k(e)u̯ep- —     (keu̯ǝp :) ku̯ēp , ku̯ǝp , kū̆ p next to which occasional keu̯(e)p , k(e)u̯ep     English meaning: to smoke; to boil; to cook     Deutsche Übersetzung: “rauchen, wallen, kochen; also seelisch in Aufruhr, in heftiger Bewegung sein”     Note:… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • keu- — See kous . * * * …   Universalium

  • KEU — Knowledge Engineering Unit (Business » General) …   Abbreviations dictionary

  • keu — ISO 639 3 Code of Language ISO 639 2/B Code : ISO 639 2/T Code : ISO 639 1 Code : Scope : Individual Language Type : Living Language Name : Akebu …   Names of Languages ISO 639-3

  • KEU — abbr. Kolding Erhvervsudvikling …   Dictionary of abbreviations

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»