Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

keu

  • 81 rasseln

    - {to clack} kêu lách cách, kêu lập cập, kêu lọc cọc, lắm lời, nhiều lời, lắm mồm, lắm miệng, nói oang oang, tặc lưỡi - {to clank} làm kêu lách cách - {to clash} va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát, đụng, va mạnh, đụng nhau, va chạm, đụng chạm, mâu thuẫn, không điều hợp với nhau, rung cùng một lúc, đánh cùng một lúc, xông vào nhau đánh - {to clatter} làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang, chạm vào nhau kêu lóc cóc - chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên - {to jangle} kêu chói tai, nói om sòm chói tai, làm kêu chói tai, tranh cãi ầm ĩ, cãi nhau om sòm - {to jar} phát ra tiếng động chói tai, kêu ken két làm gai người, gây cảm giác khó chịu, gây bực bội, cọ ken két, nghiến ken két, + with) va chạm, xung đột, bất đồng, không hoà hợp - cãi nhau, rung, chấn động, làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh, làm kêu ken két gai người, làm choáng, làm gai, làm chói, làm bực bội, làm khó chịu - {to jingle} rung leng keng, xóc xủng xoảng - {to rattle} kêu lạch cạch, rơi lộp bộp, chạy râm rầm, nói huyên thiên, nói liến láu, làm kêu lạch cạch, rung lách cách, khua lạch cạch..., đọc liến láu, đọc thẳng một mạch, vội thông qua - làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... = rasseln lassen {to clank}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > rasseln

  • 82 klappern

    - {to clack} kêu lách cách, kêu lập cập, kêu lọc cọc, lắm lời, nhiều lời, lắm mồm, lắm miệng, nói oang oang, tặc lưỡi - {to clatter} làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang, chạm vào nhau kêu lóc cóc - chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên - {to jangle} kêu chói tai, nói om sòm chói tai, làm kêu chói tai, tranh cãi ầm ĩ, cãi nhau om sòm - {to rattle} kêu lạch cạch, rơi lộp bộp, chạy râm rầm, nói huyên thiên, nói liến láu, làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch, rung lách cách, khua lạch cạch..., đọc liến láu, đọc thẳng một mạch - vội thông qua, làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... = klappern (vor Kälte) {to chatter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klappern

  • 83 klirren

    - {to chink} làm kêu loảng xoảng, làm kêu xủng xẻng, kêu loảng xoảng, kêu xủng xẻng - {to clank} kêu lách cách, làm kêu lách cách - {to clash} va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát, đụng, va mạnh, đụng nhau, va chạm, đụng chạm, mâu thuẫn, không điều hợp với nhau, rung cùng một lúc, đánh cùng một lúc, xông vào nhau đánh - {to clatter} làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang, chạm vào nhau kêu lóc cóc - chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên - {to clink} làm kêu leng keng, kêu leng keng - {to jingle} rung leng keng, xóc xủng xoảng - {to ping} bay vèo - {to twang} bật, búng, nói giọng mũi, đọc giọng mũi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klirren

  • 84 knattern

    - {to clatter} làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang, chạm vào nhau kêu lóc cóc - chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên - {to rattle} kêu lách cách, kêu lạch cạch, rơi lộp bộp, chạy râm rầm, nói huyên thiên, nói liến láu, làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch, rung lách cách, khua lạch cạch..., đọc liến láu - đọc thẳng một mạch, vội thông qua, làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... - {to rumble} động ầm ầm, đùng đùng, chạy ầm ầm, sôi ùng ục, quát tháo ầm ầm to rumble out, to rumble forth), nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết, phát hiện ra, khám phá ra = knattern (Gewehr) {to rat-tat}+ = knattern (barst,geborsten) {to crackle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knattern

  • 85 rattern

    - {to chatter} hót líu lo, hót ríu rít, róc rách, nói huyên thiên, nói luôn mồm, lập cập, kêu lạch cạch - {to clatter} làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng, làm ồn ào, làm huyên náo, chạm vào nhau kêu vang, chạm vào nhau kêu lóc cóc - chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng, nói chuyện huyên thiên - {to rattle} kêu lách cách, rơi lộp bộp, chạy râm rầm, nói liến láu, làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch, rung lách cách, khua lạch cạch..., đọc liến láu, đọc thẳng một mạch, vội thông qua - làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > rattern

  • 86 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 87 erklingen

    (erklang,erklungen) - {to chime} đánh, rung, gõ, nói lặp đi lặp lại một cách máy móc, kêu vang, xen vào, phụ hoạ theo, phù hợp, khớp với, cùng vần với - {to clang} làm kêu vang, làm kêu lanh lảnh, kêu vang rền, kêu lanh lảnh - {to ring (rang,rung) đeo nhẫn cho, đeo vòng cho, xỏ vòng mũi cho, đánh đai, bao vây, vây quanh, chạy quanh vòng để dồn vào, cắt thành khoanh, lượn vòng bay lên, chạy vòng quanh - reo, kêu keng keng, rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng, nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo, rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, làm kêu leng keng, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả - {to sound} kêu, vang tiếng, nghe như, làm cho kêu, thổi, gõ để kiểm tra, gõ để nghe bệnh, đọc, báo, báo hiệu, dò, dò bằng ống thông, thăm dò, lặn xuống đáy = hell erklingen {to ting}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erklingen

  • 88 qui

    pr. rel.. - E.: Ce (pr.), Pendant, Où, Que, Quoi. - d2c. / dc. psc.: KE (Aillon-Vieux 273b, Aix 017, Alex 019, Arvillard 228, Attignat-Oncin, Bellecombe-Bauges 153, Bellevaux 136, Compôte-Bauges 271, Flumet 198, Gets 227, Hauteville-Savoie, Jarrier 262b, Magland 145, Megève 201, Montendry 219, Reyvroz 218, St-Alban-Hurtières 261, St-Jean-Arvey, St-Nicolas- Chapelle 125, Saxel 002, Thoiry 225), ké (262a, Aillon-Jeune 234, Albertville 021, Grésy-Aix, Vaulx), kè (273a, Albanais 001, Annecy 003, Billième 173, Chamonix, Doucy-Bauges 114, Houches, Montagny-Bozel 026a, Ste-Reine 272, Thônes 004, Villards-Thônes), ke (keu) (Giettaz 215b, Lanslevillard 286b, Morzine 081b, Notre- Dame-Bellecombe 214, St-Martin-Porte 203, St-Pierre-Albigny 060, Table 290), ki (026b, 215a, 286a, Aussois 287, Côte-Aime 188, Peisey, Tignes), kò (081a). - N.: Il devient keû devant une syllabe contenant e muet et kê fgm. ou devant un syllabe muette (203). - dcsl.: K' (153, 198, 218, 225, 227, 228), k(e) (125, 145, 153, 214, 215, 261, 273b, 286), ke (002, 019, 214, 219, 271, 290), ké (021, 234), k(è) (001, 114, 173, 273a), kè (173, 272), ke (keu) (203), k(o) (081). - dv.: K' (...), ky (188, 287), ty (Macôt-Plagne.).
    Fra. Celui qui a vu: rli k'a vyu (001).
    Fra. L'homme qui vient, qui arrive: l'òmô ke vinht, k'arivê (203), l'omo k'vin, k'arive (001).
    Fra. Celui qui doit: rli k'dai (001).
    Fra. Il accepte tout ce qui arrive: ou prin tot in k'akapê (203), é prê to s'k'arive (001).
    A1) (celui) qui, dgm. (dans les proverbes): ke (003, 004, Samoëns), kwi (001, 060) ; rli ke (001).
    Fra. (Celui) Qui dort dîne: rli k'dromai, goûte. (001).
    A2) celui qui à /// de qui qui: sétye ke (002), rli qui à /// de qui kwi... (001).
    A3) à qui: à kwi (001, 060, 201, 228), ke (keu) (203).
    Fra. Celui à qui j'ai parlé: ô ke d'è parlâ (203), chô / rli qui à kwi d'é parlâ (001).
    Fra. Le maquignon à qui j'ai acheté ma vache: lô makinyou-nh ke d'è ashetâ ma vashi (203), l'makinyon à kwi d'é ashtâ ma vashe (001).
    A4) parfois pour lever certaine ambiguïtés, qui est traduit par ké dc. et ky dv. (001).
    Fra. Occupe-toi de ce qui te regarde: méklyate // okuptè qui de s'ké t'argarde (001). Méklyate de s'kè t'argarde signifierait < Occupe-toi de ce que tu regardes> (001). Cette façon de faire est influencé par l'expression: é t'argarde <ça te regarde = c'est ton affaire (et pas la mienne)> (001).
    Fra. Dis-moi ce que tu regardes: dimè s'kè t'argarde (001).
    Fra. On ne sait jamais comment il va réagir: on sâ jamé qui s'ké /// s'k' é qui pu s'passâ dyê sa téta <on ne sait jamais qui ce qui /// ce qu'il qui peut se passe dans sa tête> (001).
    Fra. C'est ce qui amenait notre Johannès // c'est la raison pour laquelle il venait: y è s'ky'amnâve ntron Jwanês (001). Y è s'k'amnâve ntron Jwanês signifierait < c'est ce qu'amenait notre Johannès> (001).
    B1) expr., dans les expr. "moi qui", "toi qui"..., on reprend toujours le pronom personnel sujet, sauf à la 3e p. sing. et pl..
    Fra. Moi qui aime: mai k'd'âmo < moi qui aime> (001), meu ke zh'âmo (002).
    Fra. C'est vous qui l'avez tué: y è vo k'vo l'î tywâ (218), y è vo k'o l'î twâ (001).
    Fra. C'est lui qui l'a tué: y è lui k'l'a twâ (001).
    C1) QUI pr. int. (direct): KWI (001, 002, 003, 004, 017, 019, 026, 060, 136, 153, 173, 203, 215, 218, 228, 271, 290, Chambéry 025, Cordon 083), kô (081b, St-Paul- Chablais 079, Thonon 036), ki (081a, 214), kwi qui ke / kè (203, 215 / 001, 026). - E.: Ça, Fils, Que, Quoi. - N.: dans une interrogation, le sujet n'est jamais inversé comme en français.
    Fra. Qui est mort: kwi k'è qui moo / môr (001 / 026) ?
    Fra. Qui astu vu: kwi k't'â qui vyò / vyu < qui que t'as vu> (203 / 001) ?
    Fra. Qui t'a vu: kwi t'a vyò / vyu (203 / 001).
    C2) qui est-ce / qui c'est ?: tê kwi y è (002), kwi r é ke (153), kwi y è (001, 026, 083), kwi (y è / é) tou (001, 003, 004, 025...), kwi tê (Ballaison), kô tê (036, 079), kwi shou (026), y è kô (081). - E.: Est-ce que.
    C3) qui est venu ?: kwi k'è qui mnyu / vnyu (001 / 083) ?
    C4) qui es-tu: kwi t'é (001b, 083), t'é kwi (001a) ? C4a) qui sont-ils: kwi tai k'i san (136), kwi tou (001) ?
    C5) qui est // quel est / quelle est / quels sont / quelles sont qui... ?: kwi tou... (001, 003, 019).
    Fra. Quelle // qui qui est cette personne: kwi tou lla zhan (019), kwi y è / kwi tou qui rla zhêê (001) ?
    Fra. Qui est cet homme, cette femme: tê ki nê pè yon, pè yèna (081 MHC).
    C6) qui est-ce qui qui /// que, loc. int.: kwi tou ke (001, 003, 004, 017, 025), kwi kè (001), kwi tè ke (002, 218), kwi y è qui ke / kè (002 / 001, 026b), kwi shou kè (026a), ki ke (214), tê ki, kô tê k'y è qui ke / kò (081), kwi k'ét keu // kin k'ét keu // kou ti k // lôki-nh k'ét keu <lequel est-ce qui qui /// que> (203).
    Fra. Pour voir qui rentrait: pè vi kwi k'rintrâve (001), pè vé ki ke rintrâve (214).
    Fra. Qui est-ce qui t'a donné ça: kou ti k't'a balyò in (203), kwi tou k't'a balyà sê (001) ?
    Fra. Qui est-ce qui m'a demandé de la tomme: kwi k'ét keu m'a demandâ de tòmo (203), kwi tou k'm'a démandâ d'toma (001).
    C7) pour qui est-ce: pè kwi tou (001 COD, 003, 004), y è pè kwi (001 PPA).
    C8) pour qui: pè kwi (001), pe kwi (060), pe kwi ke / keû (203). - E.: Que.
    Fra. Pour qui travailles-tu: pe kwi keû te travalye (203), pè kwi k'tè travalye (001) ?
    C9) à qui: à kwi (001, 026, 060, 173, 203) ?
    C10) avec qui: awé kwi (001, 060) ?
    C11) chez qui: su kwi (001) ?
    C12) de qui: de / dè qui kwi (290 / 001) ?
    D1) QUI pr. int. (indirect): kwi kè (001, 0026).
    Fra. Vous ne savez pas qui fait du feu: weu sâde pâ kwi k'fâ dè fwà (026).
    D2) de qui: de kwi (290).

    Dictionnaire Français-Savoyard > qui

  • 89 kreischen

    - {to bawl} + out) nói oang oang - {to jangle} kêu chói tai, nói om sòm chói tai, làm kêu chói tai, tranh cãi ầm ĩ, cãi nhau om sòm - {to jar} phát ra tiếng động chói tai, kêu ken két làm gai người, gây cảm giác khó chịu, gây bực bội, cọ ken két, nghiến ken két, + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp - cãi nhau, rung, chấn động, làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh, làm kêu ken két gai người, làm choáng, làm gai, làm chói, làm bực bội, làm khó chịu - {to scream} kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh, kêu inh ỏi, rít lên, cười phá lên to scream with laughter) - {to screech} - {to shriek} la, thét, rít, hét, cười ngặt nghẽo to shriek with laughter) - {to squall} có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội, kêu - {to squawk} - {to squeal} kêu ré lên, phản đối, mách lẻo, hớt, chỉ điểm - {to yell} kêu la, la hét, thét lác

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kreischen

  • 90 tönen

    - {to chime} đánh, rung, gõ, nói lặp đi lặp lại một cách máy móc, kêu vang, xen vào, phụ hoạ theo, phù hợp, khớp với, cùng vần với - {to clink} làm kêu leng keng, làm kêu xủng xẻng, kêu leng keng, kêu xủng xẻng - {to din} làm điếc tai, làm inh tai nhức óc, làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào - {to echo} dội lại, vang lại, lặp lại, lặp lại lời, lặp lại ý kiến, nội động từ, có tiếng dội, làm ám hiệu cho đồng bạn - {to ring (rang,rung) đeo nhẫn cho, đeo vòng cho, xỏ vòng mũi cho, đánh đai, bao vây, vây quanh, chạy quanh vòng để dồn vào, cắt thành khoanh, lượn vòng bay lên, chạy vòng quanh - reo, kêu keng keng, rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng, nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo, rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả - {to sound} kêu, vang tiếng, nghe như, làm cho kêu, thổi, gõ để kiểm tra, gõ để nghe bệnh, đọc, báo, báo hiệu, dò, dò bằng ống thông, thăm dò, lặn xuống đáy - {to tinge} nhuốm màu, pha màu, có vẻ, đượm vẻ - {to tint} tô màu, gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch - {to tone} làm cho có giọng riêng, làm cho có sắc điệu, so dây, hoà hợp, ăn nhịp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > tönen

  • 91 coeur

    nm. ; courage ; pitié, sentiment, bonté: kêr (Compôte-Bauges 271, Table), keu (Arvillard 228a), keur (Billième, Doucy-Bauges, Notre-Dame-Bellecombe 214c, Villards-Thônes 028), KEÛr (Albanais 001, Annecy 003, Balme-Sillingy, St- Jorioz, Thônes 004b AGF | 004a, Aix, Albertville 021, Bogève, Chambéry, Cordon, Doucy-Bauges 114, St-Nicolas-Chapelle 125b, Saxel 002), kor (Aussois), kôr (Lanslevillard), kou (228b, Valloire), kouhéy(r) (Montagny-Bozel 026b), koul (Valmeinier), kou-nn (Albiez-Vieux, St-Julien-Mt-Denis), kour (Giettaz), kouz (St- Martin-Porte), kur (214b), kwê (Peisey), kwér (026a), kweur (125a), kweûr (214a), tyeûr (Morzine) ; fèzho < foie> dce. (Rumilly). - E.: Battant, Battre, Carte, Chamade, Chou, Gonflé, Nausée, Sens, Tyran.
    A1) coeur, trognon, (de légumes, de fruits) ; milieu, centre ; coeur // au plus fort coeur (de l'hiver, du froid): KORALYON nm. (001, 003, 004, 021, Samoëns) ; keû (001) ; mêtê < milieu> (001) / mintin (Vaulx). - E.: Chef-lieu, Froid, Moment, Trognon.
    A2) le Sacré-Coeur: l'sakré-keû nm. (001), le Sakré-Kêr (271).
    B1) adj., qui n'a pas de coeur, sans coeur, qui n'a pas pommé, (ep. des légumes: chou...): bòrnyo, -a, -e adj. (001,003).
    B2) qui a du coeur à l'ouvrage: akorazhyeû, -za, -e adj. (002).
    B3) qui a le coeur gros => Peiné.
    C1) adv., de bon coeur, volontiers: d(e) bon keû (001,003,228), d'bon keur (028).
    C2) à contre coeur: à kontro kou (228).
    C3) le coeur battant: le keû tapan (228).
    C4) (avoir /// tenir /// prendre) coeur à coeur de: (avai /// teni /// prindre) u keû de (228).
    C5) (apprendre, savoir) par coeur: pè coeur keû(r) (001 | 114) / kwér (026), su l'bè du dai < sur le bout du doigt> (001).
    D1) v., avoir bon coeur, être généreux: avai bon keû vi. (001).
    D2) être très peiné: ê-n avai grou (su l'keû) <en avoir gros (sur le coeur // sur la patate)> (001).
    D3) porter au coeur (donner envie de vomir, donner le vertige): portâ u kou vti. (228).

    Dictionnaire Français-Savoyard > coeur

  • 92 schlagen

    (schlug,geschlagen) - {to bang} cắt ngang trán, đánh mạnh, đập mạnh, nện đau, đánh, đấm, trôi hơn, vượt hơn, sập mạnh, nổ vang - {to bash} va mạnh - {to batter} xây thoải chân, đập, liên hồi, đập vỡ, nã pháo vào, hành hạ, ngược đãi, đánh đập, bóp méo, làm vẹt, làm mòn, đập liên hồi, đạp - {to beat (beat,beaten) nện, vỗ, gõ, thắng, đánh bại, vượt, đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống, khua - {to beetle} giã bằng chày, đập bằng chày, đi vội vã, đi tất tưởi beetle along), đi ra, đi chơi beetle off, away), cheo leo, nhô ra, treo trên sợi tóc - {to birch} quất bằng roi - {to box} bỏ vào hộp, đệ lên toà án, ngăn riêng ra, nhốt riêng vào từng ô chuồng, tát, bạt, đánh quyền Anh - {to bump} kêu, kêu như vạc, đâm vào, đâm sầm vào, xóc nảy lên, nảy xuống, va, đụng, ẩy, vứt xuống, vọt lên, bật mạnh lên, đánh đòn lưng tôm, đụng phải đuôi,, bắn phá, cho ra rìa, tống cổ ra - {to chop} chặt, đốn, bổ, chẻ, nói đứt đoạn, nói nhát gừng, chặt nhỏ, băm nhỏ, thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định, đổi chiều thình lình, trở thình lình, vỗ bập bềnh - {to clap} vỗ tay, đặt mạnh, ấn mạnh, đặt nhanh, ấn nhanh, đóng sập vào - {to click} làm thành tiếng lách cách, kêu lách cách, đá chân vào nhau, tâm đầu ý hiệp, ăn ý ngay từ phút đầu, thành công - {to cream} gạn lấy kem, gạn lấy phần tốt nhất, cho kem, làm cho nổi kem, làm cho nổi váng, thoa kem, nổi kem, nổi váng - {to discomfit} làm hỏng, làm thất bại, làm bố rối, làm lúng túng, làm chưng hửng - {to drive (drove,driven) dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi, đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục, cho chạy, cầm cương, lái, lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi, dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho - bắt làm cật lực, bắt làm quá sức, cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt, đóng, bắt, đào, xoi, tiu, làm cho chạy, đưa, dàn xếp xong, ký kết, làm, hoãn lại, để lại, để chậm lại, cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... - đi xe, chạy, bạt bóng, bị cuốn đi, bị trôi giạt, lao vào, xô vào, quất mạnh, giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá to let drive at), nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn - làm cật lực, lao vào mà làm, tập trung vật nuôi để kiểm lại - {to drub} giã, quật, đánh đòn, đánh bại không còn manh giáp - {to fan} quạt, thổi bùng, xúi giục, trải qua theo hình quạt, thổi hiu hiu, xoè ra như hình quạt - {to fell} đấm ngâ, đánh ngã, đẫn, hạ, đốn chặt, khâu viền - {to flail} đập bằng cái đập lúa, vụt - {to flap} đập đen đét, đánh đen đét, vỗ đen đét, làm bay phần phật, lõng thõng, lòng thòng - {to flog} quần quật, đánh thắng, bán, quăng đi quăng lại - {to flop} lắc lư, đi lạch bạch, ngồi xuống, kêu tõm, thất bại, đi ngủ, quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống - {to hammer} quai, búa, đạp mạnh, giáng cho những thất bại nặng nề, nhồi nhét, tọng, phê bình kịch liệt, chỉ trích kịch liệt, gõ ba lần búa tuyên bố vỡ nợ, làm bền bỉ, cố sức làm, gắng công làm - quấy rầy, quấy nhiễu - {to hit (hit,hit) đấm trúng, bắn trúng, ném trúng, va phải, vấp phải, va trúng, chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ, tìm ra, vớ được, hợp với, đúng với, đạt tới, đạt được, tới - mê đắm, đam mê, nhằm đánh - {to knock} va đụng, làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức, chỉ trích gay gắt, kêu lọc xọc, nổ lọc xọc - {to lash} quất, kích thích, kích động, mắng nhiếc, xỉ vả, chỉ trích, đả kích, buộc, trôi - {to palpitate} đập nhanh, hồi hộp, run lên - {to pommel} đánh bằng núm chuôi kiếm, đấm túi bụi - {to pulsate} rung, rung động, rộn ràng, sàng để làm sạch đất) - {to pulse} - {to pummel} đấm thùm thụp, đấm liên hồi - {to punch} thoi, thụi, giùi lỗ, bấm, khoan, thúc bằng giấy đầu nhọn, chọc, thúc bằng gậy - {to rap} đánh nhẹ, cốp, thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn, văng - {to skunk} đánh bại không gỡ được - {to slap} phát, vả - {to smack} thoáng có vị, thoáng có mùi, có vẻ, có mùi là lạ, có vị là lạ, tạt tai, quất kêu vun vút, chép, vụt kêu vun vút, chép môi - {to smite (smote,smitten) trừng phạt, động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh, đập mạnh vào, gây ấn tượng mạnh mẽ, làm say mê, vỗ mạnh, phả vào - {to spank} thúc, giục, chạy mau, chạy nước kiệu - {to thrash} quẫy - {to throb} rộn lên - {to thump} - {to trounce} đanh đòn, quật cho một trận, đánh thua tơi bời, quở trách, mắng mỏ - {to whang} đánh đôm đốp, kêu đôm đốp, vang lên, kêu vang = schlagen (schlug,geschlagen) [auf] {to pound [at,on]; to slosh [on]}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Heer) {to defeat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Ball) {to slog}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Takt) {to time}+ = schlagen (schlug,geschlagen) [nach] {to strike (struck,struck) [at]}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Pferd) {to savage}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Sport) {to out; to outclass; to outplay}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Segel) {to slat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Saiten) {to sweep (swept,swept)+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Kricket) {to bat}+ = schlagen (schlug,geschlagen) (Baumwolle) {to batten}+ = k.o. schlagen {to knock out}+ = sich schlagen {to fight (fought,fought)+ = sich schlagen [um] {to strike (struck,struck) [for]}+ = hart schlagen (Ball) {to swipe}+ = sich schlagen [durch] {to rub [through]}+ = heftig schlagen {to bang}+ = leicht schlagen {to flick; to tap}+ = um sich schlagen {to lay about one}+ = kräftig schlagen [nach] {to swipe [at]}+ = jemanden schlagen {to give someone beans}+ = jemanden schlagen (Wettbewerb) {to give someone socks}+ = grün und blau schlagen {to beat black and blue}+ = kurz und klein schlagen {to smash to bits}+ = braun und blau schlagen {to bruise}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schlagen

  • 93 knirschen

    - {to creak} cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt - {to crunch} nhai, gặm, nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo, kêu răng rắc, kêu lạo xạo, giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo - {to gnash} nghiến, nghiến răng - {to grate} đặt vỉ lò, đặt ghi lò, mài, xát, nạo, nghiến kèn kẹt, kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt, làm khó chịu, làm gai người - {to grit} - {to squeak} rúc rích, kêu chít chít, mách lẻo, làm chỉ điểm, rít lên, làm kêu cọt kẹt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knirschen

  • 94 knistern

    - {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy &), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm - {to crackle} kêu tanh tách, kêu lốp bốp - {to crepitate} kêu lốp đốp, kêu lép bép, phọt ra nước - {to crinkle} làm nhăn, vò nhàu, gấp nếp, làm quanh co, làm uốn khúc, làm quăn, nhăn, nhàu, quanh co, uốn khúc = knistern (Seide) {to rustle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knistern

  • 95 clatter

    /'klætə/ * danh từ (chỉ dùng số ít) - tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng =the clatter of a horse's hoofs on a hand road+ tiếng móng ngựa lóc cóc trên đường rắn =the clatter of machinery+ tiếng lách cách của máy móc - tiếng ồn ào; tiếng nói chuyện ồn ào - chuyện huyên thiên; chuyện bép xép * ngoại động từ - làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng - làm ồn ào, làm huyên náo * nội động từ - chạm vào nhau kêu vang; chạm vào nhau kêu lóc cóc, chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng - nói chuyện huyên thiên

    English-Vietnamese dictionary > clatter

  • 96 schreien

    (schrie,geschrieen) - {to bawl} + out) nói oang oang - {to bellow} - {to call} kêu gọi, mời gọi lại, gọi là, tên là, đánh thức, gọi dậy, coi là, cho là, gợi, gợi lại, nhắc lại, triệu tập, định ngày, phát thanh về phía, gọi, kêu to, la to, gọi to, yêu cầu, đến tìm, dừng lại - đỗ lại, ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm, đòi, bắt buộc phải, cần phải - {to caterwaul} gào, gào như mèo, đanh nhau như mèo - {to clamour} la hét, la vang, làm ồn ào, làm ầm ĩ, kêu la, phản đối ầm ĩ, hò hét - {to halloo} hú, hú! xuỵt, xuỵt, xuỵt gọi - {to honk} kêu, bóp còi - {to hoot} huýt sáo, huýt còi, rúc lên, la hét phản đối, huýt sáo chế giễu - {to howl} tru lên, hú lên, rít, rú, gào lên, khóc gào, la ó, ngoại động từ, thét lên, tru tréo lên - {to rant} nói huênh hoang - {to roar} gầm, rống lên, nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm, la thét om sòm, thở khò khè, hét, gầm lên - {to scream} kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh, kêu inh ỏi, rít lên, cười phá lên to scream with laughter) - {to screech} - {to shriek} la, thét, cười ngặt nghẽo to shriek with laughter) - {to squall} có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội - {to squawk} - {to vociferate} la om sòm, la ầm ĩ - {to whoop} reo, hò reo, ho khúc khắc - {to yell} thét lác = schreien (schrie,geschrieen) (Esel) {to bray}+ = schreien (schrie,geschrieen) [nach] {to cry [for]}+ = schreien (schrie,geschrieen) (Katze) {to wail}+ = schreien (schrie,geschrieen) [nach,vor] {to shout [for,with]}+ = schreien (schrie,geschrieen) [vor Schmerz] {to exclaim [from pain]}+ = laut schreien {to shout; to sing out}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > schreien

  • 97 läuten

    - {to chime} đánh, rung, gõ, nói lặp đi lặp lại một cách máy móc, kêu vang, xen vào, phụ hoạ theo, phù hợp, khớp với, cùng vần với - {to ring (rang,rung) đeo nhẫn cho, đeo vòng cho, xỏ vòng mũi cho, đánh đai, bao vây, vây quanh, chạy quanh vòng để dồn vào, cắt thành khoanh, lượn vòng bay lên, chạy vòng quanh - reo, kêu keng keng, rung vang, ngân vang, vang lên, văng vẳng, nghe có vẻ, ù lên, kêu o o, kêu vo vo, rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu, làm kêu leng keng, gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả - {to tinkle} làm cho kêu leng keng, rung leng keng, kêu leng keng = läuten (Glocke) {to peal; to toll}+ = ich habe etwas läuten hören {I have heard a rumour}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > läuten

  • 98 knarren

    - {to grate} đặt vỉ lò, đặt ghi lò, mài, xát, nạo, nghiến kèn kẹt, kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt, làm khó chịu, làm gai người - {to jar} phát ra tiếng động chói tai, kêu ken két làm gai người, gây cảm giác khó chịu, gây bực bội, cọ ken két, nghiến ken két, + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp - cãi nhau, rung, chấn động, làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh, làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người, làm choáng, làm gai, làm chói, làm bực bội - {to squeak} rúc rích, kêu chít chít, cọt kẹt, cót két, mách lẻo, làm chỉ điểm, rít lên, làm kêu cọt kẹt = knarren (Dielen) {to creak}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > knarren

  • 99 que

    pr. relatif. - E.: Avec, Dont, Excepté, Pendant, Où, Peu, Qui, Quoi. - d2c. / dc. psc.: KE (Aillon-Vieux 273b, Aix, Albertville, Annecy 003, Arvillard 228, Aussois 287, Bellecombe-Bauges 153, Bellevaux 136, Bogève 217, Chable 232, Chambéry 025, Compôte-Bauges 271, Cordon 083, Côte-Aime, Gets 227, Jarrier 262, Leschaux 006, Macôt-Plagne 189, Magland 145, Megève, Montendry 219, Montagny-Bozel 026b, Morzine 081, Reyvroz 218, St-Alban-Hurtières 261, Saxel 002), ké (Peisey 187), kè (026a SHB, 273a, 290a, Aillon-Jeune 234, Albanais 001, Billième 173, Bourget-Huile, Doucy-Bauges 114, Giettaz 215b, Houches 235, Monnetier-Mornex 011, Peisey 187, St-Jean-Arvey 224, Ste-Reine 272, Thônes 004, Villards-Thônes 028), ké (Grésy-Aix 013, Tignes, Vaulx), ke (keu) (215a, Aussois, Lanslevillard 286, Notre-Dame-Bellecombe 214, St-Martin-Porte 203, St-Pierre- Albigny 060, St-Nicolas-Chapelle 125, Thoiry 225, Table 290b), keu / kò (Morzine 081). - dcsl.: K' (001c, 081, 136, 165, 189, 217, 218, 225, 227, 228, 232, 235, 272), k(e) (001b BEA, 125, 145, 153, 214, 215, 261, 273b, 286), ke (002, 025, 219, 262, 271, 290), ke (keu) (203), k(è) (001a, 011, 114, 173, 224, 234, 273a), kè (187). - dv.: K' (...), k' (devant y) (287), ty (189).
    Fra. Celui qui veut: rli k'vû (001).
    Fra. Celui qu'il veut: rli k'é vu (001). - N.: Devant y è < c'est> (001), y a < il y a>, ké y avêyt < qu'il y avait> (203), on prononce ké (001, 203), keu (290). Il devient keû devant une syllabe contenant un e muet (203), pour éviter deux e (eu) consécutifs.
    Fra. On sait bien ce que que c'est que / qu'est que la faim: on sâ bin s' ké y è k' la fan (001).
    Fra. Il fait tout ce que tu veux: ou fèt tòt in keû te vòy (203), é fâ to s'kè t'vû (001).
    Fra. La montre que je lui ai donnée: la mouro ke d'ly è balyò (203), la montra kè d'l'é balyà (001).
    A1) ce que (je veux) => Ce.
    B1) pr. int., QUE, qu'est-ce que ; pourquoi: kai ke (215), kai tou ke (001, 025, 224, 228, 290), kyé ke (215), s'kè (Verrens-Arvey), tai ke (002, 136, 232), té ke (286), tè k' y è kè (028), tê ke (081, 083, 165), ti ke d2c., ti k dvcsl. (203, 262), tou que ke (060, 153, 273) / kè (001, 003, 004, Chapelle-St-Maurice), tyè (026), ko ké ke (Aussois). - E.: Quoi, Est-ce que, Tu.
    Sav. (Kai) tou kè l'pâre vâ dire <que va dire notre père // qu'est-ce que notre père va dire> (001) ?
    Sav. Tou k'é vû <que veut-il // qu'est-ce qu'il veut> (001) ?
    Fra. Je ne sais pas ce que c'est: de sâ pâ tai k' y è (136), d'sé pâ s'ké y è (001).
    Fra. Que faisait-il: (kai) tou k'é fassai (001), kai tou k'u fachéve (228) ?
    Fra. Pourquoi pleure-t-il encore: tou k'é plyeure mé (001) ?
    Fra. Qu'y a-t-il / qu'est-ce qu'il y a: tou k' y a (001, 060, 153) ?
    Fra. Que fait-il: ti k'ou fèt (203), tou k'é fâ (001) ?
    Fra. Que veuxtu: ti k'te vòy (203), tou k'tè vû (001) ?
    B2) qu'y a-t-il // qu'est-ce qu'il y a: kai tou k'y a (001, 290), tou k'y a (001, 003, 004), tê k'y a (St-Paul-Chablais, Thonon), ty é ty a (189), kai k'y a (215) ?
    B3) qu'est-ce qui a...: kai tou k'a... (001, 290), ty é ty a... (189).
    B4) qu'est-ce // qu'est-ce que c'est ?: y è kai < c'est quoi> (001) || kai tou k'y è (001), tou k'y è (001, Aix), tè k'y è (083) || k'é (114), k'è tou (003,004), k'é tou (St-Vital), k'é tê (Ballaison, Onex), tou k'é (001, Vaulx).
    B5) "qu'est-ce que c'est que ça", "qu'est-ce que c'est, ça": kai ké y è ke san (215), tou k'y è k'sê (001), teu k'ét in (203) ?
    B6) qu'est-ce que c'est pour...: tou / tè que k'y è pè (001 / 002).
    B7) qu'est-ce que ça te fait: tou k'é t'fâ (001), tou k'sin t'fâ (003) ?
    B8) (demander) ce qu'est cet objet:... san k'è ke (215), (démandâ) s'ké y è kè rli machin (001).
    B9) (demander) ce qu'était...: san k'étai ke (215), s'k y étai kè (001).
    C1) cj., QUE: - d2c. / dc. psc.: KE (...), ké (013). - dcsl.: K' (003), ke (002, 011), k(è) (001, 028). - dv.: K' (...). - E.: Si.
    Fra. Il faut que tu viennes nous trouver: é fô k'te mnyéze no trovâ (001).
    Fra. Que de complications pour ne rien faire ou si peu: ke d'gônye p'rê fére ! (001).
    D1) adv., QUE adv. (dans une phrase exclamative), comme, combien: KÈ (001, 006, 028, 114), ke (271, 286, 290), dyér (026), ty dv. (189) ; konbin (001, Aix) ; sè (026). - E.: Y.
    Fra. Que d'eau: kè d'éga (001) !
    Fra. Combien de fois a-t-elle raconter cette histoire: dyér dè kou k'l'a rakontâ hl istwéra (026) !
    Fra. Comme c'est beau, éclairé: s' l-aa y è byô, éklèryà (026).
    Fra. Que c'est mauvais: k'é môvé (001, 290) !
    Fra. Que c'est dur: ty é du (189), k'é du (001) !
    D2) (dans une phrase négative exprimant un souhait, on place tè à toutes les personnes après le verbe à l'imparfait du subjonctif): ke... tè...
    Fra. Que ne fussions nous pas déjà à demain: k'on fus tè pâ zhà à dman ! (002).
    E1) NE... QUE, seulement: ke (083, 228, 271, 286, 290), kè (001c d2c., 114, 272), k' dvcsl. (001b) ; ran ke (083), rê kè < rien que> (001a), rin ke dc. (136, 203b), rink dvcsl. (203a), ri-n kè (187) ; lamê < seulement> (001, 153), lamê kè (173) ; unikamê < uniquement> (001).
    Fra. Il ne veut qu'un (seul) morceau de pain: é vû (rê) k' on bokon d'pan (001).
    Fra. Il ne fait que rire: é fâ (rê) k'rire (001), ou fé rin k'rizhê (203).
    F1) KE / KÈ < que>, après un cc. ou une scc., peut introduire une autre scc. en remplaçant de nombreux mots subordonnants: Quand, Parce que, Alors que, Tandis que (001, 215), Pendant que, Où (001, 173),....
    Fra. Quand je t'ai emmené ici, alors que tu avais été battu,...: kan ze t' é anmènâ tyè, k' t' avyâ étâ batu,... (215).
    Fra. L'autre jour, tandis que la neige tombait,...: l'âtro zhò, k' la nai tonbâve,... (001). F2) KE / KÈ peut introduire une incise.
    Fra. Où vas-tu, lui demande Amélie: yeû vâte, ke lui démande la Méli (060) ?

    Dictionnaire Français-Savoyard > que

  • 100 bersten

    (barst,geborsten) - {to break (broke,broken) làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ, cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá, xua tan, làm tan tác, phạm, phạm vi, xâm phạm, truyền đạt, báo, làm suy sụp, làm nhụt, làm mất hết - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi, làm cho thuần thục, tập luyện, đập tan, đàn áp, trấn áp, sửa chữa, mở, mở tung ra, cạy tung ra, gãy, đứt, vỡ, chạy tán loạn, tan tác, ló ra, hé ra, hiện ra, thoát khỏi - sổ ra,) buông ra, suy nhược, yếu đi, suy sụp, sa sút, phá sản, thay đổi, vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào, đột nhiên làm, phá lên, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao, phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà - phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà - {to burst (burst,burst) nổ, nổ tung, vỡ tung ra, nhú, nở, đầy ních, tràn đầy, nóng lòng háo hức, làm nổ tung ra, làm bật tung ra, làm rách tung ra, làm vỡ tung ra, xông, xộc, vọt, đột nhiên xuất hiện - {to cleave (cleft,cleft/clove,clove) chẻ, bổ, rẽ, chia ra, tách ra, trung thành với, cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy - {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, gãy &), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm - {to crackle} kêu tanh tách, kêu lốp bốp - {to rend (rent,rent) xé, xé nát, làm đau đớn, giày vò, bứt, chia rẽ, chẻ ra, vung ra khỏi, giằng ra khỏi, nứt ra, nẻ ra - {to rupture} đoạn tuyệt, cắt đứt, làm rách, làm thủng, làm thoát vị, bị cắt đứt, bị gián đoạn, nứt, rách, thủng, thoát vị - {to snap} táp, đớp, bật tách tách, quất vun vút, bẻ gãy tách, đóng tách, thả, bò, bắn, chụp nhanh, nhặt vội, nắm lấy, ngắt lời, cắn, nói cáu kỉnh, cắn cảu, gãy tách, chộp lấy - {to split (split,split) ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái, nẻ, phân hoá, không nhất trí, chia nhau

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bersten

См. также в других словарях:

  • KEU — Sénéchal du roi Arthur, Keu apparaît dans l’entourage du souverain dès les plus anciens textes gallois de la tradition arthurienne. Son nom (en gallois Cei) reposerait sur le prénom latin Gaius, comme celui d’Arthur sur le nom gentilice latin… …   Encyclopédie Universelle

  • keuǝd-, kū̆ d- —     keuǝd , kū̆ d     English meaning: to cry     Deutsche Übersetzung: ‘schreien; anschreien, schelten, höhnen, spotten”     Material: O.Ind. kutsáyati ‘schmäht, tadelt”, kutsü ‘schmähung, reprimand”, Pers. nikūhīdan “rebuke, vilify, scold”; Gk …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • Keu — Kay brisant son épée lors d un tournoi de Howard Pyle (1902). Keu est un personnage du cycle arthurien, chevalier de la Table Ronde, généralement frère nourricier et sénéchal du roi Arthur. Selon les auteurs et les époques, il s appelle également …   Wikipédia en Français

  • keuə- — To swell; vault, hole. Oldest form *k̑euə , becoming *keuə in centum languages. Derivatives include cave, excavate, and church. I. O grade form *kouə . 1. Basic form *kouə becoming *kaw . cave …   Universalium

  • keu-2, keu̯ǝ- —     keu 2, keu̯ǝ     English meaning: to bend     Deutsche Übersetzung: often with labialen or gutturalen extensions: “biegen” in verschiedenen Sonderungen as “in joint biegen, Gelenk, sich bũcken, sich drehen”; “Einbiegung, Einwölbung,… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • keu-1, skeu-, lengthened grade kēu- —     keu 1, skeu , lengthened grade kēu     English meaning: to notice, observe, feel; to hear     Deutsche Übersetzung: “worauf achten (beobachten, schauen)”, dann “hören, fũhlen, merken”     Note: heavy basis kou̯ǝ ; s extension keu s ; about… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • (keu̯ǝp-:) ku̯ēp-, ku̯ǝp-, kū̆ p- next to which occasional keu̯(e)p-, k(e)u̯ep- —     (keu̯ǝp :) ku̯ēp , ku̯ǝp , kū̆ p next to which occasional keu̯(e)p , k(e)u̯ep     English meaning: to smoke; to boil; to cook     Deutsche Übersetzung: “rauchen, wallen, kochen; also seelisch in Aufruhr, in heftiger Bewegung sein”     Note:… …   Proto-Indo-European etymological dictionary

  • keu- — See kous . * * * …   Universalium

  • KEU — Knowledge Engineering Unit (Business » General) …   Abbreviations dictionary

  • keu — ISO 639 3 Code of Language ISO 639 2/B Code : ISO 639 2/T Code : ISO 639 1 Code : Scope : Individual Language Type : Living Language Name : Akebu …   Names of Languages ISO 639-3

  • KEU — abbr. Kolding Erhvervsudvikling …   Dictionary of abbreviations

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»