-
1 recognise
/'rekəgnaiz/ Cách viết khác: (recognise) /'rekəgnaiz/ * ngoại động từ - công nhận, thừa nhận, chấp nhận =to recognize a government+ công nhận một chính phủ - nhìn nhận =to recognize a far remote relation+ nhìn nhận một người bà con xa - nhận ra =to recognize an old acquaintance+ nhận ra một người quen cũ =to recognize someone by his walk+ trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu -
2 recognize
/'rekəgnaiz/ Cách viết khác: (recognise) /'rekəgnaiz/ * ngoại động từ - công nhận, thừa nhận, chấp nhận =to recognize a government+ công nhận một chính phủ - nhìn nhận =to recognize a far remote relation+ nhìn nhận một người bà con xa - nhận ra =to recognize an old acquaintance+ nhận ra một người quen cũ =to recognize someone by his walk+ trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu -
3 reconcilement
/'rekənsailmənt/ Cách viết khác: (reconciliation) /,rekəsili'eiʃn/ * danh từ - sự hoà giải, sự giảng hoà - sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...) -
4 reconciliation
/'rekənsailmənt/ Cách viết khác: (reconciliation) /,rekəsili'eiʃn/ * danh từ - sự hoà giải, sự giảng hoà - sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...) -
5 reck
/rek/ * ngoại động từ - ((thơ ca); (văn học)), ((thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý =to reck but little of something+ ít lo lắng (ít lo ngại việc gì) =to reck not of danger+ không ngại nguy hiểm -
6 reckon
/'rekən/ * ngoại động từ - tính, đếm =to reckon the cost+ tính phí tổn - ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến =to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn =I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó - coi =this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm =to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh - cho là, đoán =I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa =I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi * nội động từ - tính, đếm =to learn to reckon+ học tính =reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay - (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào =to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng =he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy !to reckon up - cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại =to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn !to reckon with - tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai !to reckon without one's host - (xem) host -
7 recognition
/,rekəg'niʃn/ * danh từ - sự công nhận, sự thừa nhận =the recognition of a new government+ sự công nhận một chính phủ mới =to win (receive, meet with) recognition from the public+ được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận - sự nhận ra =to alter something beyond (past) recognition+ thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa =a smile of recognition+ nụ cười chào khi nhận ra ai -
8 recognizability
/,rekəgnaizə'biliti/ * danh từ - tính có thể công nhận, tính có thể thừa nhận - tính có thể nhận ra -
9 recognizable
/'rekəgnaizəbl/ * tính từ - có thể công nhận, có thể thừa nhận - có thể nhận ra -
10 recognized
/'rekəgnaizd/ * tính từ - được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận =the recognized term+ thuật ngữ đã được chấp nhận - (thương nghiệp) được tín nhiệm =a recognized agent+ một đại lý được tín nhiệm -
11 recollect
/,rekə'lekt/ * ngoại động từ - nhớ lại, hồi tưởng lại =to recollect old scenes+ nhớ lại những cảnh cũ - nhớ ra, nhận ra =I can't recollect you+ tôi không thể nhớ ra anh -
12 recollection
/,rekə'lekʃn/ * danh từ - sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức =to have a dim recollection of+ không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì) =to the best of my recollection+ nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được =within my recollection+ trong ký ức của tôi =outside my recollection+ ngoài ký ức của tôi - ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký -
13 recommend
/,rekə'mend/ * ngoại động từ - giới thiệu, tiến cử (người, vật...) =can you recommend me a good English dictionary?+ anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không? - làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai) =her gentleness recommends her+ tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị - khuyên, dặn bảo =I recommend you to do what he says+ tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói - gửi gắm, phó thác =to recommend something to someone's care+ gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ -
14 recommendable
/,rekə'mendəbl/ * tính từ - đáng mến (người) - có giá trị (vật) - có thể giới thiệu, có thể tiến cử (người, vật...) -
15 recommendation
/,rekəmen'deiʃn/ * danh từ - sự giới thiệu, sự tiến cử =to writer in recommendation of someone+ viết thư giới thiệu ai =letter of recommendation+ thư giới thiệu - làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt - sự khuyên nhủ, sự dặn bảo - sự gửi gắm, sự phó thác -
16 recommendatory
/,rekə'mendə/ * tính từ - để giới thiệu, để tiến cử =recommendatory letter+ thư giới thiệu -
17 recommender
/,rekə'mendətəri/ * tính từ - người giới thiệu, người tiến cử -
18 recompense
/'rekəmpens/ * danh từ - sự thưởng, sự thưởng phạt =as a recompense for someone's trouble+ để thưởng cho công lao khó nhọc của ai - sự đền bù, sự bồi thường - sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn - sự chuộc lỗi, sự đền tội * ngoại động từ - thưởng, thưởng phạt - đền bù, bồi thường - báo đáp, báo đền, đền ơn - chuộc (lỗi), đền (tội...) -
19 reconcilability
/'rekən,sailə'biliti/ * danh từ - tính có thể hoà giải - tính nhất trí, tính không mâu thuẫn -
20 reconcilable
/'rekənsailəbl/ * tính từ - có thể hoà giải, có thể giảng hoà được - nhất trí, không mâu thuẫn =reconcilable statements+ những lời tuyên bố nhất trí với nhau
См. также в других словарях:
Rek — steht für: Rauschgifteinsatzkommando, eine bayerische Polizeieinheit Regionales Entwicklungskonzept, ein Instrument der Regionalplanung und der regionalen Wirtschaftsförderung Retardkapseln, eine Arzneiform, bei der der Arzneistoff verlangsamt… … Deutsch Wikipedia
REK — steht für: Rauschgifteinsatzkommando, eine bayerische Polizeieinheit Regionales Entwicklungskonzept, ein Instrument der Regionalplanung und der regionalen Wirtschaftsförderung Retardkapseln, eine Arzneiform, bei der der Arzneistoff verlangsamt… … Deutsch Wikipedia
rek — interj. atrakinimui reikšti: Diedas parnešė raktelius, kuperį rek rek atrakino Švnč … Dictionary of the Lithuanian Language
rek- Ⅱ — *rek germ.?, Verb: nhd. feucht sein ( Verb); ne. be (Verb) moist; Etymologie: s. ing. *reg̑ (2), *rek̑ , *rek ?, Adjektiv, Verb, Substantiv … Germanisches Wörterbuch
Rek Hill, Texas — Rek Hill is an unincorporated community in eastern Fayette County, Texas, United States.External links* [http://www.tshaonline.org/handbook/online/articles/RR/hrr16.html REK HILL, TX] Handbook of Texas Online … Wikipedia
Rek-Vee Industries — was a customized transit bus maker and supplier in the 1970s.Products* Club CarClients* Kingston Transit * Toronto Transit Commission * GO Transit * Hamilton Street Railway * Mississauga Transit … Wikipedia
REK — is the IATA metropolitan area code used for airports in or near Reykjavík, Iceland. In order of size:*Keflavík International Airport (KEF) *Reykjavík Airport (RKV) … Wikipedia
rek — rȅk m <N mn ovi> DEFINICIJA razg. sport gimnastička sprava za vježbanje, poprečna šipka na dva stupa; vratilo, preča ETIMOLOGIJA engl. rack … Hrvatski jezični portal
rek- Ⅰ — *rek germ., Verb: nhd. gerademachen, strecken; ne. straigthen; Hinweis: s. *reka (Adjektiv); Etymologie: idg. *reg̑ (1), Adjektiv, Verb, Substantiv, gerade ( … Germanisches Wörterbuch
þrek- — *þrek germ.?, schwach. Verb: nhd. sich anstrengen, drängen; ne. strain (Verb), urge (Verb); Etymologie: unbekannt; Literatur: Falk/Torp 189 … Germanisches Wörterbuch
rek-1 — rek 1 English meaning: to tower; pole Deutsche Übersetzung: “emporragen”; ‘stange” etc. Note: as reik , see there. Material: O.Ice. rü f. (*rahō) “ shaft, pole in a scaffold, trestle zum Trocknen, Schiffsrahe”, M.L.G. rü,… … Proto-Indo-European etymological dictionary