Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

in+the+night

  • 41 womb

    /wu:m/ * danh từ - (giải phẫu) dạ con, tử cung - (nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng =in the earth's womb+ trong lòng quả đất =in the womb of times+ trong tương lai =in the womb of night+ trong đêm tối dày đặc !from the womb to the tomb - từ khi lọt lòng đến lúc chết !fruit of the womb - (xem) fruit

    English-Vietnamese dictionary > womb

  • 42 still

    /stil/ * tính từ - im, yên, tĩnh mịch =to stand still+ đứng im =a still lake+ mặt hồ yên lặng =to be in still meditation+ trầm tư mặc tưởng - làm thinh, nín lặng =to keep a still tongue in one's head+ làm thinh, nín lặng - không sủi bọt (rượu, bia...) !the still small voice - tiếng nói của lương tâm !still waters run deep - (xem) deep * phó từ - vẫn thường, thường, vẫn còn =he is still here+ nó vẫn còn ở đây - tuy nhiên, ấy thế mà =he is old and still he is able+ ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực - hơn nữa =still greater achievements+ những thành tựu to lớn hơn nữa * danh từ - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch =in the still of night+ trong sự yên tĩnh của ban đêm - bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng) - (thông tục) bức tranh tĩnh vật * ngoại động từ - làm cho yên lặng, làm cho bất động - làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu =to still someone's fear+ làm cho ai bớt sợ * nội động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi =the wind stills+ gió lặng * danh từ - máy cất; máy cất rượu * ngoại động từ - chưng cất; cất (rượu)

    English-Vietnamese dictionary > still

  • 43 rather

    /'rɑ:ðə/ * phó từ - thà... hơn, thích... hơn =we would rather die than be salves+ chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ =which would you rather have, tea or coffee?+ anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê? - đúng hơn, hơn là =we got home late last night, or rather early this morning+ chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay =it is derived rather from inagination than reason+ điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí - phần nào, hơi, khá =the performance was rather a failure+ buổi biểu diễn thất bại phần nào =he felt rather tired at the end of the long climb+ sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt =rather pretty+ khá đẹp - dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời) =do you know him? - rather!+ anh có biết anh đó không? có chứ! =have you been here before? - rather!+ trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có! !the rather that... - huống hồ là vì...

    English-Vietnamese dictionary > rather

  • 44 wane

    /wein/ * danh từ - (thiên văn học) sự khuyết, tuần trăng khuyết =moon on the wane+ trăng khuyết - (nghĩa bóng) sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời =to be on the wane+ khuyết, xế (trăng); về già (người), tàn tạ (sắc đẹp); lu mờ (tiếng tăm) =night is on the wane+ đêm sắp tàn =his star is on the wane+ hắn ta hết thời * nội động từ - khuyết, xế (trăng) - (nghĩa bóng) giảm, suy yếu, tàn tạ =strength is waning+ sức lực suy yếu

    English-Vietnamese dictionary > wane

  • 45 benefit

    /'benifit/ * danh từ - lợi, lợi ích =for special benefit of+ vì lợi ích riêng của; =the book is of much benefit to me+ quyển sách giúp ích tôi rất nhiều - buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match) - tiền trợ cấp, tiền tuất =death benefit+ tiền trợ cấp ma chay =matermity benefit+ tiền trợ cấp sinh đẻ - phúc lợi =medical benefit+ phúc lợi về y tế - (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...) !to give somebody the benefit of the doubt - vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai * ngoại động từ - giúp ích cho, làm lợi cho * nội động từ - được lợi, lợi dụng =to benefit by something+ lợi dụng cái gì

    English-Vietnamese dictionary > benefit

  • 46 reading

    /'ri:diɳ/ * danh từ - sự đọc, sự xem (sách, báo...) =to be fond of reading+ thích đọc sách =there's much reading in it+ trong đó có nhiều cái đáng đọc - sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác =a man of vast reading+ một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng - phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn) =first reading+ phiên họp giới thiệu (dự án) =second reading+ phiên họp thông qua đại cương (của dự án) =third reading+ phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung) - buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện =reading form Dickens+ những buổi đọc các tác phẩm của Đích-ken - sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...) =to get through a good deal of reading+ đọc được nhiều sách - sự đoán; cách giải thích; ý kiến =the reading of a dream+ sự đoán mộng =what is your reading of the facts?+ ý kiến anh về các việc ấy như thế nào? - (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật) - số ghi (trên đồng hồ điện...) =15o difference between day and night readings+ sự chênh lệch nhau 15 độ giữa số ghi trên cái đo nhiệt ban ngày và ban đêm

    English-Vietnamese dictionary > reading

  • 47 reign

    /rein/ * danh từ - triều đại, triều =in (under) the reign of Quang-Trung+ dưới triều Quang Trung - uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị =night resumes her reign+ màn đêm ngự trị * nội động từ - trị vì, thống trị (vua...) - ngự trị bao trùm =silence reigns in the room+ sự im lặng bao trùm căn phòng

    English-Vietnamese dictionary > reign

  • 48 spend

    /spend/ * ngoại động từ spent - tiêu, tiêu pha - dùng (thì giờ...), tốn =to spend time in reading+ dùng thì giờ vào việc đọc - qua, sống qua =to spend the holidays by the seaside+ qua những ngày nghỉ ở bờ biển =to spend a sleepless night+ qua một đêm không ngủ - làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí =his fury was spent+ cơn giận của hắn đã nguôi =anger spends itself+ cơn giận nguôi đi =the storm has spent itself+ cơn bão đã dịu đi =to spend one's energy+ tiêu phí nghị lực - (hàng hải) gãy; mất (cột buồm) * nội động từ - tiêu pha, tiêu tiền - tàn, hết =candles spend fast in draught+ nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết - đẻ trứng (cá) !to spend a penny - (thông tục) đi đái; đi ỉa

    English-Vietnamese dictionary > spend

  • 49 quiet

    /'kwaiət/ * tính từ - lặng, yên lặng, yên tĩnh - trầm lặng - nhã (màu sắc) =quiet colours+ màu nhã - thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản =quiet times+ thời đại thái bình =quiet conscience+ lương tâm thanh thản - thầm kín, kín đáo =to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín =to keep something quiet+ giữ kín một điều gì - đơn giản, không hình thức =a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật =a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức * danh từ - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả =in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng =a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả - sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản =to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình * ngoại động từ - làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về =to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy * nội động từ - (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống =the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > quiet

  • 50 screen

    /skri:n/ * danh từ - bình phong, màn che =a screen of trees+ màn cây =under the screen of night+ dưới màn che của bóng tối - (vật lý) màn, tấm chắn =electric screen+ màn điện =shadow screen+ màn chắn sáng - bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...) - màn ảnh, màn bạc =panoramic screen+ màn ảnh rộng =the screen+ phim ảnh (nói chung) - cái sàng (để sàng than...) !to act as screen for a criminal - che chở một người phạm tội !to put on a screen of indifference - làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ * ngoại động từ - che chở, che giấu - (vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim - giần, sàng, lọc (than...) - (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người) * nội động từ - được chiếu (phim)

    English-Vietnamese dictionary > screen

  • 51 cope

    /koup/ * danh từ - (tôn giáo) áo lễ - (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn =the cope of night+ trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối - nắp khuôn đúc - (như) coping - (kỹ thuật) cái chao, cái chụp * ngoại động từ - khoác áo lễ (cho giáo sĩ) - xây vòm - xây mái (một bức tường) * nội động từ - (+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường) - (+ with) đối phó, đương đầu =to cope with difficulties+ đương đầu với những khó khăn

    English-Vietnamese dictionary > cope

  • 52 favor

    /'feivə/ * danh từ - thiện ý; sự quý mến =to find favour in the eyes of+ được quý mến =out of favour+ không được quý mến - sự đồng ý, sự thuận ý - sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân =without fear or favour+ không thiên vị =should esteem it a favour+ phải coi đó như một ân huệ - sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ =under favour of night+ nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm =to be in favour of something+ ủng hộ cái gì - vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm - huy hiệu - (thương nghiệp) thư =your favour of yesterday+ thư ngài hôm qua - sự thứ lỗi; sự cho phép =by your favour+ (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi - (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt !as a favour - không mất tiền !to bestow one's favours on someone - đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà) !by favour of... - kính nhờ... chuyển !to curry favour with somebody - (xem) curry * ngoại động từ - ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố - thiên vị - bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho - (thông tục) trông giống =to favour one's father+ trông giống bố - thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí) !favoured by... - kính nhờ... chuyển

    English-Vietnamese dictionary > favor

  • 53 favour

    /'feivə/ * danh từ - thiện ý; sự quý mến =to find favour in the eyes of+ được quý mến =out of favour+ không được quý mến - sự đồng ý, sự thuận ý - sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân =without fear or favour+ không thiên vị =should esteem it a favour+ phải coi đó như một ân huệ - sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ =under favour of night+ nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm =to be in favour of something+ ủng hộ cái gì - vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm - huy hiệu - (thương nghiệp) thư =your favour of yesterday+ thư ngài hôm qua - sự thứ lỗi; sự cho phép =by your favour+ (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi - (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt !as a favour - không mất tiền !to bestow one's favours on someone - đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà) !by favour of... - kính nhờ... chuyển !to curry favour with somebody - (xem) curry * ngoại động từ - ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố - thiên vị - bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho - (thông tục) trông giống =to favour one's father+ trông giống bố - thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí) !favoured by... - kính nhờ... chuyển

    English-Vietnamese dictionary > favour

  • 54 hush

    /hʌʃ/ * danh từ - sự im lặng =in the hush of night+ trong cảnh im lặng của đêm khuya * ngoại động từ - làm cho im đi, làm cho nín lặng =to hush a baby to sleep+ dỗ em bé ngủ im - (+ up) bưng bít, ỉm đi =to hush up a scandal+ bưng bít một chuyện xấu xa * nội động từ - im, nín lặng, làm thinh * thán từ - suỵt!, im đi!

    English-Vietnamese dictionary > hush

  • 55 late

    /leit/ * tính từ latter, latest, last - muộn, chậm, trễ =to arrive too late+ đến trễ quá =late at night+ khuya lắm =late in the year+ vào cuối năm =early or late; soon or late; sooner or late+ không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy - (thơ ca) mới rồi, gần đây =as late as yeaterday+ mới hôm qua đây thôi !better late than never - (xem) better

    English-Vietnamese dictionary > late

  • 56 restless

    /'restlis/ * tính từ - không nghỉ, không ngừng - không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động - không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy =a restless night+ một đêm thao thức =he looked restless all the time+ anh ta trông có vẻ bồn chồn sốt ruột

    English-Vietnamese dictionary > restless

  • 57 roaring

    /'rɔ:riɳ/ * danh từ - tiếng gầm - tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm - tiếng la hét - tiếng thở khò khè (ngựa ốm) * tính từ - ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt =a roaring night+ đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm - (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt =to drive a roaring trade+ buôn bán thịnh vượng =to be in roaring health+ tràn đầy sức khoẻ !the roaring forties - khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)

    English-Vietnamese dictionary > roaring

  • 58 signal

    /'signl/ * danh từ - dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh =signals are made by day with flags and by night with lights+ ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn =to give the signal for advance+ ra hiệu tiến lên =signalof distress+ tính hiệu báo lâm nguy * tính từ - đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh =signal virtue+ đạo đức gương mẫu =signal punishment+ sự trừng phạt nghiêm minh - dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu * ngoại động từ - ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu =to signal to someone to stop+ ra hiệu cho ai dừng lại

    English-Vietnamese dictionary > signal

  • 59 silent

    /'sailənt/ * tính từ - không nói, ít nói, làm thinh =the report is silent on that point+ bản báo cáo không nói gì về điểm đó =a silent man+ người ít nói =to keep silent+ cứ làm thinh - yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng =silent night+ đêm thanh vắng - câm, không nói =silentletter+ chữ câm =silent film+ phim câm

    English-Vietnamese dictionary > silent

  • 60 witching

    /'wit i / * tính từ - (thuộc) ma thuật, (thuộc) phép phù thuỷ =the witching time (hour) of night+ canh khuya (lúc mà các mụ phù thuỷ dở thuật tà ma) - có sức quyến rũ, làm say mê

    English-Vietnamese dictionary > witching

См. также в других словарях:

  • The Night Land —   cover of The Night Land …   Wikipedia

  • The Night at the Museum — The Night at the Museum, published in 1993, is a children s book written by Milan Trenc. This book is Trenc s best known title, and in 2006 was produced as a feature film titled Night at the Museum . In 2006 the movie was novelized by Leslie… …   Wikipedia

  • The Night They Drove Old Dixie Down — cover Song by The Band Released September 22, 1969 …   Wikipedia

  • The Night of the Generals — Theatrical release poster Directed by Anatole Litvak Produced by …   Wikipedia

  • The Night Chicago Died — is a song by the British group Paper Lace, written by Peter Robin Callander and Mitch Murray. The song reached number one on the Billboard Hot 100 chart for one week in 1974 and also reached number 3 in the UK charts. Its subject matter is a… …   Wikipedia

  • The Night of Favorites and Farewells — was a one time special aired on The WB on September 17, 2006. This special took a look back at the 11 year history of The WB and some of their biggest hits. The 5 hour special was aired on all affiliates of The WB with the exception of those… …   Wikipedia

  • The Night of the Triffids —   …   Wikipedia

  • The Night That Panicked America — Directed by Joseph Sargent Produced by Joseph Sargent Written by Nicholas Meyer Starring …   Wikipedia

  • The Night Bus (film) — The Night Bus (Persian:اتوبوس شب, Otobus e Shab ) is the name of an Iranian motion picture directed by Kiumars Pourahamd. It has been made in 2006 (1385 AH) and released in 2007 (1387 AH). The film, which is in sharp monochrome, relates the story …   Wikipedia

  • The Night Before Larry Was Stretched — is an Irish execution ballad written in the Newgate cant.AuthorThe ballad is estimated to have been written around 1816. Will (Hurlfoot) Maher, a shoemaker from Waterford, wrote the song, though Dr. Robert Burrowes, the Dean of St. Finbar’s Cork …   Wikipedia

  • The Night of the Iguana — theatrical poster The Night of the Iguana is a stageplay written by American author Tennessee Williams, based on his 1948 short story. The play premiered on Broadway in 1961. Two film adaptations have been made, including the …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»