Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

in+lieu+of

  • 1 lieu

    /lju:/ * danh từ - in lieu of thay thế vào

    English-Vietnamese dictionary > lieu

  • 2 document

    /'dɔkjumənt/ * danh từ - văn kiện; tài liệu, tư liệu * ngoại động từ - chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu - đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu

    English-Vietnamese dictionary > document

  • 3 risk

    /risk/ * danh từ - sự liều, sự mạo hiểm =to take risks; to run risks (a risk, the risk)+ liều =at the risk of one's life+ liều mạng =it's not worth the risk+ không đáng liều - sự rủi ro, sự nguy hiểm =at one's own risk+ bản thân phải gánh lấy mọi sự rủi ro nguy hiểm =at owner's risk+ (thương nghiệp) người có của phải chịu mọi sự rủi ro * ngoại động từ - liều =to risk one's life; to risk one's own skin+ liều mạng - có cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của =to risk a battle+ làm việc gì có thể gây ra chuyện đánh nhau

    English-Vietnamese dictionary > risk

  • 4 chance

    /tʃɑ:ns/ * danh từ - sự may rủi, sự tình cờ =by chance+ tình cờ, ngẫu nhiên - sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể =the chances are against such an attempt+ có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công =he has a chance of winning the prize+ anh ta có thể đoạt giải - cơ hội =the chance of a lifetime+ cơ hội nghìn năm có một =to stand a good chance+ được cơ hội thuận tiện =to lose a chance+ bỏ lỡ cơ hội - số phận =to take one's chance+ phó mặc số phận, đành liều xem sao !on the chance - may ra có thể =I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home+ tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi !the main chance - cơ hội làm giàu, cơ hội để phất =the capitalist always has an eye to the main chance+ nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất * tính từ - tình cờ, ngẫu nhiên =there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers+ hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em * động từ - tình cờ, ngẫu nhiên, may mà =to chance to meet someone+ tình cờ gặp lại ai =it chanced that my friend was at home when I came+ may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến - (thông tục) liều, đánh liều =let us chance it+ chúng ta cứ liều !to chance upon - tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp !to chance one's arm - (thông tục) liều làm mà thành công !to chance one's luck - cầu may

    English-Vietnamese dictionary > chance

  • 5 dose

    /dous/ * danh từ - liều lượng, liều thuốc =lethal dose+ liều làm chết =a dose of quinine+ một liều quinin =a dose of the stick+ (từ lóng) trận đòn, trận roi * ngoại động từ - cho uống thuốc theo liều lượng - trộn lẫn (rượu vang với rượu mạnh...)

    English-Vietnamese dictionary > dose

  • 6 material

    /mə'tiəriəl/ * tính từ - vật chất =material world+ thế giới vật chất - (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt - hữu hình, cụ thể, thực chất =a material being+ vật hữu hình - quan trọng, trọng đại, cần thiết =food is most material to man+ thức ăn hết sức cần thiết đối với con người * danh từ - chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu =raw materials+ nguyên liệu =materials for a book+ tài liệu để viết một cuốn sách - vải

    English-Vietnamese dictionary > material

  • 7 red tape

    /'red'teip/ * danh từ+ Cách viết khác: (red-tapery) /'red'teipəri/ (red-tapism) /'red'teipizm/ - thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy * tính từ - quan liêu, quan liêu giấy tờ

    English-Vietnamese dictionary > red tape

  • 8 venture

    /'ventʃə/ * danh từ - việc mạo hiểm, việc liều lĩnh - (thương nghiệp) sự đầu cơ !at a venture - tuỳ may rủi, liều * động từ - liều, mạo hiểm, dám, đánh bạo =to venture one's life+ liều thân =to venture a danger+ mạo hiểm =to venture fighting a strong force with a weaker one+ dám lấy yếu đánh mạnh =to venture an opinion+ đánh bạo phát biểu một ý kiến =I venture to say that...+ tôi dám nói rằng... !to venture abroad - đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài !to venture on - liều làm (việc gì) !to venture out - (như) to venture abroad !to ventrure upon - (như) to venture on !nothing venture, nothing have - (xem) nothing

    English-Vietnamese dictionary > venture

  • 9 bureaucracy

    /bjuə'rɔkrəsi/ * danh từ - quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu - chế độ quan liêu; bộ máy quan liêu - thói quan liêu

    English-Vietnamese dictionary > bureaucracy

  • 10 dare-devil

    /'deə,devl/ * danh từ - người táo bạo, người liều lĩnh, người liều mạng, người không biết sợ là gì cả * tính từ - táo bạo, liều lĩnh, liều mạng, không biết sợ là gì cả

    English-Vietnamese dictionary > dare-devil

  • 11 desperate

    /'despərit/ * tính từ - liều mạng, liều lĩnh =a desperate act+ hành động liều lĩnh =a desperate fellow+ một tay liều mạng - không còn hy vọng, tuyệt vọng =a desperate illness+ chứng bệnh không còn hy vọng chữa khỏi =a desperate stituation+ tình trạng tuyệt vọng - dữ dội, kinh khủng, ghê gớm =a desperate storm+ cơn giông tố kinh khủng =a desperate smoker+ tay nghiện thuốc lá kinh khủng

    English-Vietnamese dictionary > desperate

  • 12 documental

    /'dɔkju'mentəri/ * tính từ+ Cách viết khác: (documental) /,dɔkju'mentl/ - (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu =documentary film+ phim tài liệu * danh từ - phim tài liệu

    English-Vietnamese dictionary > documental

  • 13 documentary

    /'dɔkju'mentəri/ * tính từ+ Cách viết khác: (documental) /,dɔkju'mentl/ - (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu =documentary film+ phim tài liệu * danh từ - phim tài liệu

    English-Vietnamese dictionary > documentary

  • 14 documentation

    /,dɔkjumen'teiʃn/ * danh từ - sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu - sự đưa ra tài liệu, sự cung cấp tài liệu

    English-Vietnamese dictionary > documentation

  • 15 wickered

    /'wik d/ * tính từ - đan bằng liễu gai; bọc bằng liễu gai =wickered chair+ ghế đan bằng liễu gai =wickered bottle+ chai bọc bằng liễu gai

    English-Vietnamese dictionary > wickered

  • 16 wildcat

    /'waildk t/ * tính từ - liều, liều lĩnh =a wildcat scheme+ một kết hoạch liều lĩnh; một mưu đồ liều lĩnh

    English-Vietnamese dictionary > wildcat

  • 17 adventure

    /əd'ventʃə/ * động từ - phiêu lưu, mạo hiểm, liều =to adventure to do something+ liều làm việc gì =to adventure one's life+ liều mạng - dám đi, dám đến (nơi nào...) - dám tiến hành (cuộc kinh doanh...) * danh từ - sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạo =stories of adventures+ những truyện phiêu lưu - sự nguy hiểm, sự hiểm nghèo - sự việc bất ngờ =to meet with an adventure gặp+ một sự việc bất ngờ - sự may rủi, sự tình cờ =if, by adventure,you come across him+ nếu tình cờ anh có gặp hắn - (thương nghiệp) sự đầu cơ

    English-Vietnamese dictionary > adventure

  • 18 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 19 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 20 compilation

    /,kɔmpi'leiʃn/ * danh từ - sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu - tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập

    English-Vietnamese dictionary > compilation

См. также в других словарях:

  • lieu — 1. (lieu) s. m. 1°   L espace qu un corps occupe. 2°   Un espace quelconque considéré sans aucun rapport avec les corps qui peuvent le remplir. 3°   Il se dit par rapport à la destination. 4°   Mauvais lieu. 5°   Lieux d aisance. 6°   Endroit… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • lieu — Lieu, m. monosyllab. Vient du Latin Locus, et signifie toute place où quelque chose est. Il se prend aussi plus largement pour un pourpris tant en bastiment qu en assiete de paysage. Selon ce on dit d une maison assise au milieu d un pays… …   Thresor de la langue françoyse

  • lieu — LIEU. s. m. L Espace qu un corps occupe. Tout corps occupe un lieu, remplit un lieu, est dans un lieu. changer de lieu. un corps ne peut naturellement estre en mesme temps en plusieurs lieux. Il se dit aussi d Un espace pris absolument sans… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Lieu Commun — Un lieu commun (substantif masculin), du latin locus (« lieu », loci au pluriel) et communes (« communs »), est une figure de style fondée sur des banalités sur lesquelles tout le monde est censé être d accord et qui, ou bien… …   Wikipédia en Français

  • Lieu commun — Un lieu commun (substantif masculin), du latin locus (« lieu », loci au pluriel) et communes (« communs »), est une figure de style fondée sur des banalités sur lesquelles tout le monde est censé être d accord et qui, ou bien… …   Wikipédia en Français

  • Lieu historique du Canada — Lieu historique national du Canada Un lieu historique national du Canada est un endroit considéré comme faisant partie du patrimoine culturel par le gouvernement du Canada. Sommaire 1 Description 2 Lieux gérés par Parcs Canada 2.1 Alberta 14 …   Wikipédia en Français

  • Lieu historique national — du Canada Un lieu historique national du Canada est un endroit considéré comme faisant partie du patrimoine culturel par le gouvernement du Canada. Sommaire 1 Description 2 Lieux gérés par Parcs Canada 2.1 Alberta 14 …   Wikipédia en Français

  • Lieu-dit — (plural: lieux dits ) is a French wine term which in its typical usage translates as vineyard name or named vineyard . [Outside its wine usage, the term lieu dit can refer to any type of traditional place name.] Typically, a lieu dit is the… …   Wikipedia

  • Lieu-Dit — Panneau annonçant un lieu dit …   Wikipédia en Français

  • Lieu dit — Panneau annonçant un lieu dit …   Wikipédia en Français

  • Lieu historique national du Commerce-de-la-Fourrure-à-Lachine — Hangar en pierre qui abrite le musée depuis 1985 Présentation Protection Lieu historique national le …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»