Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

importance

  • 1 importance

    /im'pɔ:təns/ * danh từ - sự quan trọng, tầm quan trọng =a problem of great importance+ một vấn đề rất quan trọng - quyền thế, thế lực =self-importance; to speak with an air of importance+ nói với vẻ ta đây quan trọng, nói làm ra vẻ quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > importance

  • 2 self-importance

    /'selfim'pɔ:təns/ * danh từ - sự lên mặt ta đây; sự cho ta là quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > self-importance

  • 3 attach

    /ə'tætʃ/ * ngoại động từ - gắn, dán, trói buộc =to attach a label to a bag+ dán nhãn vào cái túi =to attach a stamp+ dán tem - tham, gia, gia nhập =to attach oneself to a political party+ tham gia một chính đảng - gắn bó =to be deeply attached to somebody+ hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai - coi, cho là, gán cho =to attach importance to something+ coi việc gì là quan trọng =to attach little value to someone's statement+ coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy =to attach the blame to somebody+ gán (đổ) lỗi cho ai - (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) * nội động từ - gắn liền với =the responsibility that attaches to that position+ trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

    English-Vietnamese dictionary > attach

  • 4 important

    /im'pɔ:tənt/ * tính từ - quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng =an important event+ một sự kiện quan trọng =important personalities+ những nhân vật trọng yếu - có quyền thế, có thế lực - (như) self-importance =to look important+ ra vẻ ta đây quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > important

  • 5 last

    /lɑ:st/ * danh từ - khuôn giày, cốt giày !to stick to one's lát - không dính vào những chuyện mà mình không biết * danh từ - lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg) * danh từ - người cuối cùng, người sau cùng =to be the last to come+ là người đến sau cùng - lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng =to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng =as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai - lúc chết, lúc lâm chung =to be near one's last+ sắp chết - sức chịu đựng, sức bền bỉ !at last !at long last - sau hết, sau cùng, rốt cuộc !to look one's last on something - nhìn vật gì lần sau cùng !to (till) the last - đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng =to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng * tính từ, số nhiều của late - cuối cùng, sau chót, sau rốt =the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách - vừa qua, qua, trước =last night+ đêm qua =last mouth+ tháng trước =last week+ tuần trước =last year+ năm ngoái - gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng =last news+ tin tức mới nhất =the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học - vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực =a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng - cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát =I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó - không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất =that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm !last but not least - cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng * phó từ, cấp cao nhất của late - cuối cùng, sau cùng, lần cuối =when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào? * động từ - tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng =to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh) =these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền =this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được =this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần

    English-Vietnamese dictionary > last

  • 6 less

    /les/ * tính từ, cấp so sánh của little - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém =less noise, please!+ ồn vừa chứ! =of less value+ kém giá trị hơn =of less importance+ kém quan trọng hơn !may your never be less - mong anh không gầy đi * phó từ - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém =speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều =less clever than+ không thông minh bằng =less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau =though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn * danh từ - số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy =less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người =I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn =in less than a year+ chưa đầy một năm !in less than no time - ngay lập tức !less of your lip! - hỗn vừa vừa chứ! * giới từ - bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi =a year less two months+ một năm kém hai tháng

    English-Vietnamese dictionary > less

  • 7 paramount

    /'pærəmaunt/ * tính từ - tối cao =paramount lady+ nữ chúa =paramount lord+ quân vương - tột bực, hết sức =of paramount importance+ hết sức quan trọng - (+ to) hơn, cao hơn * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nắm quyền tối cao

    English-Vietnamese dictionary > paramount

  • 8 particular

    /pə'tikjulə/ * tính từ - đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt =for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt =of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt =a particular case+ một trường hợp cá biệt =in particular+ đặc biệt - tường tận, tỉ mỉ, chi tiết =a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận - kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết =to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng - khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) =too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn * danh từ - chi tiết =to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết - đặc biệt đặc thù =fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn - (số nhiều) bản tường thuật chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > particular

  • 9 primary

    /'praiməri/ * tính từ - nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên =primary rocks+ đá nguyên sinh - gốc, nguyên, căn bản =the primary meaning of a word+ nghĩa gốc của một từ - sơ đẳng, sơ cấp =primary school+ trường sơ cấp =primary education+ giáo dục sơ đẳng =primary particle+ (vật lý) hạt sơ cấp - chủ yếu, chính, bậc nhất =the primary aim+ mục đích chính =primary stress+ trọng âm chính =the primary tenses+ (ngôn ngữ học) những thời chính (hiện tại, tương lai, quá khứ) =of primary importance+ quan trọng bậc nhất - (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh !primary battery - (điện học) bộ pin !primary meeting (assembly) - hội nghị tuyển lựa ứng cử viên * danh từ - điều đầu tiên - điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản - (hội họa) màu gốc - (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời) - hội nghị tuyển lựa ứng cử viên - (địa lý,địa chất) đại cổ sinh

    English-Vietnamese dictionary > primary

  • 10 prime

    /praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng)

    English-Vietnamese dictionary > prime

  • 11 tactical

    /'tæktikəl/ * tính từ - (thuộc) chiến thuật =a tactical bombardment+ một vụ ném bom chiến thuật =tactical importance+ giá trị chiến thuật - (nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược

    English-Vietnamese dictionary > tactical

  • 12 vital

    /'vaitl/ * tính từ - (thuộc sự) sống, cần cho sự sống =vital function+ chức năng sống =vital power+ sức sống - sống còn, quan trọng =vital question+ vấn đề sống còn =of vital importance+ có tầm quan trọng sống còn - nguy hiểm đến tính mạng =vital mistake+ sai lầm nguy hiểm =vital wound+ vết thương nguy hiểm đến tính mạng - đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động =vital style+ văn phong sinh động !vital statistics - thống kê sinh đẻ giá thú - (thông tục) kích thước vòng ngực, thắt lưng và hông (đàn bà)

    English-Vietnamese dictionary > vital

См. также в других словарях:

  • importance — [ ɛ̃pɔrtɑ̃s ] n. f. • 1361; it. importanza, du lat. importare → 2. importer 1 ♦ Caractère de ce qui est important. ⇒ intérêt. Mesurer l importance d un événement. ⇒ dimension, gravité, portée. « Ces questions de langage me paraissent de haute… …   Encyclopédie Universelle

  • importance — importance, consequence, moment, weight, significance, import are comparable when they denote the quality or the character or the state of someone or something that impresses others as of great or sometimes eminent worth, value, or influence.… …   New Dictionary of Synonyms

  • Importance — is a notion of ecommerce (and other) systems that use a combination of user contribution and viewer ranking to determine a contributors value. A contributor who writes 1,000 product reviews but has them all ranked negatively by the viewing… …   Wikipedia

  • importance — Importance, Momentum, Pondus rei. Chose d importance, Res idonea de qua quaeratur, Res momentosa. Chose de si grande importance, Res magni momenti. Tu n as pas encores ouy ce qui est de plus grande importance, Nondum audisti quod est grauissimum …   Thresor de la langue françoyse

  • importance — Importance. subst. f. Consequence, ce qui fait qu une chose est importante. Il est de grande importance de bien commencer une affaire. c est une affaire d importance. l importance de la chose, de l affaire est que, &c. c est une affaire de plus… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • importance — [im pôrt′ ns] n. [MFr < OIt importanza] 1. the state or quality of being important; significance; consequence 2. Obs. a) a matter or consequence b) import, or meaning c) importunity SYN. IMPORTANCE, the broades …   English World dictionary

  • Importance — Im*por tance, n. [F. importance. See {Important}.] 1. The quality or state of being important; consequence; weight; moment; significance. [1913 Webster] Thy own importance know, Nor bound thy narrow views to things below. Pope. [1913 Webster] 2.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • importance — UK US /ɪmˈpɔːtəns/ noun [U] ► the quality of being important: »Some managers acknowledge the importance of balancing work and family, and believe it necessary to design specific policies …   Financial and business terms

  • importance — (n.) c.1500, from M.Fr. importance or directly from M.L. importantia, from importantem (see IMPORTANT (Cf. important)) …   Etymology dictionary

  • importance — [n1] significance, weight accent, attention, bearing, caliber, concern, concernment, consequence, denotation, distinction, drift*, effect, emphasis, force, gist*, gravity, import, influence, interest, materiality, moment, momentousness,… …   New thesaurus

  • importance — I noun concern, concernment, consequence, distinction, eminence, emphasis, essentiality, fame, grandeur, gravity, greatness, import, influence, irreplaceability, magnitude, mark, materiality, materialness, memorability, memorableness, merit,… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»