Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

iep

  • 1 despatch

    /dis'pætʃ/ Cách viết khác: (despatch)/dis'pætʃ/ * danh từ - sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi - sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời =happy dispatch+ sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản) - sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn =to do something with dispatch+ khẩn trương làm việc gì =the matter reqires dispatch+ vấn đề cần giải quyết khẩn trương - (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo - hãng vận tải hàng hoá * ngoại động từ - gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi - đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) - giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) - ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

    English-Vietnamese dictionary > despatch

  • 2 dispatch

    /dis'pætʃ/ Cách viết khác: (despatch) /dis'pætʃ/ * danh từ - sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi - sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời =happy dispatch+ sự mổ bụng tự sát theo kiểu Nhật-bản) - sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn =to do something with dispatch+ khẩn trương làm việc gì =the matter reqires dispatch+ vấn đề cần giải quyết khẩn trương - (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo - hãng vận tải hàng hoá * ngoại động từ - gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi - đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) - giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) - ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp

    English-Vietnamese dictionary > dispatch

  • 3 espianage

    /,espiə'nɑ:ʤ/ * danh từ - sự làm gián điệp; sự dùng gián điệp; tình báo

    English-Vietnamese dictionary > espianage

  • 4 jingle

    /'dʤiɳgl/ * danh từ - tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...) - sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý) - câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp - Ai-len, Uc xe hai bánh có mui * ngoại động từ - rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...)

    English-Vietnamese dictionary > jingle

  • 5 spier

    /spai/ * danh từ+ Cách viết khác: (spier) /'spaiə/ - gián điệp; người do thám, người trinh sát =to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai * nội động từ - làm gián điệp; do thám, theo dõi =to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai =to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng * ngoại động từ - ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi - nhận ra, nhận thấy, phát hiện =to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng - ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

    English-Vietnamese dictionary > spier

  • 6 spy

    /spai/ * danh từ+ Cách viết khác: (spier) /'spaiə/ - gián điệp; người do thám, người trinh sát =to be a spy on somebody's conduct+ theo dõi hành động của ai * nội động từ - làm gián điệp; do thám, theo dõi =to spy upon somebody's movements+ theo dõi hoạt động của ai =to spy into a secret+ dò la tìm hiểu một điều bí mật - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng * ngoại động từ - ((thường) + out) do thám, dò xét, theo dõi - nhận ra, nhận thấy, phát hiện =to spy someone's faults+ phát hiện ra những sai lầm của ai - xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng - ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng

    English-Vietnamese dictionary > spy

  • 7 tag

    /tæ/ * danh từ - sắt bịt đầu (dây giày...) - mép khuy giày ủng - thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...) =price tag+ thẻ ghi giá tiền - mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng - đầu (cái) đuôi (thú vật) - túm lông (trên lưng cừu) - (sân khấu) lời nói bế mạc - (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo =old tag+ ngạn ngữ, tục ngữ - đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt (của trẻ em) * ngoại động từ - bịt đầu (dây giày...) - buộc thẻ ghi địa chỉ vào - buộc, khâu, đính =to tag together+ buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau =to tag something [on] to something+ buộc nối vật này vào vật khác - chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt) - tìm vần, trau chuốt (bài thơ) - thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn) * nội động từ - (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng =he tagged after his mother+ nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

    English-Vietnamese dictionary > tag

  • 8 beagle

    /'bi:gl/ * danh từ - chó săn thỏ - mật thám; gián điệp

    English-Vietnamese dictionary > beagle

  • 9 bob

    /bɔb/ * danh từ - quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều) - búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái) - đuôi cộc (ngựa, chó) - khúc điệp (bài hát) - búi giun tơ (làm mồi câu) * ngoại động từ - cắt (tóc) ngắn quá vai * nội động từ - câu lươn bằng mồi giun tơ * danh từ - sự nhấp nhô, sự nhảy nhót - động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào - cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ * nội động từ - nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng - đớp =to bob for cherries+ đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng) - khẽ nhún đầu gối cúi chào - đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ !to bob up and down - nhảy lên, nhảy nhót !to bob up like a cork - lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại) * danh từ không đổi - (từ lóng) đồng silinh * danh từ - học sinh (trường I-tơn) =dry bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi crickê =wer bob+ học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền

    English-Vietnamese dictionary > bob

  • 10 burden

    /'bə:dn/ Cách viết khác: (burthen)/'bə:ðən/ * danh từ - gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to bend beneath the burden+ còng xuống vì gánh nặng =to be a burden to someone+ là gánh nặng cho ai - (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu) =a ship of a thousand tons burden+ tàu sức chở một nghìn tấn - món chi tiêu bắt buộc - đoạn điệp (bài bát) - ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách) !beast of burden - súc vật thồ - (nghĩa bóng) thân trâu ngựa * ngoại động từ - chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be burdened with debts+ nợ nần chồng chất

    English-Vietnamese dictionary > burden

  • 11 burthen

    /'bə:dn/ Cách viết khác: (burthen)/'bə:ðən/ * danh từ - gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to bend beneath the burden+ còng xuống vì gánh nặng =to be a burden to someone+ là gánh nặng cho ai - (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu) =a ship of a thousand tons burden+ tàu sức chở một nghìn tấn - món chi tiêu bắt buộc - đoạn điệp (bài bát) - ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách) !beast of burden - súc vật thồ - (nghĩa bóng) thân trâu ngựa * ngoại động từ - chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be burdened with debts+ nợ nần chồng chất

    English-Vietnamese dictionary > burthen

  • 12 chortle

    /'tʃɔ:tl/ * danh từ - tiếng cười giòn như nắc nẻ - đội hợp xướng - bài hát hợp xướng - đoạn điệp xô (mọi người nghe đề tham gia); đoạn đồng ca (trong bài hát) - tiếng đồng thanh, tiếng nói nhất loạt =in chortle+ đồng thanh, nhất loạt =to answers a question in chortle+ đồng thanh trả lời câu hỏi

    English-Vietnamese dictionary > chortle

  • 13 coal-measures

    /'koul,meʤəs/ * danh từ - (địa lý,địa chất) điệp chứa than

    English-Vietnamese dictionary > coal-measures

  • 14 column

    /'kɔləm/ * danh từ - cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the columns of a building+ những cột trụ của toà nhà =a column of smoke+ cột khói =a column of figures+ cột số =the spinal column+ cột sống =the right-hand column of a page+ cột bên phải của trang sách - hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến) =to march in two columns+ đi thành hai hàng dọc - cột; mục (báo) =in our columns+ trong tờ báo của chúng tôi !agony column - (xem) agony !fifth column - bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp =storming column+ đội quân xung kích

    English-Vietnamese dictionary > column

  • 15 enwrap

    /in'ræp/ * ngoại động từ - bọc, quấn !to be enwrapped - đang trầm ngâm !to be enwrapped in slumber - đang mơ màng giấc điệp

    English-Vietnamese dictionary > enwrap

  • 16 escallop

    /'skɔləp/ Cách viết khác: (scollop) /'skɔləp/ (escallop) /is'kɔləp/ * danh từ - (động vật học) con điệp - nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn) - cái chảo nhỏ - (số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò * ngoại động từ - nấu (thức ăn) trong vỏ sò - trang trí bằng vật kiểu vỏ sò

    English-Vietnamese dictionary > escallop

  • 17 intelligencer

    /in'telidʤənsə/ * danh từ - người đưa tin đến, người cho tin - đặc vụ, gián điệp

    English-Vietnamese dictionary > intelligencer

  • 18 lurcher

    /'lə:tʃə/ * danh từ - kẻ cắp, kẻ trộm - kẻ rình mò, mật thám, gián điệp - chó lớc (một giống chó săn lai giống)

    English-Vietnamese dictionary > lurcher

  • 19 memorial

    /mi'nɔ:riəl/ * tính từ - (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm - (thuộc) ký ức !Memorial Day - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngày chiến sĩ trận vong (30 tháng 5) !memorial service - lễ truy điệu * danh từ - đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm =war memorial+ đài liệt sĩ - (số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại - (ngoại giao) thông điệp - đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị

    English-Vietnamese dictionary > memorial

  • 20 message

    /'mesidʤ/ * danh từ - thư tín, điện, thông báo, thông điệp =a wireless message+ bức điện =a message of greeting+ điện mừng - việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm =to send someone on a message+ bảo ai đi làm việc gì - lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...) * ngoại động từ - báo bằng thư - đưa tin, đánh điện

    English-Vietnamese dictionary > message

См. также в других словарях:

  • IEP — See: individualized education program Category: Divorce & Family Law Nolo’s Plain English Law Dictionary. Gerald N. Hill, Kathleen Thompson Hill. 2009. IEP …   Law dictionary

  • IEP — IEP: Abk. für isoelektrischer Punkt. * * * IEP = internationaler Währungscode für: irisches ↑Pfund (2) …   Universal-Lexikon

  • IEP — can mean multiple things: * Individualized Education Program * Institut d études politiques * Intercity Express Programme * International Engineering Program * Internet Encyclopedia of Philosophy * Intensive English Program, such as the full time …   Wikipedia

  • IEP — steht für: Isoelektrischer Punkt, bestimmter pH Wert von Aminosäuren Irisches Pfund, ehemalige Währung in Irland, ISO 4217 Kürzel Inklusions Exklusions Prinzip, Berechnung der Mächtigkeit der Vereinigung nicht disjunkter Teilmengen Intersector… …   Deutsch Wikipedia

  • IEP — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom.   Sigles d’une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres   Sigles de quatre lettres …   Wikipédia en Français

  • iep — n.m. Pied : Aller à iep (verlan) …   Dictionnaire du Français argotique et populaire

  • IEP Paris — Institut d études politiques de Paris  Cet article concerne l Institut d études politiques de Paris. Pour l usage de l expression « Sciences Po », voir Sciences Po. Institut d études politiques de Paris …   Wikipédia en Français

  • IEP de Paris — Institut d études politiques de Paris  Cet article concerne l Institut d études politiques de Paris. Pour l usage de l expression « Sciences Po », voir Sciences Po. Institut d études politiques de Paris …   Wikipédia en Français

  • IEP Lille — Institut d études politiques de Lille Institut d études politiques de Lille …   Wikipédia en Français

  • IEP de Lille — Institut d études politiques de Lille Institut d études politiques de Lille …   Wikipédia en Français

  • IEP Lyon — Institut d études politiques de Lyon Institut d études politiques de Lyon …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»