Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

i+cannot

  • 1 cannot

    v. Ua tsis tau; tsis tau

    English-Hmong dictionary > cannot

  • 2 cannot

    /'kænɔt/ * phủ định của can

    English-Vietnamese dictionary > cannot

  • 3 choose

    /tʃu:z/ * động từ chose; chosen - chọn, lựa chọn, kén chọn =choose for yourself+ anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy - thách muốn =do just as you choose+ anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but - (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là =he cannot choose but go+ anh ta không còn cách nào khác hơn là đi =nothing (not much, little) to choose between them+ chúng như nhau cả thôi =to pick and choose+ kén cá chọn canh

    English-Vietnamese dictionary > choose

  • 4 chose

    /tʃu:z/ * động từ chose; chosen - chọn, lựa chọn, kén chọn =choose for yourself+ anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy - thách muốn =do just as you choose+ anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but - (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là =he cannot choose but go+ anh ta không còn cách nào khác hơn là đi =nothing (not much, little) to choose between them+ chúng như nhau cả thôi =to pick and choose+ kén cá chọn canh

    English-Vietnamese dictionary > chose

  • 5 chosen

    /tʃu:z/ * động từ chose; chosen - chọn, lựa chọn, kén chọn =choose for yourself+ anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy - thách muốn =do just as you choose+ anh thích gì thì anh cứ làm !cannot choose but - (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là =he cannot choose but go+ anh ta không còn cách nào khác hơn là đi =nothing (not much, little) to choose between them+ chúng như nhau cả thôi =to pick and choose+ kén cá chọn canh

    English-Vietnamese dictionary > chosen

  • 6 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

  • 7 seen

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > seen

  • 8 settle

    /'setl/ * danh từ - ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ) * động từ - giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải =to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà =to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ =to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) - ngồi đậu =to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành =bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây =to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn =to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách - để, bố trí =to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng =to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất - làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư =to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống =to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình - lắng xuống, đi vào nền nếp =things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy - chiếm làm thuộc địa - để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống =the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống =ship settles+ tàu bắt đầu chìm - kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ =I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh - nguội dần, dịu dần =anger settles down+ cơn giận nguôi dần - để lại cho, chuyển cho =to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai - (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) !to settle someone's hash (business) - trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai !cannot settle to work !cannot settle to anything - không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì !that settles the matter (question) - thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

    English-Vietnamese dictionary > settle

  • 9 afraid

    /ə'freid/ * tính từ - sợ, hãi, hoảng, hoảng sợ =we are not afraid of dificulties+ chúng ta không sợ khó khăn =to be afraid of someone+ sợ ai; ngại lấy làm tiếc =I am afraid I cannot lend you the book+ tôi lấy làm tiếc không cho anh mượn quyển sách đó được =I'm afraid [that] it will happen+ tôi e rằng việc đó sẽ xảy ra

    English-Vietnamese dictionary > afraid

  • 10 any

    /'eni/ * tính từ - một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) =have you any book(s)?+ anh có quyển sách nào không? - tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) =I haven't any penny+ tôi tuyệt không có đồng xu nào =to prevent any casualtry+ tránh không bị thương tổn - bất cứ (ý khẳng định) =at any time+ vào bất cứ lúc nào =you may ask any person about it+ anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy * đại từ - một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) =is there any of them there?+ có ai trong bọn họ ở đây không? - không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) =I cannot find any of them+ tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng - bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) =choose any of these books+ anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này * phó từ - một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) =is that any better?+ cái đó có khá hơn chút nào không? =I can't speak any plainer+ tôi không thể nói rõ hơn được nữa - hoàn toàn =it did not matter any+ vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì

    English-Vietnamese dictionary > any

  • 11 best

    /best/ * (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good - tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất =the best thing to do+ việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất =to put on one's best clothes+ thắng bộ đẹp nhất !the best part - đại bộ phận =the best part of the year+ phần lớn thời gian trong năm !to put one's best leg (foot) foremost - đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng - (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất * phó từ, số nhiều của well - tốt nhất, hay nhất; hơn nhất =he work best in the morning+ anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng =the dressed woman+ người đàn bà ăn mặc đẹp nhất !gad best - tốt nhất là, khôn hơn hết là =we had best go home now+ tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà =the best abused+ (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) * danh từ - cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất - cố gắng lớn nhất - quần áo đẹp nhất !at [the] best - trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất !bad is the best - không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra !to be at one's best - lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất !the best is the enemy of the good - (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc !to be one's best - làm hết sức mình !to get (have) the best of it - thắng thế (trong khi tranh luận...) !to get the best of someone - (thể dục,thể thao) thắng ai !if you cannot have the best, make the best of what you have - (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon !Sunday best - (xem) Sunday !to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) - mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn !to make the best of something - tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì - chịu đựng cái gì !to make the best of one's time - tranh thủ thời gian !to make the best of one's way - đi thật nhanh !to send one's best - gửi lời chào, gửi lời chúc mừng !to the best of one's knowledge - với tất cả sự hiểu biết của mình !to the best of one's power (ability) - với tất cả khả năng của mình !with the best - như bất cứ ai =although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best+ mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác * ngoại động từ - hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    English-Vietnamese dictionary > best

  • 12 blood

    /blʌd/ * danh từ - máu, huyết - nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) - sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu =to thirst for blood+ khát máu - tính khí =in warm blood+ nổi nóng, nổi giận =bad blood+ ác ý - giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình =to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu =to be near in blood+ có họ gần =blood royal+ hoang gia =fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) =bit of blood+ ngựa thuần chủng =dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy - người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood) !blood and iron - chính sách vũ lực tàn bạo !blood is thicker than water - (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã !to breed (make, stir up) bad blood between persons - gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia !to drown in blood - nhận chìm trong máu !to freeze someone's blood - (xem) freeze !to get (have) one's blood up - nổi nóng !to get someone's blood up - làm cho ai nổi nóng !in cold blood - chủ tâm có suy tính trước - nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) !to make one's blood boil - (xem) boit !to make someone's blood run cold - (xem) cold !you cannot get (take) blood (out of) stone - không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được * ngoại động từ - trích máu - (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu - (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

    English-Vietnamese dictionary > blood

  • 13 brook

    /bruk/ * danh từ - suối * ngoại động từ - chịu, chịu đựng; cho phép (dùng với ý phủ định) =he cannot brook being interfered with+ anh ta không thể chịu được cái lối bị người ta can thiệp vào =the matter brooks no delay+ việc không cho phép để chậm được

    English-Vietnamese dictionary > brook

  • 14 cake

    /keik/ * danh từ - bánh ngọt - thức ăn đóng thành bánh =fish cake+ cá đóng bánh - miếng bánh =cake of soap+ một bánh xà phòng =cake of tobacco+ một bánh thuốc lá !cakes and ale - vui liên hoan, cuộc truy hoan !to go (sell) like hot cakes - bán chạy như tôm tươi !to have one's cake baked - sống sung túc, sống phong lưu !piece of cake - (từ lóng) việc ngon ơ, việc dễ làm - việc thú vị !to take the cake - chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả mọi người !you cannot eat your cake and have it - được cái nọ mất cái kia * động từ - đóng thành bánh, đóng bánh =that sort of coals cakes+ loại than ấy dễ đóng bánh =trousers caked with mud+ quần đóng kết những bùn

    English-Vietnamese dictionary > cake

  • 15 can't

    /kɑ:nt/ * (viết tắt) của cannot

    English-Vietnamese dictionary > can't

  • 16 certain

    /'sə:tn/ * tính từ - chắc, chắc chắn =to be certain of success+ chắc chắn là thành công =there is no certain cure for this disease+ bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn - nào đó =a certain Mr. X+ một ông X nào đó =under certain conditions+ trong những điều kiện nào đó - đôi chút, chút ít =to feel a certain reluctance+ cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng !for certain - chắc, chắc chắn, đích xác =I cannot say for certain whether it will shine tomorrow+ tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không =I don't know for certain+ tôi không biết chắc !to make certain of - (xem) make

    English-Vietnamese dictionary > certain

  • 17 contract

    /'kɔntrækt/ * danh từ - hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết =marriage contract+ giấy giá thú =to bind oneself by contract+ cam kết bằng hợp đồng =a contract for a supply of coal+ hợp đồng cung cấp than - sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá =to make (enter into) a contract with+ ký hợp đồng với =to put up to contract+ cho bỏ thầu, cho đấu giá =the contract for a bridge+ việc bỏ thầu xây một cái cầu =to put work out to contract+ cho thầu một công việc =to place (give out) the contract for an undertaking+ ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc =to get (win, secure) a contract for something+ thầu được một công việc gì * ngoại động từ - đính ước, giao ước, kết giao =to contract a friendship+ kết bạn - nhiễm, mắc, tiêm nhiễm =to contract bad habits+ nhiễm thói xấu =to contract debts+ mắc nợ =to contract a serious illeness+ mắc bệnh nặng - ký giao kèo, thầu (làm việc gì) =to contract to build a bridge+ thầu xây dựng một cái cầu * nội động từ - ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu =to contract for a supply of something+ thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of - thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) * động từ - thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại =to contract a muscle+ làm co bắp cơ =to contract the heart+ làm co bóp trái tim - (nghĩa bóng) làm đau lòng =his intellect seems to contract+ (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) - (ngôn ngữ học) rút gọn =contract ed word+ từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

    English-Vietnamese dictionary > contract

  • 18 deuce

    /dju:s/ * danh từ - hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai" - (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt) * danh từ (thông tục) - điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức =the deuce to pay+ điều phiền phức phải hứng lấy - ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn) =[the] deuce take it!+ quỷ tha ma bắt nó đi !deuce a bit - không một tí nào !the deuce he isn't a good man - không thể tin được anh ta là người tốt !the deuce is in it if I cannot... - nhất định là tôi có thể... !to play the deuce with - (xem) play !what the deuce! - rắc rối gớm!; trời đất hỡi!

    English-Vietnamese dictionary > deuce

  • 19 feed

    /fi:d/ * danh từ - sự ăn, sự cho ăn =out at feed+ cho ra đồng ăn cỏ =off one's feed+ (ăn) không thấy ngon miệng =on the feed+ đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá) - cỏ, đồng cỏ - suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa) - (thông tục) bữa ăn, bữa chén - chất liệu, sự cung cấp, chất liệu (cho máy móc) - đạn (ở trong súng), băng đạn * ngoại động từ fed - cho ăn (người, súc vật) =to feed a cold+ ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng) =he cannot feed himself+ nó chưa và lấy ăn được - cho (trâu, bò...) đi ăn cỏ - nuôi nấng, nuôi cho lớn =to feed up+ nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy - nuôi (hy vọng); làm tăng (cơn giận...) - dùng (ruộng) làm đồng cỏ - cung cấp (chất liệu cho máy...) =to feed the fire+ bỏ thêm lửa cho củi cháy to - (sân khấu), (từ lóng) nhắc bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên) - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng, cho đồng đội sút làm bàn) * nội động từ - ăn, ăn cơm - ăn cỏ (súc vật) !to feed on someone - dựa vào sự giúp đỡ của ai !to feed on something - sống bằng thức ăn gì !to be fed up - (từ lóng) đã chán ngấy

    English-Vietnamese dictionary > feed

  • 20 gainsaid

    /gein'sei/ * ngoại động từ gainsaid (từ cổ,nghĩa cổ); (văn học) - chối cãi, không nhận =fact that cannot be gainsaid+ những sự việc không thể chối câi được - nói trái lại, nói ngược lại

    English-Vietnamese dictionary > gainsaid

См. также в других словарях:

  • cannot (help) but — formal phrase to have no choice except to do something You cannot help but like her. As I look back over my career, I cannot but smile. Thesaurus: choices and the process of choosingsynonym Main entry …   Useful english dictionary

  • cannot make head or tail of it — cannot figure it out, cannot understand it, cannot fathom it …   English contemporary dictionary

  • cannot\ but — • cannot but formal • can t help but informal v. phr. To be forced to; can only; must. When the streets are full of melting snow, you can t help but get your shoes wet. When a friend gave Jim a ticket to the game, he couldn t help but go. When a… …   Словарь американских идиом

  • cannot bear — cannot endure, cannot suffer …   English contemporary dictionary

  • cannot make head or tail of — cannot understand, cannot fathom …   English contemporary dictionary

  • cannot stand — cannot endure, cannot suffer …   English contemporary dictionary

  • cannot — is usually written as one word, although can not occurs from time to time in letters, examination scripts, etc. The contraction can t is fairly recent (around 1800) and does not occur (for example) in Shakespeare. Can t is often articulated even… …   Modern English usage

  • cannot — [kan′ät΄, kə nät′] can not cannot but have no choice but to; must …   English World dictionary

  • cannot help oneself — Cannot refrain from or resist doing something • • • Main Entry: ↑help …   Useful english dictionary

  • cannot make head nor tail of something — cannot make head nor/or/tail of something informal phrase used for saying that you cannot understand something at all Thesaurus: ways of saying that you do not know or understandsynonym Main entry: head …   Useful english dictionary

  • cannot make head or tail of something — cannot make head nor/or/tail of something informal phrase used for saying that you cannot understand something at all Thesaurus: ways of saying that you do not know or understandsynonym Main entry: head …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»