Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

i+bur

  • 1 bur

    /bə:/ Cách viết khác: (burr)/bə:/ * danh từ - quả có gai; cụm hoa có lông dính (hay bám vào lông thú vật) - cây có quả có gai, cây có cụm hoa có lông dính - người bám dai như đỉa

    English-Vietnamese dictionary > bur

  • 2 die Klette

    - {barnacle} barnacle_goose, động vật chân tơ, người bám dai như đỉa, cái kẹp mũi ngựa, kính, mục kỉnh - {burr} bur, quầng, gờ sắc, gờ ráp, đá mài, đá làm cối xay, tiếng vù vù, sự phát âm r trong cổ - {hanger-on} kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn - {sticker} người chọc, dao chọc, gai, ngạnh, người dán, nhãn có sẵn cồn dính, người khách ngồi dai, người hay đến ám, người bám như đĩa stickler), vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa = die Klette (Botanik) {bur; burdock}+ = wie eine Klette anhängen {to tag}+ = wie eine Klette an jemandem hängen {to stick to someone lika a limpet}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Klette

  • 3 rülpsen

    - {to belch} ợ, phun ra - {to burp} bur

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > rülpsen

  • 4 aufstoßen

    - {to belch} ợ, phun ra - {to burp} bur - {to eruct} ợ hơi, phun - {to eructate} - {to repeat} nhắc lại, lặp lại, làm lại, đọc thuộc lòng, kể lại, thuật lại, tập duyệt, tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại, bỏ phiếu gian lận nhiều lần = aufstoßen (Tür) {to push open}+ = aufstoßen (Marine) {to run aground}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufstoßen

  • 5 der Schleifstein

    - {burr} bur, quầng, gờ sắc, gờ ráp, đá mài, đá làm cối xay, tiếng vù vù, sự phát âm r trong cổ - {grinder} cối xay máy nghiền, máy xát, máy xay, thợ mài, thợ xay, thợ xát, người kèm học thi, học sinh học gạo, răng hàm, răng, tiếng lục cục - {grindstone} bánh mài - {hone} đá mài dao cạo hone stone), đầu mài dao - {whetstone} vật kích thích tinh thần

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schleifstein

  • 6 burp

    /bə:p/ * danh từ - (từ lóng) sự ợ * nội động từ - (từ lóng) ợ - (như) bur

    English-Vietnamese dictionary > burp

  • 7 burr

    /bə:/ * danh từ - (như) bur * danh từ - quầng (mặt trăng...) - gờ sắc, gờ ráp (mảnh kim loại, tờ giấy) - đá mài, đá làm cối xay * danh từ - tiếng vù vù (bánh xe, máy...) - sự phát âm r trong cổ * động từ - phát âm r trong cổ - nói nghe khó (vì phát âm không rõ), nói không rõ

    English-Vietnamese dictionary > burr

  • 8 stick

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stick

  • 9 stuck

    /stick/ * danh từ - cái gậy - que củi - cán (ô, gươm, chổi...) - thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) - (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) - (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm - (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ - đợt bom - (the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks - (xem) cross !in a cleft stick - ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one's stick - (xem) cut !to want the stich - muốn phải đòn * ngoại động từ stuck - đâm, thọc, chọc =to stick a pin through something+ đâm đinh ghim qua một vật gì =to stick pigs+ chọc tiết lợn =cake stuck over with almonds+ bánh có điểm hạnh nhân - cắm, cài, đặt, để, đội =to stick pen behind one's ear+ cài bút sau mái tai =to stick up a target+ dựng bia lên =stick your cap on+ đội mũ lên - dán, dính =to stick postage stamp on an envelope+ dán tem lên một cái phong bì =stick no bills+ cấm dán quảng cáo - cắm (cọc) để đỡ cho cây - ((thường) + out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... =to stick one's head out of window+ ló đầu ra ngoài cửa sổ =to stick out one's chest+ ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây - (ngành in) xếp (chữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) =the wheels were stuck+ bánh xe bị sa lầy =I was stuck in town+ tôi bị giữ lại ở tỉnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng =I'm stuck by this question+ tôi bị câu hỏi đó =to stick somebody up+ làm ai luống cuống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng * nội động từ - cắm =arrow sticks in target+ mũi tên cắm vào bia - dựng đứng, đứng thẳng =his hair stuck straight up+ tóc nó dựng đứng lên - dính =this envelope will not stick+ cái phong bì này không dính - ((thường) + out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra - bám vào, gắn bó với, trung thành với =to stick to the point+ bám vào vấn đề =to stick like a bur+ bám như đỉa đói =friends should stick together+ bạn bè phải gắn bó với nhau =to stick to one's promise+ trung thành với lời hứa của mình =are you going to stick in all day?+ anh sẽ ở nhà suốt ngày à? - sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc =carriage stuck in the mud+ xe bị sa lầy =he got through some ten lines and there stuck+ nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị =the bill stuck in committee+ đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around - (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at - miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục =to stick at a task for six hours+ miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền =to stick at nothing+ không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by - trung thành với !to stick down - dán, dán lên, dán lại - ghi vào (sổ...) !to stick it [out] - chịu đựng đến cùng !to stick out for - đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it - khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for - (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) !to stick up to - không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast - bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one's gizzard - (xem) gizzard !to stick in the mud - (xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick - nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers - hắn tham ô một ít tiền

    English-Vietnamese dictionary > stuck

См. также в других словарях:

  • Bur — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • Bur (Sudan) — DEC …   Deutsch Wikipedia

  • Būr Saʿīd — Bur Sa´id Basisdaten Hauptstadt Port Said Fläche 72 km² …   Deutsch Wikipedia

  • burþī- — *burþī , *burþīn, *burþjō , *burþjōn germ., schwach. Femininum (n): nhd. Bürde; ne. burden (Neutrum); Rekontruktionsbasis: got. an., ae., afries. anfrk., as., ahd.; …   Germanisches Wörterbuch

  • BUR — (von althochdeutsch „Dem etwas eigenes gehört“) bezeichnet: im Niederdeutschen einen Bauern, einen Angehörigen der Buren, eine Stadt in Sudan, siehe Bur (Sudan). Burs Sohn Bür ist der Erzeuger Odins Die Abkürzung BUR steht für Burkina Faso (IOC) …   Deutsch Wikipedia

  • Bur — (von althochdeutsch „Dem etwas eigenes gehört“) bezeichnet: im Niederdeutschen einen Bauern, einen Angehörigen der Buren, eine Stadt in Sudan, siehe Bur (Sudan), ein Ort in Dänemark, siehe Bur (Dänemark), Burr ist der Vater Odins Die Abkürzung… …   Deutsch Wikipedia

  • bur´like´ — bur «bur», noun, verb, burred, bur|ring. –n. 1. a prickly, clinging seedcase or flower of some plants; burr. Burs stick to cloth and fur. »Do roses stick like burs? (Robert Browning). »Figurative. I am a kind o …   Useful english dictionary

  • Bur — Bur, Burr Burr (b[^u]r), n. [OE. burre burdock; cf. Dan. borre, OSw. borra, burdock, thistle; perh. akin to E. bristle (burr for burz ), or perh. to F. bourre hair, wool, stuff; also, according to Cotgrave, the downe, or hairie coat, wherewith… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Bur oak — Bur Bur, Burr Burr (b[^u]r), n. [OE. burre burdock; cf. Dan. borre, OSw. borra, burdock, thistle; perh. akin to E. bristle (burr for burz ), or perh. to F. bourre hair, wool, stuff; also, according to Cotgrave, the downe, or hairie coat,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Bur reed — Bur Bur, Burr Burr (b[^u]r), n. [OE. burre burdock; cf. Dan. borre, OSw. borra, burdock, thistle; perh. akin to E. bristle (burr for burz ), or perh. to F. bourre hair, wool, stuff; also, according to Cotgrave, the downe, or hairie coat,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • bur´den|less — bur|den1 «BUR duhn noun, verb. –n. 1. something carried; a load (of things, care, work, duty, or sorrow): »A light burden of cork was loaded on the old mule s back. Figurative. We have to carry each day s burden. SYNONYM(S): See syn. under load.… …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»