Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

hum

  • 1 hum

    /hʌm/ * danh từ - (từ lóng) (như) humbug * danh từ ((cũng) haw) - tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy) - tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng =hums and ha's+ lời nói ậm à ậm ừ - (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối * nội động từ - kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy) - ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng =to hum and ha (haw)+ mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng - ngậm miệng ngân nga - (thông tục) hoạt động mạnh =to make things hum+ đẩy mạnh các hoạt động - (từ lóng) khó ngửi, thối * ngoại động từ - ngậm miệng ngân nga * thán từ - hừ (do dự, không đồng ý)

    English-Vietnamese dictionary > hum

  • 2 ha

    /hɑ:/ Cách viết khác: (hah) /ha:/ * thán từ - A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng) * nội động từ - kêu ha ha !to hum and ha - (xem) hum

    English-Vietnamese dictionary > ha

  • 3 hah

    /hɑ:/ Cách viết khác: (hah) /ha:/ * thán từ - A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng) * nội động từ - kêu ha ha !to hum and ha - (xem) hum

    English-Vietnamese dictionary > hah

  • 4 haw

    /hɔ:/ * danh từ - quả táo gai - (sử học) hàng rào; khu đất rào - (giải phẫu) mi mắt thứ ba (của ngựa, chó...) - (như) hum * nội động từ & ngoại động từ - (như) hum

    English-Vietnamese dictionary > haw

  • 5 humph

    /hʌmf/ * thán từ - hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng) * nội động từ - hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng)

    English-Vietnamese dictionary > humph

  • 6 lobster

    /'lɔbstə/ * danh từ - (động vật học) tôm hùm - người ngớ ngẩn vụng về * nội động từ - đi bắt tôm hùm

    English-Vietnamese dictionary > lobster

  • 7 sup

    /sʌp/ * danh từ - hụm, ngụm, hớp =neither bit (bite) nor sup+ không một miếng cơm một hụm nước nào * ngoại động từ - uống từng hớp, ăn từng thìa - cho ăn cơm tối * nội động từ - ăn cơm tối !to have a long spoon that sups with the devil - (xem) spoon

    English-Vietnamese dictionary > sup

  • 8 beard

    /biəd/ * danh từ - râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc... - ngạnh (mũi tên, lưỡi câu) !to laught in one's beard - cười thầm !to laugh at somebody's beard - cười vào mặt ai - tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai !to pluck (take) by the beard - quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy !to speak in one's beard - nói lúng búng * ngoại động từ - đương đầu với, chống cư !to beard the lion in his den - vào hang hùm bắt cọp con

    English-Vietnamese dictionary > beard

  • 9 berry

    /'beri/ * danh từ - (thực vật học) quả mọng - hột (cà phê...) - trứng cá, trứng tôm =hen-lobster in berry+ con tôm hùm có trứng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đồng đô la * nội động từ - có quả mọng - hái quả mọng

    English-Vietnamese dictionary > berry

  • 10 coral

    /'kɔrəl/ * danh từ - san hô - đồ chơi bằng san hô (của trẻ con) - bọc trứng tôm hùm !true coral needs no painter's brush - (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương * tính từ - đỏ như san hô =coral lips+ môi đỏ như san hô - (thuộc) san hô =coral island+ đảo san hô

    English-Vietnamese dictionary > coral

  • 11 erigeron

    /i'ridʤərən/ * tính từ - (thực vật học) giống có tai hùm

    English-Vietnamese dictionary > erigeron

  • 12 lobster-pot

    /'lɔbstəpɔt/ * danh từ - giỏ bắt tôm hùm

    English-Vietnamese dictionary > lobster-pot

  • 13 lobstering

    /'lɔbstəri/ * danh từ - sự đi bắt tôm hùm

    English-Vietnamese dictionary > lobstering

  • 14 pot

    /pɔt/ * danh từ - ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy) =a pot of tea+ một ấm trà =a pot of porter+ một ca bia đen - nồi - bô (để đi đái đêm) - chậu hoa - bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải - cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao - giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot) - giấy khổ 39 x 31, 3 cm - số tiền lớn =to make a pot; to make a pot of money+ làm được món bở, vớ được món tiền lớn - (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng =to put the pot on Epinard+ dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na !a big pot - quan to !to go to pot - hỏng bét cả; tiêu ma cả !to keep the pot boiling (on the boil) - làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng)) - tiếp tục làm gì một cách khẩn trương !to make the pot boil - làm ăn sinh sống kiếm cơm !the pot calls the kettle black - lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm !watched pot never boils - (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...) =potted meat+ thịt ướp bỏ hũ - trồng (cây) vào chậu - (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới - bỏ (thú săn...) vào túi - nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi" =he's potted the whole lot+ hắn vớ hết, hắn chiếm hết - rút ngắn, thâu tóm - bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần * nội động từ - (+ at) bắn, bắn gần

    English-Vietnamese dictionary > pot

  • 15 saxifrage

    /'sæksifridʤ/ Cách viết khác: (stone-break) /'stounbreik/ -break) /'stounbreik/ * danh từ - (thực vật học) cỏ tai hùm

    English-Vietnamese dictionary > saxifrage

  • 16 stone-break

    /'sæksifridʤ/ Cách viết khác: (stone-break) /'stounbreik/ -break) /'stounbreik/ * danh từ - (thực vật học) cỏ tai hùm

    English-Vietnamese dictionary > stone-break

  • 17 toothful

    /'tu:θful/ * danh từ - (thông tục) hụm (rượu...)

    English-Vietnamese dictionary > toothful

См. также в других словарях:

  • hum — hum …   Dictionnaire des rimes

  • hum — [ ɶm; hɶm ] interj. • 1611; onomat. ♦ Interjection qui exprime généralement le doute, la réticence. ⇒ hem. Hum ! ça m étonnerait ! Hum ! cela cache quelque chose ! « Hum ! qu est ce que je te disais ? » (Aragon). ⇒HEM, HUM, mot inv. A. [Gén.… …   Encyclopédie Universelle

  • Hum — may refer to: * Hum (sound), a sound produced with closed lips, or by machinery, insects, or other periodic motion * The Hum, a phenomenon involving a persistent and invasive low frequency noise of unknown origin which occurs in some geographic… …   Wikipedia

  • Hum — ist ein geographischer Begriff mit mehreren Bedeutungen: eine Stadt in Kroatien, siehe Hum (Kroatien); ein Ort in Slowenien, siehe Hum (Slowenien); ein Ort in Bosnien, siehe Hum (Bosnien); eine historische Landschaft im Grenzgebiet zwischen… …   Deutsch Wikipedia

  • hum — hȗm m <N mn húmovi> DEFINICIJA 1. omanji brijeg pod travom 2. (Hum) pov. (u nekim izvorima) Hercegovina ONOMASTIKA pr. (etnici): Hȗm (100, Osijek, Koprivnica), Hùmačkić, Hùmek (120, Varaždin), Huméljak (Humeljȃk) (Velika Gorica), Húmić (60 …   Hrvatski jezični portal

  • hum — s. n. Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic  HUM s.n. (geol.) Martor carstic sub formă de bloc izolat, rămas din masa calcarului. [cf. germ. Hum, fr., engl. hum]. Trimis de LauraGellner …   Dicționar Român

  • Hum — Hum, n. 1. A low monotonous noise, as of bees in flight, of a swiftly revolving top, of a wheel, or the like; a drone; a buzz. [1913 Webster] The shard borne beetle with his drowsy hums. Shak. [1913 Webster] 2. Any inarticulate and buzzing sound; …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Hum — Hȗm m DEFINICIJA naselje u Istri, smatra se najmanjim gradom na svijetu, 23 stan.; povezuje ga s Ročem 7 km dugačka »Aleja glagoljaša« ONOMASTIKA top. (često dio imena naselja, npr. Hum na Sutli, Hum Stubički, Hum Bistrički, Hum Breznički i dr.) …   Hrvatski jezični portal

  • hum — /hum/, v., hummed, humming, n., interj. v.i. 1. to make a low, continuous, droning sound. 2. to give forth an indistinct sound of mingled voices or noises. 3. to utter an indistinct sound in hesitation, embarrassment, dissatisfaction, etc.; hem.… …   Universalium

  • hum — hum1 [hum] vi. hummed, humming [ME hummen, of echoic orig., as in Ger hummel, bumblebee, MDu hommeln, hum] 1. to make a low, continuous, murmuring sound like that of a bee or a motor 2. to sing with the lips closed, not producing words 3. to give …   English World dictionary

  • Hum — (h[u^]m), v. i. [imp. & p. p. {Hummed}; p. pr. & vb. n. {Humming}.] [Of imitative origin; cf. G. hummen, D. hommelen. [root]15.] 1. To make a low, prolonged sound, like that of a bee in flight; to drone; to murmur; to buzz; as, a top hums. P.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»