Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

hospital

  • 1 hospital

    /'hɔspitl/ * danh từ - bệnh viện, nhà thương - tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng) !Christ's Hospital - trường Crai-xơ Hốt-xpi-tơn (tên một trường ở Luân-ddôn) - (sử học) nhà tế bần

    English-Vietnamese dictionary > hospital

  • 2 hospital-ship

    /'hɔspitlʃip/ * danh từ - tàu bệnh viện

    English-Vietnamese dictionary > hospital-ship

  • 3 banian-hospital

    /'bæniən,hɔspitl/ * danh từ - nhà thương cho súc vật, bệnh viện thú y

    English-Vietnamese dictionary > banian-hospital

  • 4 clearing-hospital

    /'kliəriɳ,hɔspitl/ * danh từ - bệnh viện dã chiến

    English-Vietnamese dictionary > clearing-hospital

  • 5 eye-hospital

    /'ai,hɔspitl/ * danh từ - bệnh viện mắt

    English-Vietnamese dictionary > eye-hospital

  • 6 field hospital

    /'fi:ld'hɔspitl/ * danh từ - (quân sự) bệnh viện dã chiến

    English-Vietnamese dictionary > field hospital

  • 7 foundling hospital

    /'faudliɳ'hɔspitl/ * danh từ - trại nuôi trẻ con bị bỏ rơi

    English-Vietnamese dictionary > foundling hospital

  • 8 lock hospital

    /'lɔk'hɔspitl/ * danh từ - bệnh viện da liễu

    English-Vietnamese dictionary > lock hospital

  • 9 maternity hospital

    /mə'tə:niti'hɔspitl/ * danh từ - nhà hộ sinh

    English-Vietnamese dictionary > maternity hospital

  • 10 mental hospital

    /'mentlhoum/ Cách viết khác: (mental_hospital) /'mentl'hɔspitl/ * danh từ - bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên

    English-Vietnamese dictionary > mental hospital

  • 11 attention

    /ə'tenʃn/ * danh từ - sự chú ý =to pay attention to+ chú ý tới =to attract attention+ lôi cuốn sự chú ý - sự chăm sóc =to receive attention at a hospital+ được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện - (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai =to show attentions to somebody+ ân cần chu đáo với ai - (quân sự) tư thế đứng nghiêm =Attention!+ nghiêm! =to come to (stand at) attention+ đứng nghiêm !to pay attention - (xem) pay

    English-Vietnamese dictionary > attention

  • 12 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 13 cottage

    /'kɔtidʤ/ * danh từ - nhà tranh - nhà riêng ở nông thôn !cottage piano - (xem) piano !cottage hospital - bệnh viên thôn dã (không có nhân viên ở ngay đấy)

    English-Vietnamese dictionary > cottage

  • 14 general

    /'dʤenərəl/ * tính từ - chung, chung chung =a matter of general interest+ một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm =to work for general welfare+ làm việc vì phúc lợi chung =general opinion+ ý kiến chung =general knowledge+ kiến thức chung, kiến thức phổ thông - tổng =a general election+ cuộc tổng tuyển cử =a general strike+ cuộc tổng bãi công =inspector general+ tổng thanh tra !General Headquaters - (quân sự) tổng hành dinh !General Staff - (quân sự) bộ tổng tham mưu - thường =a word that is in general use+ một từ thường dùng =as a general rule+ theo lệ thường =in general+ thông thường; đại khái, đại thể !general dealer - người bán bách hoá !general hospital - bệnh viện đa khoa !general practitioner - bác sĩ đa khoa !general reader - người đọc đủ các loại sách !general servant - người hầu đủ mọi việc * danh từ - cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể =to argue from the general to the particular+ suy tư cái chung ra cái riêng =the general of mankind+ toàn thể loài người - (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc - (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng - (tôn giáo) trưởng tu viện - người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)

    English-Vietnamese dictionary > general

  • 15 get along

    - sống, làm ăn, xoay sở =to get along without any help+ không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được - tiến bộ =how are you getting along with your English?+ anh học tiếng Anh tiến bộ ra sao rồi? - (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau =they get along very well+ chúng rất hoà thuận với nhau - chở đi, đem đi, mang đi =to get somebody along to the hospital+ mang ai vào nhà thương - (thông tục) đi đi, cút đi =get along with you!+ cút đi! tầm bậy!

    English-Vietnamese dictionary > get along

  • 16 lying-in

    /'laiiɳ'in/ * tính từ - sinh đẻ =lying-in hospital+ nhà hộ sinh

    English-Vietnamese dictionary > lying-in

  • 17 medical

    /'medikəl/ * tính từ - y, y học =medical school+ trường y =a medical officer+ quân y sĩ - (thuộc) khoa nội =hospital has a medical ward and a surgical ward+ bệnh viện có khu nội và khu ngoại * danh từ - (thông tục) học sinh trường y

    English-Vietnamese dictionary > medical

  • 18 wing

    /wi / * danh từ - (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt) =to lend (add) wing to+ chắp cánh cho, làm cho chạy mau - sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng =on the wing+ đang bay =to take wing+ cất cánh bay, bay đi - (kiến trúc) cánh, chái (nhà) =the east wing of a building+ chái phía đông của toà nhà - cánh (máy bay, quạt) - (hàng hi) mạn (tàu) - (số nhiều) (sân khấu) cánh gà - (quân sự) cánh =right wing+ cánh hữu =left wing+ cánh t - phi đội (không quân Anh); (số nhiều) phù hiệu phi công - (thể dục,thể thao) biên =right wing+ hữu biên =left wing+ t biên -(đùa cợt) cánh tay (bị thưng) - (thông tục) sự che chở, sự bo trợ =under the wing of someone+ được người nào che chở =to take someone under one's wing+ bo trợ ai !to clip someone's wings - hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng) !to come on the wings of the wind - đến nhanh như gió * ngoại động từ - lắp lông vào (mũi tên) - thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn =fear winged his steps+ sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay =to wing one's words+ nói liến thoắng - bay, bay qua =to wing one's way+ bay - bắn ra =to wing an arrow+ bắn mũi tên ra - bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay - (kiến trúc) làm thêm chái =to wing a hospital+ làm thêm chái cho một bệnh viện - (quân sự) bố phòng ở cánh bên

    English-Vietnamese dictionary > wing

См. также в других словарях:

  • Hospital — bzw. Spital (v. lateinisch hospitalis ‚gastfreundlich, zum Gastwirt gehörend‘, dies abgeleitet v. hospes ‚Gastfreund, Gastwirt‘) ist eine in weiten Teilen Deutschlands veraltete Bezeichnung für Pflegeheime und Altenheime. Ursprünglich… …   Deutsch Wikipedia

  • Hospital La Fe — Saltar a navegación, búsqueda Hospital General Universitario La Fe Ubicación Valencia, Comunidad Valenciana, España …   Wikipedia Español

  • Hospital OS — is a research and development project for a hospital management software to support small hospitals. It is financially supported by the Thailand Research Fund.With the effort to facilitate the hospitals in the remote areas where technology seems… …   Wikipedia

  • hospital — Hospital. s. m. Maison fondée & establie pour recevoir les pauvres, les malades, les passants, les y loger, les nourrir, les traiter par charité. Hospital General. Hospital des Incurables. Administrateur de l Hospital. fonder un Hospital. visiter …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Hospital — Hos pi*tal, n. [OF. hospital, ospital, F. h[^o]pital, LL. hospitale (or perh. E. hospital is directly from the Late Latin), from L. hospitalis relating to a guest, hospitalia apartments for guests, fr. hospes guest. See {Host} a landlord, and cf …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hospital — (Del lat. hospitālis). 1. m. Establecimiento destinado al diagnóstico y tratamiento de enfermos, donde se practican también la investigación y la enseñanza. 2. Casa que sirve para recoger pobres y peregrinos por tiempo limitado. 3. adj. ant.… …   Diccionario de la lengua española

  • hospital — establecimiento destinado al tratamiento de enfermos internados (fotografía [véase http://www.iqb.es/diccio/h/ho.htm#hospital]). El primer hospital como tal fué el Hôtel Dieu fundado en Lyon por Childeberto I, rey de los francos, si bien fue el… …   Diccionario médico

  • hospital — sustantivo masculino 1. Establecimiento sanitario donde se atiende y cura a los enfermos: un hospital privado, un hospital público. hospital clínico Hospital en el que se enseña la parte práctica de la medicina …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • Hospital — Sn std. (11. Jh.), mhd. hospitāl, ahd. hospitālhūs Entlehnung. Ist entlehnt aus l. hospitālium Gastzimmer , ml. auch Herberge für Pilger, Arme und Kranke , aus l. hospitālis gastfreundlich , zu l. hospes ( pitis) m. Gastfreund, Gastgeber .… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Hospital — Surtout porté dans la Corrèze (également 63, 42), désigne celui qui est habite un lieu dit (l )Hospital, où se trouvait un hôpital au moyen âge. En Corrèze, il devrait s agir du hameau de l Hospital, dans la commune de Corrèze …   Noms de famille

  • hospital — s. m. 1. Estabelecimento onde se recebem e tratam doentes. 2.  [Figurado] Casa em que há muitos doentes. 3. hospital de sangue: hospital onde se tratam os feridos em campanha …   Dicionário da Língua Portuguesa

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»