Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

hall

  • 1 hall

    /hɔ:l/ * danh từ - phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài) - lâu đài (của địa chủ) - phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...) - toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...) - phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn - nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học Anh); phòng lên lớp - phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn)

    English-Vietnamese dictionary > hall

  • 2 council-hall

    /'kaunsl,tʃeimbə/ Cách viết khác: (council-hall)/'kaunslhɔ:l/ -hall) /'kaunslhɔ:l/ * danh từ - phòng hội đồng

    English-Vietnamese dictionary > council-hall

  • 3 concer-hall

    /'kɔnsəthɔ:l/ Cách viết khác: (concert-room)/'kɔnsətrum/ -room) /'kɔnsətrum/ * danh từ - phòng hoà nhạc

    English-Vietnamese dictionary > concer-hall

  • 4 dancing-hall

    /'dɑ:nsiɳhɔ:l/ * danh từ - phòng nhảy, phòng khiêu vũ

    English-Vietnamese dictionary > dancing-hall

  • 5 drill-hall

    /'drilhɔ:l/ * danh từ - (quân sự) phòng tập

    English-Vietnamese dictionary > drill-hall

  • 6 eating hall

    /'i:tiɳhɔ:l/ Cách viết khác: (eating_club) /'i:tiɳklʌb/ * danh từ - phòng ăn công cộng

    English-Vietnamese dictionary > eating hall

  • 7 mess hall

    /'meshɔ:l/ * danh từ - phòng ăn tập thể (ở trại lính)

    English-Vietnamese dictionary > mess hall

  • 8 music-hall

    /'mju:zikhɔ:l/ * danh từ - nhà hát ca múa nhạc

    English-Vietnamese dictionary > music-hall

  • 9 town hall

    /'taun'hɔ:l/ * danh từ - toà thị chính

    English-Vietnamese dictionary > town hall

  • 10 council-chamber

    /'kaunsl,tʃeimbə/ Cách viết khác: (council-hall)/'kaunslhɔ:l/ -hall) /'kaunslhɔ:l/ * danh từ - phòng hội đồng

    English-Vietnamese dictionary > council-chamber

  • 11 accommodate

    /ə'kɔmədeit/ * ngoại động từ - điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp =to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới - hoà giải, dàn xếp =to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau - (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho =to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì =to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền - chứa được, đựng được =this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người - cho trọ; tìm chỗ cho trọ =to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất - giúp đỡ, làm ơn

    English-Vietnamese dictionary > accommodate

  • 12 admit

    /əd'mit/ * ngoại động từ - nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...) - chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho =this hall can admit 200 persons+ phòng này có thể chứa 200 người - nhận, thừa nhận; thú nhận - (kỹ thuật) nạp * nội động từ - (+ of) có chỗ cho, có =this wood admits of no other meaning+ từ này không có nghĩa nào khác - nhận, thừa nhận =this, I admit, was wrong+ tôi thừa nhận điều đó là sai

    English-Vietnamese dictionary > admit

  • 13 crush

    /krʌʃ/ * danh từ - sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát - đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau - buổi hội họp đông đúc - đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt - sự vò nhàu, sự vò nát - nước vắt (cam, chanh...) - (từ lóng) sự phải lòng, sự mê =to have a crush on someone+ phải lòng ai, mê ai - đường rào chỉ đủ một con vật đi (Uc) * ngoại động từ - ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp =to crush grapes+ ép nho - nhồi nhét, ấn, xô đẩy =to crush people into a hall+ nhồi nhét người vào phòng - (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan =to crush one's enemy+ tiêu diệt kẻ thù =hope is crush ed+ hy vọng bị tiêu tan - vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...) - uống cạn =to crush a drink of wine+ uống cạn cố rượu * nội động từ - chen, chen chúc - nhàu nát !to crush down - tán vụn !to crush out - ép, vắt ra - dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...) !to crush up - nghiền nát

    English-Vietnamese dictionary > crush

  • 14 doing

    /'du:iɳ/ * danh từ - sự làm (việc gì...) =there is a great difference between doing and saying+ nói và làm khác nhau xa - ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi =here are fine doing s indeed!+ đây là những việc làm đẹp đẽ gớm! - (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè =great doings in the Balkans+ những biến cố lớn ở vùng Ban-căng =there were great doing at the town hall+ ở toà thị chính có tiệc tùng lớn - (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến

    English-Vietnamese dictionary > doing

  • 15 fill

    /fil/ * danh từ - cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy =a fill of tobacco+ mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) - sự no nê =to eat one's fill+ ăn no đến chán =to drink one's fill+ uống no =to take one's fill of pleasures+ vui chơi thoả thích chán chê - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường * ngoại động từ - làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy =to fill a bottle with water+ rót đầy nước vào chai - nhồi =to fill one's pipe+ nhồi thuốc vào tẩu - lấp kín (một lỗ hổng); hàn =to fill a tooth+ hàn một cái răng - bổ nhiệm, thế vào, điền vào =to fill (ip) a post+ bổ khuyết một chức vị; thế chân - chiếm, choán hết (chỗ) =the table fills the whole room+ cái bàn choán hết chỗ trong phòng - giữ (chức vụ) =to fill someone's shoes+ thay thế ai, kế vị ai =to fill a part+ đóng một vai trò - làm thoả thích, làm thoả mãn =to fill someone to repletion with drink+ cho ai uống say bí tỉ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng =to fill every requirement+ đáp ứng mọi nhu cầu - thực hiện =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng =to fill a prescription+ bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn - làm căng (buồm) * nội động từ - đầy, tràn đầy =the hall soon filled+ phòng chẳng mấy chốc đã đầy người - phồng căng =sails fill+ buồm căng gió !to fill in - điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ =to fill in one's name+ ghi tên vào một bản khai !to fill out - làm căng ra, làm to ra - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra !to fill up - đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập =to fill up a pound+ lấp đầy một cái ao !to fill someone in on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > fill

См. также в других словарях:

  • hall — hall …   Dictionnaire des rimes

  • hall — [ ol ] n. m. • 1672, répandu v. 1868; angl. hall; cf. halle ♦ Grande salle servant d entrée, d accès (dans un édifice public, une grande maison particulière). ⇒ entrée, salle, vestibule. Hall d hôtel. Le hall de la gare Saint Lazare, dit salle… …   Encyclopédie Universelle

  • hall — W2S1 [ho:l US ho:l] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(entrance)¦ 2¦(corridor)¦ 3¦(public building)¦ 4¦(for students)¦ ▬▬▬▬▬▬▬ [: Old English; Origin: heall] 1.) ¦(ENTRANCE)¦ the area just inside the door of a house or other building, that leads to other rooms = ↑ …   Dictionary of contemporary English

  • Hall — bezeichnet: Nachhall in der Akustik Hall (Familienname), ein Familienname – dort auch zu Namensträgern Hall ist der Name folgender Orte: Schwäbisch Hall, früher Hall am Kocher, eine Kreisstadt in Baden Württemberg Bad Hall, eine Stadtgemeinde im… …   Deutsch Wikipedia

  • *hall — ● hall nom masculin (anglais hall, du francique halla, halle) Salle de grandes dimensions, haute de plafond, par où l on accède dans certains édifices publics, dans les gares, dans les hôtels, etc., ainsi que dans les demeures importantes des… …   Encyclopédie Universelle

  • hall — [ hɔl ] noun count *** 1. ) a long narrow passage inside a building with doors along it leading to rooms a ) the area inside the front door of a house or other building, that leads to other rooms: I wish you wouldn t leave your shoes in the hall …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Hall [1] — Hall, 1) Stadt in Tirol, Bezirksh. Innsbruck, 552 m ü. M., am linken Ufer des von hier an schiffbaren Inn, an der Südbahnlinie Kufstein Innsbruck Ala und an der Dampfstraßenbahn Innsbruck H., Sitz eines Bezirksgerichts und eines Revierbergamts,… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Hall — (h[add]l), n. [OE. halle, hal, AS. heal, heall; akin to D. hal, OS. & OHG. halla, G. halle, Icel. h[ o]ll, and prob. from a root meaning, to hide, conceal, cover. See {Hell}, {Helmet}.] 1. A building or room of considerable size and stateliness,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • HALL (A.) — HALL ADELAIDE (1904 1993) Le jazz ne fut qu’une flamboyante parenthèse dans sa vie. C’est pour avoir un jour de 1927 rencontré un magicien nommé Duke Ellington et enregistré avec lui deux titres qui comptent parmi les premiers coups d’éclat… …   Encyclopédie Universelle

  • hall — O.E. heall place covered by a roof, spacious roofed residence, temple, law court, from P.Gmc. *khallo to cover, hide (Cf. O.S., O.H.G. halla, Ger. halle, Du. hal, O.N. höll hall; O.E. hell, Goth. halja hell ), from PIE root *kel …   Etymology dictionary

  • hall — Voz inglesa que se emplea con frecuencia en español para designar la pieza o sala a la que se accede al entrar en una casa o un edificio. Se recomienda usar en su lugar los equivalentes españoles vestíbulo, entrada o recibidor (este último solo… …   Diccionario panhispánico de dudas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»