Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

great

  • 41 creation

    /kri:'eiʃn/ * danh từ - sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác =the creation of great works of art+ sự sáng tác những tác phẩm vĩ đại - tác phẩm; vật được sáng tạo ra - sự phong tước - sự đóng lần đầu tiên (một vai tuồng, kịch)

    English-Vietnamese dictionary > creation

  • 42 crowded

    /'kraudid/ * tính từ - đông đúc =crowded streets+ phố xá đông đúc - đầy, tràn đầy =life crowded with great events+ cuộc đời đầy những sự kiện lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních =to be crowded for time+ không có thì giờ rảnh

    English-Vietnamese dictionary > crowded

  • 43 crumble

    /'krʌmbl/ * nội động từ - vỡ vụn, đổ nát, bở =crumbling rocks+ những hòn bi đá vỡ vụn - (nghĩa bóng) sụp đổ, tan ra mây khói =a great empire crumbled+ một đế quốc lớn sụp đổ =hope crumbles+ hy vọng tan ra mây khói * ngoại động từ - bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn =to crumble one's bread+ bẻ vụn bánh mì

    English-Vietnamese dictionary > crumble

  • 44 damage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > damage

  • 45 dane

    /dein/ * danh từ - người Đan-mạch - chó Đan-mạch (một giống chó lông ngắn, rất khoẻ) ((cũng) Great)

    English-Vietnamese dictionary > dane

  • 46 deal

    /di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai

    English-Vietnamese dictionary > deal

  • 47 dealt

    /di:l/ * danh từ - gỗ tùng, gỗ thông - tấm ván cây - số lượng =a great deal of+ rất nhiều =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good deal better+ tố hơn nhiều - sự chia bài, lượt chia bài, ván bài =it's your deal+ đến lượt anh chia - (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương =to do (make) a deal with somebody+ giao dịch mua bán với ai - cách đối xử; sự đối đãi =a square deal+ cách đối xử thẳng thắn !New Deal - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của Ru-dơ-ven năm 1932) * ngoại động từ - ((thường) + out) phân phát, phân phối =to deal out gifts+ phân phát quà tặng - chia (bài) - ban cho =to deal someone happiness+ ban cho ai hạnh phúc - giáng cho, nện cho (một cú đòn...) !to deal a blow at somebody !to deal somebody a blow - giáng cho ai một đòn * nội động từ - giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với =to refuse to deal with somebody+ không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai - (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với - (+ in) buôn bán =to deal in rice+ buôn gạo - chia bài - giải quyết; đối phó =to deal with a problem+ giải quyết một vấn đề =a difficult matter to deal with+ một vấn đề khó giải quyết =to deal with an attack+ đối phó với một cuộc tấn công - đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử =to deal generously with (by) somebody+ đối xử rộng rãi với ai =to deal cruelly with (by) somebody+ đối xử tàn ác với ai

    English-Vietnamese dictionary > dealt

  • 48 delicacy

    /'delikəsi/ * danh từ - sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú =delicacy of features+ vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt - sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ =delicacy of health+ sức khoẻ mỏng manh - sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại =to play the violin with a delicacy of touch+ chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại - sự tế nhị, sự khó xử =a position of extreme delicacy+ hoàn cảnh hết sức khó xử =diplomatic negotiation of great delicacy+ những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị - sự lịch thiệp, sự nhã nhặn - tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...) - đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị =table delicacies+ món ăn ngon

    English-Vietnamese dictionary > delicacy

  • 49 demand

    /di'mɑ:nd/ * danh từ - sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu =on demand+ khi yêu cầu, theo yêu cầu =in great demand+ được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng =law of supply and demand+ luật cung cầu - (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai) * ngoại động từ - đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải =this problem demands careful treatment+ vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng =this letter demands an immediate reply+ lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc - hỏi, hỏi gặng =he demanded my business+ anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

    English-Vietnamese dictionary > demand

  • 50 depth

    /depθ/ * danh từ - chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày =the depth of a river+ chiều sâu của con sông =a well five meters in depth+ giếng sâu năm mét =atmospheric depth+ độ dày của quyển khí - (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ =a man of great depth+ người có trình độ hiểu biết sâu =to be out of one's depth+ (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết =to be beyond one's depth+ quá khả năng, quá sức mình - chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng =in the depth of one's hear+ trong thâm tâm, tận đáy lòng =in the depth(s) of winter+ giữa mùa đông =in the depths of depair+ trong cơn tuyệt vọng =a cry from the depths+ tiếng kêu từ đáy lòng - (số nhiều) vực thẳm

    English-Vietnamese dictionary > depth

  • 51 dexterity

    /deks'teriti/ * danh từ - sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo =to manage the whole affair with great dexterity+ thu xếp toàn bộ công việc rất khéo léo - sự thuận dùng tay phải

    English-Vietnamese dictionary > dexterity

  • 52 die

    /dai/ * danh từ, số nhiều dice - con súc sắc !the die in cast - số phận (mệnh) đã định rồi ![to be] upon the die - lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn !as straight (true) as a die - thằng ruột ngựa * danh từ, số nhiều dies - (kiến trúc) chân cột - khuôn rập (tiền, huy chương...) - (kỹ thuật) khuôn kéo sợi - (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) * động từ - chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh =to die of illeness+ chết vì ốm =to die in battle (action)+ chết trận =to die by the sword+ chết vì gươm đao =to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết =to die from wound+ chết vì vết thương =to die at the stake+ chết thiêu =to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp =to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn =to die a glorious death+ chết một cách vinh quang =to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) =to die rich+ chết giàu =to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng - mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi =the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật =great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được =to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát =to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được =to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được - se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) =my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn !to die away ! =t to die down - chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi !to die off - chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến - chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) !to die out - chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) - chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần - trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) !to die game - (xem) game !to die hard - (xem) hard !to die in harness - (xem) harness !to die in one's shoes (boots) - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to die in the last ditch - (xem) ditch !to die of laughing - cười lả đi !I die daily - (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được !never say die - (xem) never

    English-Vietnamese dictionary > die

  • 53 difference

    /'difrəns/ * danh từ - sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch =a difference in age+ sự khác nhau về tuổi tác - sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau =differences of opinion+ những sự bất đồng về ý kiến =to settle a difference+ giải quyết một mối bất hoà - sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) - dấu phân biệt đặc trưng (các giống...) - (toán học) hiệu, sai phân =difference of sets+ hiệu của tập hợp =difference equation+ phương trình sai phân !to make a difference between - phân biệt giữa; phân biệt đối xử !it make a great difference - điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn !to split the different - (xem) split !what's the different? - (thông tục) cái đó có gì quan trọng? * ngoại động từ - phân biệt, phân hơn kém - (toán học) tính hiệu số, tính sai phân

    English-Vietnamese dictionary > difference

  • 54 dimension

    /di'menʃn/ * danh từ - chiều, kích thước, khổ, cỡ =the three dimensions+ ba chiều (dài, rộng và cao) =of great dimensions+ cỡ lớn - (toán học) thứ nguyên (của một đại lượng) * ngoại động từ - định kích thước, đo kích thước (một vật gì)

    English-Vietnamese dictionary > dimension

  • 55 dipper

    /'dipə/ * danh từ - người nhúng, người ngân, người dìm - tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn - chim hét nước, chim xinclut - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái môi (để múc) - (thiên văn học) chòm sao Gấu =the [Great] Dipper+ chòm sao Gấu lớn (Đại hùng) =the [Litter] Dipper+ chòm sao Gấu nhỏ (Tiểu hùng) - (nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm - chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn)

    English-Vietnamese dictionary > dipper

  • 56 dudgeon

    /'dʌdʤən/ * danh từ - sự tức giận, sự phẫn nộ =in high (deep, great) dudgeon+ hết sức phẫn nộ, hết sức tức giận

    English-Vietnamese dictionary > dudgeon

  • 57 endamage

    /'dæmidʤ/ * danh từ - mối hại, điều hại, điều bất lợi - sự thiệt hại =to cause great damage to...+ gây nhiều thiệt hại cho... - (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn =to bring an action of damages against somebody+ kiện ai đòi bồi thường thiệt hại - (từ lóng) giá tiền =what's the damage?+ giá bao nhiêu? * ngoại động từ+ Cách viết khác: (endamage) /in'dæmidʤ/ - làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại - làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) =to damage someone's reputation+ làm tổn thương danh dự của ai

    English-Vietnamese dictionary > endamage

  • 58 entail

    /in'teil/ * danh từ - (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự - (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...) * ngoại động từ - (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự - bắt phải (tiêu tiền, làm việc...) =to entail much work on someone+ bắt ai phải làm việc nhiều - đòi hỏi; gây ra, đưa đến =a high position entails great responsibility+ chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn

    English-Vietnamese dictionary > entail

  • 59 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 60 form

    /fɔ:m/ * danh từ - hình, hình thể, hình dạng, hình dáng - (triết học) hình thức, hình thái =form and content+ hình thức và nội dung - hình thức (bài văn...), dạng =in every form+ dưới mọi hình thức - (ngôn ngữ học) hình thái =correct forms of words+ hình thái đúng của từ =negative form+ hình thái phủ định =affirmative form+ hình thái khẳng định =determinative form+ hình thái hạn định - lớp =the sixth form+ lớp sáu - thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói =in due form+ theo đúng thể thức =good form+ cách cư xử đúng lề thói =bad form+ cách cư xử không đúng lề thói - mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ =in form+ sức khoẻ tốt, sung sức =out of form+ không khoẻ, không sung sức - sự phấn khởi =to be in great form+ rất phấn khởi - ghế dài - (ngành in) khuôn - hang thỏ - (điện học) ắc quy - (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) * ngoại động từ - làm thành, tạo thành, nặn thành - huấn luyện, rèn luyện, đào tạo =to form the mind+ rèn luyện trí óc - tổ chức, thiết lập, thành lập =to form a class for beginners in English+ tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh =to form a new government+ thành lập chính phủ mới =to form an alliance+ thành lập một liên minh - phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) - nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) =to form a plan+ hình thành một kế hoạch =to form an idea+ hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ - gây, tạo được; nhiễm (thói quen) - (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) - (quân sự) xếp thành =to form line+ xếp thành hàng - (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) * nội động từ - thành hình, được tạo thành =his habit is forming+ thói quen của anh ta đang thành nếp - (quân sự) xếp thành hàng

    English-Vietnamese dictionary > form

См. также в других словарях:

  • Great — (gr[=a]t), a. [Compar. {Greater}; superl. {Greatest}.] [OE. gret, great, AS. gre[ a]t; akin to OS. & LG. gr[=o]t, D. groot, OHG. gr[=o]z, G. gross. Cf. {Groat} the coin.] 1. Large in space; of much size; big; immense; enormous; expanded; opposed… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Great go — Great Great (gr[=a]t), a. [Compar. {Greater}; superl. {Greatest}.] [OE. gret, great, AS. gre[ a]t; akin to OS. & LG. gr[=o]t, D. groot, OHG. gr[=o]z, G. gross. Cf. {Groat} the coin.] 1. Large in space; of much size; big; immense; enormous;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • great — [grāt] adj. [ME grete < OE great, akin to Ger gross, Du groot < IE base * ghrēu , rub hard over, crumble > GRIT, Welsh gro, sand: basic sense “coarse, coarsegrained”] 1. of much more than ordinary size, extent, volume, etc.; esp., a)… …   English World dictionary

  • Great DJ — «Great DJ» Sencillo de The Ting Tings del álbum We Started Nothing Formato CD Single, Descarga digital Género(s) Dance pop/Indie pop Discográfica …   Wikipedia Español

  • great — O.E. great big, tall, thick, stout; coarse, from W.Gmc. *grautaz coarse, thick (Cf. O.S. grot, O.Fris. grat, Du. groot, Ger. groß great ). Said to have meant originally big in size, coarse, and, if so, perhaps from PIE root *ghreu to rub, grind.… …   Etymology dictionary

  • great — great; great·en; great·hearted; great·heart·ed·ly; great·heart·ed·ness; great·ly; great·ness; Great; …   English syllables

  • great- — [greıt] prefix 1.) great grandfather/great grandmother/great aunt/great uncle the ↑grandfather, ↑grandmother etc of your parents 2.) great grandchild/great granddaughter etc the grandchildren of your child …   Dictionary of contemporary English

  • great- — [greıt] prefix 1.) great grandfather/great grandmother/great aunt/great uncle the ↑grandfather, ↑grandmother etc of your parents 2.) great grandchild/great granddaughter etc the grandchildren of your child …   Dictionary of contemporary English

  • great — ► ADJECTIVE 1) of an extent, amount, or intensity considerably above average. 2) of ability, quality, or eminence considerably above average. 3) informal excellent. 4) most important: the great thing is the challenge. 5) particularly deserving a… …   English terms dictionary

  • Great — may mean:* Greatness, the state of being superior, majestic, transcendent, or divine * GREAT, Gang Resistance Education and Training * GReAT, Graph Rewriting and Transformation, a Model Transformation Language * Great (film), a British animated… …   Wikipedia

  • great- — [grāt] 〚/span> GREAT, taken as intensifier〛 combining form older (or younger) by one generation: each additional great shows one further generation removed [great aunt, great great grandson] * * * …   Universalium

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»