Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

give+in+to

  • 101 delicate

    /'delikit/ * tính từ - thanh nhã, thanh tú, thánh thú =delicate features+ nét mặt thanh tú - mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) =delicate health+ sức khoẻ mỏng manh =delicate china-ware+ đồ sứ dễ vỡ - tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại =a delicate hand+ bàn tay mềm mại =a very delicate operation+ (y học) một ca mổ rất tinh vi =to give a delicate him+ gợi ý khéo, nhắc khéo - tế nhị, khó xử =a delicate subject+ vấn đề tế nhị =a delicate stituation+ hoàn cảnh khó xử - lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ - nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu) =a delicate colour+ màu phơn phớt - nhạy cảm, thính, nhạy =a delicate ear+ tai thính =a delicate balance+ cân nhạy - ngon; thanh cảnh =delicate food+ món ăn thanh cảnh - nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu =delicate living+ lối sống cảnh vẻ =delicate upbringing+ cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng - (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí

    English-Vietnamese dictionary > delicate

  • 102 delight

    /di'lait/ * danh từ - sự vui thích, sự vui sướng =to give delight to+ đem lại thích thú cho - điều thích thú, niềm khoái cảm =music is his chief delight+ âm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta !to the delight of - làm cho vui thích !to take delight in - ham thích, thích thú * ngoại động từ - làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê =to be delighted+ vui thích, vui sướng * nội động từ - thích thú, ham thích =to delight in reading+ ham thích đọc sách

    English-Vietnamese dictionary > delight

  • 103 devil

    /'devl/ * danh từ - ma, quỷ =devil take it!+ ma bắt nó đi - điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp =what the devil are you doing?+ cậu làm cái quái gì đấy? =to work like the devil+ làm việc hăng quá =it's the devil of a way+ đường xa kinh khủng - sự giận dữ, sự tức giận =to ráie the devil in someone+ làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành - người hung ác, người nanh ác, người ác độc - người quỷ quyệt, người xảo quyệt - người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc - thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) - thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt - lò than, lò nung - máy xé (vải vụn, giẻ rách) !a devil of a boy - thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...) !the devil among the tailors - sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào !the devil and all - tất cả cái gì xấu !the devil take the hindmost - khôn sống mống chết !the devil and the deep sea - (xem) between !to give the devil his hue - đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa !to go to the devil - phá sản, lụn bại !to go the devil! - cút đi! !someone (something) is the devil - người (điều) phiền toái !to play the devil with x play to raise the devil - (xem) raise !to talk of the devil and he will appear - vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay * nội động từ - làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) * ngoại động từ - nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

    English-Vietnamese dictionary > devil

  • 104 dig

    /dig/ * danh từ - sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) - sự thúc; cú thúc =to give someone a dig in the ribs+ thúc vào sườn ai - sự chỉ trích cay độc =a dig at someone+ sự chỉ trích ai cay độc - (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo * ngoại động từ dug - đào bới, xới, cuốc (đất...) =to dig a hole+ đào một cái lỗ =to dig potatoes+ bới khoai - thúc, án sâu, thọc sâu =to dig a strick into the sand+ ấn sâu cái gậy xuống cát =to dig somebody in the ribs+ thúc vào sườn ai - moi ra, tìm ra =to dig the truth out of somebody+ moi sự thật ở ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chú ý tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hiểu rõ * nội động từ - đào bới, xới, cuốc =to dig for gold+ đào tìm vàng - ((thường) + into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu =to dig for information+ moi móc tin tức =to dig into an author+ nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học gạo !to dig down - đào (chân tường...) cho đổ xuống !to dig fỏ - moi móc, tìm tòi !to dig from - đào lên, moi lên !to dig in (into) - thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...) - chôn vùi =to dig oneself in+ ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...) !to dig out - đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra =to dig out a secret+ moi ra được một điều bí mật !to dig up - xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền) !to dig a pit for someone - (xem) pit

    English-Vietnamese dictionary > dig

  • 105 dinner

    /'dinə/ * danh từ - bữa cơm (trưa, chiều) =to be at dinner+ đang ăn cơm =to go out to dinner+ đi ăn cơm khách; đi ăn hiệu - tiệc, tiệc chiêu đãi =to give a dinner+ thết tiệc

    English-Vietnamese dictionary > dinner

  • 106 direction

    /di'rekʃn/ * danh từ - sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản =to assume the direction of an affair+ nắm quyền điều khiển một công việc - ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị =directions for use+ lời hướng dẫn cách dùng =to give directions+ ra chỉ thị - phương hướng, chiều, phía, ngả =in the direction of...+ về hướng (phía...) - mặt, phương diện =improvement in many directions+ sự cải tiến về nhiều mặt - (như) directorate

    English-Vietnamese dictionary > direction

  • 107 dog

    /dɔg/ * danh từ - chó - chó săn - chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) - kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn - gã, thằng cha =a sly dog+ thằng cha vận đỏ =Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang =Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang - (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) - (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) - (như) dogfish !to be a dog in the manger - như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến !to die a dog's death !to die like a dog - chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó !dog and war - những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh !every dog has his day - ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời !to give a dog an ill name and hang him - muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi !to go to the dogs - thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) - sa đoạ !to help a lame dog over stile - giúp đỡ ai trong lúc khó khăn !to leaf a dog's life - sống một cuộc đời khổ như chó !to lead someone a dog's life - bắt ai sống một cuộc đời khổ cực !let sleeping dogs lie - (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi !love me love my dog - yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi !not even a dog's chance - không có chút may mắn nào !not to have a word to throw at the dog - lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời !to put on dog - (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng !it rains cats and dogs - (xem) rain !to take a hair of the dog that big you - (xem) hair !to throw to the dogs - vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) * ngoại động từ - theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) =to dog someone's footsteps+ bám sát ai - (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

    English-Vietnamese dictionary > dog

  • 108 dressing

    /'dresiɳ/ * danh từ - sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo - sự băng bó; đồ băng bó =to change the dressing of a wound+ thay băng một vết thương - (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng - sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng) - sự sắm quần áo (cho một vở kịch) - sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...) - sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da - sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa) - sự xén, sự tỉa (cây) - sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...) - sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón - ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập =to give someone a dressing down+ chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > dressing

  • 109 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 110 dust

    /dʌst/ * danh từ - bụi =gold dust+ bụi vàng =airborne dust+ bụi quyển khí =cosmic dust+ bụi vũ trụ - rác - (thực vật học) phấn hoa - (a dust) đám bụi mù =what a dust!+ bụi ghê quá! - đất đen ((nghĩa bóng)) =to trample in the dust+ chà đạp xuống tận đất đen =to be humbled to (in) the dust+ bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen - xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người - (từ lóng) tiền mặt !to bite the dust - bite dust and heat - gánh nặng của cuộc đấu tranh =to bear the dust and heat of the war+ gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh !to give the dust to somebody - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai !in the dust - chết, về với cát bụi !to shake of the dust of one's feet - tức giận bỏ đi !to take somebody's dust - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai !to throw dust in somebody's eyes - loè ai * ngoại động từ - rắc (bụi, phấn...) - quét bụi, phủi bụi - làm bụi * nội động từ - tắm đất, vầy đất (gà, chim...) - quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế !to dust the eyes of - lừa bịp (ai) !to dust someone's jacket - (xem) jacket

    English-Vietnamese dictionary > dust

  • 111 dusting

    /'dʌstiɳ/ * danh từ - sự quét bụi, sự phủi bụi, sự lau bụi - (từ lóng) trận đòn =to give someone a dusting+ nện cho ai một trận, sửa cho ai một trận - (từ lóng) sự tròng trành nghiêng ngả (trong bão tố ngoài biển)

    English-Vietnamese dictionary > dusting

  • 112 effect

    /i'fekt/ * danh từ - kết quả =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả - hiệu lực, hiệu quả, tác dụng =of no effect+ không có hiệu quả =with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay - tác động, ảnh hưởng; ấn tượng =the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối - mục đích, ý định =to this effect+ vì mục đích đó - (số nhiều) của, của cải, vật dụng =personal effects+ vật dụng riêng - (vật lý) hiệu ứng !to bring into effect; to carry into effect - thực hiện, thi hành !to come into effect !to take effect - (xem) come !to give effect to - làm cho có hiệu lực, thi hành =in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực !to no effect - không hiệu quả, không có kết quả * ngoại động từ - thực hiện - đem lại =to effect a change+ đem lại sự thay đổi !to effect an insurance !to effect a policy of insurrance - ký một hợp đồng bảo hiểm

    English-Vietnamese dictionary > effect

  • 113 expression

    /iks'preʃn/ * danh từ - sự vắt, sự ép, sự bóp - sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn đạt (ý nghĩ...) =to read with expression+ đọc diễn cảm =to give expression to one's feelings+ biểu lộ tình cảm - nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...) - thành ngữ, từ ngữ - (toán học) biểu thức - (y học) sự ấn (cho thai ra)

    English-Vietnamese dictionary > expression

  • 114 facility

    /fə'siliti/ * danh từ - (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng =to give facilities for (of) foing something+ tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì =transportation facilities+ những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển - sự dễ dàng, sự trôi chảy - sự hoạt bát - tài khéo léo - tính dễ dãi

    English-Vietnamese dictionary > facility

  • 115 faith

    /feiθ/ * danh từ - sự tin tưởng, sự tin cậy =to oin one's faith upon something+ tin tưởng vào cái gì - niềm tin - vật làm tin, vật bảo đảm =on the faith of+ tin vào - lời hứa, lời cam kết =to pledge (give) one's faith+ hứa, cam kết =to break (violate) one's faith+ không giữ lời hứa - sự trung thành; lòng trung thành, lòng trung thực =good faith+ thiện ý =bad faith+ ý xấu, ý muốn lừa lọc !punic faith - sự lừa lọc, sự lật lọng, sự lừa đảo

    English-Vietnamese dictionary > faith

  • 116 fiat

    /'faiæt/ * danh từ - sắc lệnh, lệnh - sự đồng ý, sự tán thành, sự thừa nhận =to give one's fiat to something+ tán thành việc gì - sự cho phép * ngoại động từ - ban sắc lệnh - đồng ý, tán thành - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho phép

    English-Vietnamese dictionary > fiat

  • 117 fight

    /fait/ * danh từ - sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu =to give fight; to make a fight+ chiến đấu =valiant in fight+ dũng cảm trong chiến đấu =a sham fight+ trận giả - (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục - khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng =to have fight in one yet+ còn hăng !to show fight - kháng cự lại, chống cự lại * nội động từ fought - đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau =to fight agianst imperialism+ đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc =to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập * ngoại động từ - đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) =to fight a battle+ đánh một trận - điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh - cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down - đánh bại, đè bẹp !to fight it out - đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off - đánh lui !to fight something out - đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody - tránh xa ai !to fight one's way in life - đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

    English-Vietnamese dictionary > fight

  • 118 fist

    /fist/ * danh từ - nắm tay; quả đấm =to clenth one's fist+ nắm chặt tay lại =to use one's fists+ đấm nhau, thụi nhau -(đùa cợt) bàn tay =give us your fist+ nào bắt tay -(đùa cợt) chữ viết =a good fist+ chữ viết đẹp =I know his fist+ tôi biết chữ nó * ngoại động từ - đấm, thụi - nắm chặt, điều khiển =to fist an oar+ điều khiển mái chèo

    English-Vietnamese dictionary > fist

  • 119 floor

    /floor/ * danh từ - sàn (nhà, cầu...) =dirt floor+ sàn đất - tầng (nhà) - đáy =the ocean floor+ đáy đại dương - phòng họp (quốc hội) - quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị) =to give somebody the floor+ để cho ai phát biểu ý kiến =to take the floor+ phát biểu ý kiến - giá thấp nhất !to cross the floor of the House - vào đảng phái khác !to mop the floor with someone - mop * ngoại động từ - làm sàn, lát sàn =to floor a room with pine boards+ lát sàn bằng ván gỗ thông - đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván - làm rối trí, làm bối rối =the question floored him+ câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được - bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống - vượt qua thắng lợi =to floor the paper+ làm được bài thi

    English-Vietnamese dictionary > floor

  • 120 flower

    /flower/ * danh từ - hoa, bông hoa, đoá hoa - cây hoa - (số nhiều) lời lẽ văn hoa =flowers of speech+ những câu văn hoa - tinh hoa, tinh tuý =the flower of the country's youth+ tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước - thời kỳ nở hoa =the trees are in flower+ cây cối nở hoa - tuổi thanh xuân =to give the flower of one's age to the country+ hiến tuổi thanh xuân cho đất nước - (số nhiều) (hoá học) hoa =flowers of sulphur+ hoa lưu huỳnh - váng men; cái giấm !no flowers - xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) * ngoại động từ - làm nở hoa, cho ra hoa - tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa * nội động từ - nở hoa, khai hoa, ra hoa - (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất =his genius flowered early+ tài năng của anh ta sớm nở rộ

    English-Vietnamese dictionary > flower

См. также в других словарях:

  • Give — (g[i^]v), v. t. [imp. {Gave} (g[=a]v); p. p. {Given} (g[i^]v n); p. pr. & vb. n. {Giving}.] [OE. given, yiven, yeven, AS. gifan, giefan; akin to D. geven, OS. ge[eth]an, OHG. geban, G. geben, Icel. gefa, Sw. gifva, Dan. give, Goth. giban. Cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • give — [giv] vt. gave, given, giving [ME given (with g < ON gefa, to give), yeven < OE giefan, akin to Ger geben < IE base * ghabh , to grasp, take > L habere, to have: the special Gmc sense of this base results from its use as a substitute… …   English World dictionary

  • Give in to Me — Single par Michael Jackson extrait de l’album Dangerous Face A Give In to Me (5:28) Face B Dirty Diana (4:52) Beat It (4:17) Sortie 15 février  …   Wikipédia en Français

  • give — ► VERB (past gave; past part. given) 1) freely transfer the possession of; cause to receive or have. 2) yield as a product or result. 3) carry out (an action). 4) cause to experience or suffer. 5) state or put forward (information or argument) …   English terms dictionary

  • Give — Give, v. i. 1. To give a gift or gifts. [1913 Webster] 2. To yield to force or pressure; to relax; to become less rigid; as, the earth gives under the feet. [1913 Webster] 3. To become soft or moist. [Obs.] Bacon . [1913 Webster] 4. To move; to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Give it to Me — «Give It To Me» Sencillo de Timbaland featuring Nelly Furtado y Justin Timberlake del álbum Shock Value Formato Descarga digital, CD, sencillo de 12 Grabación 2006 Género(s) Pop Rap …   Wikipedia Español

  • Give It To Me — ist ein Lied des US amerikanischen Produzenten Timbaland, in Zusammenarbeit mit Nelly Furtado und Justin Timberlake. Produziert wurde der Song für Timbalands zweites Studio Album Timbaland Presents Shock Value, das im April 2007 erschien.… …   Deutsch Wikipedia

  • Give It to Me — ist ein Lied des US amerikanischen Produzenten Timbaland, in Zusammenarbeit mit Nelly Furtado und Justin Timberlake. Produziert wurde der Song für Timbalands zweites Studio Album Timbaland Presents Shock Value, das im April 2007 erschien.… …   Deutsch Wikipedia

  • give — vt gave, giv·en, giv·ing 1 a: to make a gift of I give the remainder of my estate to my wife compare convey, sell b: to grant or bestow by formal action the law give s …   Law dictionary

  • Give It 2 Me — Give It to Me Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Give It to Me ou Give It 2 Me (de l anglais signifiant littéralement « Donne le moi ») peut faire référence à : Give It to Me …   Wikipédia en Français

  • Give It To Me — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Give It to Me ou Give It 2 Me (de l anglais signifiant littéralement « Donne le moi ») peut faire référence à : Give It to Me, une chanson… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»