Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

gam

  • 1 roar

    /rɔ:/ * danh từ - tiếng gầm, tiếng rống =the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử - tiếng ầm ầm =the roar of the waves on the rocks+ tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm =the roar of the connon+ tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác - tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên =to set the whole table in a roar+ làm cho cả bàn ăn cười phá lên * nội động từ - gầm, rống lên (sư tử, hổ...) =the lion roared+ con sư tử gầm =to roar like a bull+ rống lên như bò - nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm =cannons roar+ đại bác nổ ầm ầm - la thét om sòm =to roar with pain+ la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn =to roar with laughter+ cười om sòm, cười phá lên - thở khò khè (ngựa ốm) * ngoại động từ - hét, la hét, gầm lên =to roar someone down+ hét lên bắt ai phải im =to roar oneself hoarse+ hét đến khản tiếng

    English-Vietnamese dictionary > roar

  • 2 stab

    /stæb/ * danh từ - sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm - (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm - (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử !a stab in the back - điều vu khống; sự nói xấu sau lưng - đòn ngầm, nhát đâm sau lưng * ngoại động từ - đâm (ai) bằng dao găm - (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...) - chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa * nội động từ - đâm bằng dao găm =to stab at someone+ đâm ai bằng dao găm - nhằm đánh vào =to stab at someone's reputation+ nhằm làm hại thanh danh ai - đau nhói như dao đâm !to stab someone in the back - vu khống ai; nói xấu sau lưng ai - đòn ngầm ai

    English-Vietnamese dictionary > stab

  • 3 growl

    /graul/ * danh từ - tiếng gầm, tiếng gầm gừ - tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu * động từ - gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm) =thunder is growling in the distance+ sấm rền ở phía xa - (+ at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu =to growl at someone+ càu nhàu với ai

    English-Vietnamese dictionary > growl

  • 4 nibble

    /'nibl/ * danh từ - sự gặm, sự nhắm - sự rỉa mồi (cá) =I felt a nibble at the bait+ tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi - miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần) * động từ - gặm, nhắm - rỉa =the fish nibbled [at] the bait+ cá rỉa mồi - (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ =to nibble at someone's suggestion+ ầm ừ trước sự gợi ý của ai - hay bắt bẻ; hay lý sự vụn

    English-Vietnamese dictionary > nibble

  • 5 browse

    /brauz/ * danh từ - cành non, chồi non - sự gặm (cành non, chồi non) * ngoại động từ - cho (súc vật) gặm (cành non, chồi non) * nội động từ - gặm (cành non, chồi non) - (nghĩa bóng) đọc lướt qua, xem lướt qua, đọc bỏ quãng (một cuốn sách)

    English-Vietnamese dictionary > browse

  • 6 crunch

    /krʌntʃ/ * danh từ - sự nhai gặm; sự nghiền - tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo * ngoại động từ ((cũng) scrunch) - nhai, gặm =to crunch a bone+ gặm xương - nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo =feet crunch the gravel+ chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo * nội động từ ((cũng) scrunch) - kêu răng rắc, kêu lạo xạo =gravel crunched under the wheels of the car+ sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe - (+ up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)

    English-Vietnamese dictionary > crunch

  • 7 damask

    /'dæməsk/ * danh từ - tơ lụa Đa-mát; gấm vóc Đa-mát - thép hoa Đa-mát - hoa hồng Đa-mát - màu đỏ tươi * tính từ - dệt hoa, thêu hoa (như gấm vóc Đa-mát) - làm bằng thép hoa Đa-mát - đỏ tươi * ngoại động từ - dệt hoa, thêu hoa (vào vải,... như gấm vóc Đa-mát) - (như) damascene - bôi đỏ (má...)

    English-Vietnamese dictionary > damask

  • 8 fret

    /fret/ * danh từ - phím đàn * danh từ - hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện * ngoại động từ - trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện * danh từ - sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu =to be in a fret+ bực dọc, cáu kỉnh - sự gặm mòn, sự ăn mòn * ngoại động từ - quấy rầy, làm phiền, làm bực bội - (+ away) buồn phiền làm hao tổn =to fret away one's health+ buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ - gặm, nhấm, ăn mòn =rust has fretted the iron away+ gỉ ăn mòn hết sắt - làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước) * nội động từ - phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt - bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn - lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước) !to fret and fume - bực dọc, sốt ruột

    English-Vietnamese dictionary > fret

  • 9 grazer

    /'greizə/ * nội động từ - ăn cỏ, gặm cỏ =cattle are grating in the fields+ trâu bò đang gặm cỏ ngoài đồng * ngoại động từ - gặm (cỏ) - cho (trâu bò) ăn cỏ =to grazer cattle+ cho trâu bò ăn cỏ - dùng làm cánh đồng cỏ (cho súc vật) =to grazer a field+ để cánh đồng cho trâu bò ăn * danh từ - trâu bò đang ăn cỏ; súc vật đang chăn trên đồng cỏ - (số nhiều) vật nuôi đang được vỗ béo

    English-Vietnamese dictionary > grazer

  • 10 scale

    /skeil/ * danh từ - vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) - (thực vật học) vảy bắc - vảy, vật hình vảy - lớp gỉ (trên sắt) - cáu cặn; bựa (răng) * động từ - đánh vảy, lột vảy - cạo lớp gỉ - cạo cáu, cạo bựa - tróc vảy, sầy vảy * danh từ - cái đĩa cân - (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales) =to hold the scales even+ cầm cân nảy mực !to throw sword into scale - lấy vũ khí làm áp lực !to turn the scale - (xem) turn * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng =to scale ten kilograms+ cân được 10 kilôgam * danh từ - sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ =to be high in the scale of creation+ có tính chất sáng tạo ở trình độ cao =at the top of the scale+ ở trình độ cao nhất =at the bottom of the scale+ ở trình độ thấp nhất - (âm nhạc) thang âm, gam =major scale+ gam trưởng =minor scale+ gam thứ - số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi =scale map+ bản đồ có tỷ lệ lớn =the scale to be one to fifty thousand+ tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000 =on a great scale+ trên quy mô lớn =on a world scale+ trên phạm vi toàn thế giới * động từ - leo, trèo (bằng thang) - vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ =to scale up+ vẽ to ra; tăng cường =to scale down+ vẽ nhỏ đi; giảm xuống - có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

    English-Vietnamese dictionary > scale

  • 11 approach

    /ə'proutʃ/ * danh từ - sự đến gần, sự lại gần =easy of approach+ dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) =difficult of approach+ khó đến (địa điểm); khó gần (người) - sự gần như, sự gần giống như =some approach to truth+ một cái gì gần như là chân lý - đường đi đến, lối vào =the approach to a city+ lối vào thành phố - (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch - sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề - cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề) - (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng =approach velocity+ vận tốc gần đúng - sự gạ gẫm (đàn bà) * động từ - đến gần, lại gần, tới gần =winter is approaching+ mùa đông đang đến - gần như =his eccentricity approaches to madness+ tính lập dị của anh ta gần như là điên - thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề =to approach someone on some matter+ thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì - bắt đầu giải quyết (một vấn đề) - gạ gẫm (đàn bà)

    English-Vietnamese dictionary > approach

  • 12 champ

    /tʃæmp/ * danh từ (thông tục) - (như) champion * danh từ - sự gặm, sự nhai * động từ - gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến =to champ the bit+ nhay hàm thiếc (ngựa) - bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu - nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng =the boys were champing to start+ các em nóng ruột muốn xuất phát

    English-Vietnamese dictionary > champ

  • 13 corrodent

    /kə'roudənt/ * danh từ - chất gặm mòn, thuốc gặm mòn

    English-Vietnamese dictionary > corrodent

  • 14 corrosive

    /kə'rousiv/ * tính từ - gặm mòn, phá huỷ dần * danh từ - chất gặm mòn

    English-Vietnamese dictionary > corrosive

  • 15 depasture

    /di:'pɑ:stʃə/ * nội động từ - gặm cỏ, ăn cỏ (trâu bò...) * ngoại động từ - cho gặm cỏ chăn (trâu bò...)

    English-Vietnamese dictionary > depasture

  • 16 drachm

    /dræm/ * danh từ ((cũng) dram) - đồng đram (đơn vị đo trọng lượng = 1, 77 gam; dùng trong dược = 3, 56 gam hoặc 3, 56 mililit) - lượng nhỏ

    English-Vietnamese dictionary > drachm

  • 17 gnaw

    /nɔ:/ * động từ - gặm, ăn mòn =to gnaw [at, into] something+ gặm cái gì =to gnaw into a metal+ ăn mòn kim loại (axit) - cào (ruột) (đói) - giày vò, day dứt

    English-Vietnamese dictionary > gnaw

  • 18 gnawing

    /'nɔ:iɳ/ * danh từ - sự gặm nhắm, sự ăn mòn - sự cào (ruột, vì đói) - sự giày vò, sự day dứt =the gnawings of conscience+ sự day dứt của lương tâm * tính từ - gặm, ăn mòn - cào (ruột) - giày vò, day dứt

    English-Vietnamese dictionary > gnawing

  • 19 hilt

    /hilt/ * danh từ - cán (kiếm, dao găm...) !up to the hill - đầy đủ, hoàn toàn =to prove up to the hilt that...+ chứng tỏ đầy đủ rằng... * ngoại động từ - tra cán (kiếm, dao găm...)

    English-Vietnamese dictionary > hilt

  • 20 pasture

    /'pɑ:stʃə/ * danh từ - đồng cỏ, bãi cỏ - cỏ (cho súc vật gặm) * ngoại động từ - chăn thả (súc vật) - ăn cỏ (ở đồng cỏ...) * nội động từ - ăn cỏ, gặm cỏ

    English-Vietnamese dictionary > pasture

См. также в других словарях:

  • -gam — gam·ic; …   English syllables

  • gam — gam·ba; gam·bade; gam·bel; gam·ben; gam·be·son; gam·bet; gam·bette; gam·bia; gam·bi·ae; gam·bi·an; gam·bier; gam·bist; gam·bler; gam·bo; gam·boge; gam·brel; gam·bu·sia; gam·e·lan; gam·e·tan·gial; gam·e·tan·gi·um; gam·e·tog·o·ny; gam·e·toid;… …   English syllables

  • Gam — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • GAM — steht für: Galería de Arte Mexicano, Kunstgalerie für moderne mexikanische Kunst in Mexiko Stadt das olympische Länderkürzel für Gambia GAM Holding, ein Schweizer Vermögensverwaltungsunternehmen G.A.M. Holding GmbH, ein deutscher Hersteller von… …   Deutsch Wikipedia

  • Gam — steht für: das olympische Länderkürzel für Gambia acehnische Befreiungsbewegung (acehnisch: Gerakan Aceh Merdeka) Galería de Arte Mexicano, Kunstgalerie für moderne mexikanische Kunst, Mexiko Gruppe Arbeitermacht, eine trotzkistisch orientierte… …   Deutsch Wikipedia

  • Gam — (g[a^]m), v. i. [imp. & p. p. {Gammed}; p. pr. & vb. n. {Gam ming}.] (Naut.) (a) To gather in a gam; said of whales. (b) To engage in a gam, or (Local, U. S.) in social intercourse anywhere. [Webster 1913 Suppl.] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Gam — may be:* Gam, Cornwall, a town in southwestern England * Gam (island), an island of Indonesia * Dafydd Gam * The Free Aceh Movement (in Indonesian: Gerakan Aceh Merdeka ) * GAM (group), a Japanese pop group * The title of a villages elected… …   Wikipedia

  • GAM — puede referirse a: GAM, dúo japonés que forma parte de Hello! Project. Gamesa, empresa española cuyo ticker en la Bolsa de Madrid es GAM. General de Alquiler de Maquinaria, compañía española de alquiler de maquinaria. Gustavo A. Madero, una de… …   Wikipedia Español

  • gam´i|ly — gam|y «GAY mee», adjective, gam|i|er, gam|i|est. 1. having a strong taste or smell like the flesh of wild animals or birds, especially when kept until slightly tainted. 2. abounding in game. 3 …   Useful english dictionary

  • gam|y — «GAY mee», adjective, gam|i|er, gam|i|est. 1. having a strong taste or smell like the flesh of wild animals or birds, especially when kept until slightly tainted. 2. abounding in game. 3 …   Useful english dictionary

  • gam — ☆ gam1 [gam ] n. [prob. < Scand, as in Norw, Swed dial. gams, loose conversation < ON gems, akin to GAME1] 1. a social visit 2. a social visit or conversation between the crews of ships, esp. whaling ships, at sea 3. a school of whales vi.… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»