Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

frontier

  • 1 frontier

    /'frʌntjə/ * danh từ - biên giới - giới hạn (của văn minh) - (định ngữ) ở biên giới =a frontier post+ đồn biên phòng

    English-Vietnamese dictionary > frontier

  • 2 incident

    /'insidənt/ * tính từ - (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với - (vật lý) tới =incident ray+ tia tới - (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với * danh từ - việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra - việc xô xát, việc rắc rối =frontier incident+ việc rắc rối ở biên giới - đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết) - việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...) - (quân sự) vụ ném bom thành ph

    English-Vietnamese dictionary > incident

  • 3 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 4 station

    /'steiʃn/ * danh từ - trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) =coastguard station+ trạm canh gác bờ biển =to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới =lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm - trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương) - nhà ga - đồn binh (Ân độ) - điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m) - (Uc) chỗ nuôi cừu - địa vị, chức =man of [exalted] station+ người ở địa vị cao - (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu) - (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại * ngoại động từ - đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí

    English-Vietnamese dictionary > station

См. также в других словарях:

  • Frontier — ist: Grenzland auf englisch, speziell in den Vereinigten Staaten Frontier (Computerspiel), der Name eines Computerspiels Frontier Airlines, eine US Fluggesellschaft Frontier Developments, britische Computerspiel Entwickler Frontier (IDE), eine… …   Deutsch Wikipedia

  • Frontier —   [frʌn tɪə; amerikanisch »Grenze«] die, , in der nordamerikanischen Geschichte Begriff für die nach Westen vorrückende Siedlungsgrenze zwischen der von Indianern, Jägern und Fallenstellern beherrschten »Wildnis« und der nachfolgenden… …   Universal-Lexikon

  • frontier — c.1400, from O.Fr. frontier prow of a ship, front rank of an army (13c.), from adj. frontier facing, neighboring, from front brow (see FRONT (Cf. front)). Originally the front line of an army, sense of borderland is first attested early 15c. In… …   Etymology dictionary

  • Frontier — Fron tier, a. 1. Lying on the exterior part; bordering; conterminous; as, a frontier town. [1913 Webster] 2. Of or relating to a frontier. Frontier experience. W. Irving. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Frontier — Fron tier, v. i. To constitute or form a frontier; to have a frontier; with on. [Obs.] Sir W. Temple. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Frontier — Frontier, ND U.S. city in North Dakota Population (2000): 273 Housing Units (2000): 78 Land area (2000): 0.179313 sq. miles (0.464419 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.179313 sq. miles (0.464419… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Frontier, ND — U.S. city in North Dakota Population (2000): 273 Housing Units (2000): 78 Land area (2000): 0.179313 sq. miles (0.464419 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.179313 sq. miles (0.464419 sq. km) FIPS… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • frontier — [frun tir′; ] also [ fräntir′] n. [ME frontere < OFr frontier < front: see FRONT1] 1. the border between two countries 2. ☆ a) that part of a settled, civilized country which lies next to an unexplored or undeveloped region b) the… …   English World dictionary

  • Frontier — Fron tier, n. [F. fronti[ e]re, LL. frontaria. See {Front}.] 1. That part of a country which fronts or faces another country or an unsettled region; the marches; the border, confine, or extreme part of a country, bordering on another country; the …   The Collaborative International Dictionary of English

  • frontier — [n1] boundary borderland, borderline, bound, confines, edge, limit, march, perimeter, verge; concepts 513,745 frontier [n2] unexplored, unoccupied area of land backcountry, backwater, backwoods, boondocks*, boonies*, bush, hinterland, outback,… …   New thesaurus

  • frontier — I noun ambit, border, borderland, bound, boundary, boundary line, circumjacencies, compass, confinium, demarcation line, edge, faubourg, finis, fringe, limit, limitations, line of demarcation, march, outer district, outer edge, outer part,… …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»