Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

forcés

  • 1 land-forces

    /'lændfɔ:s/ Cách viết khác: (land-forces) /'lændfɔ:siz/ -forces) /'lændfɔ:siz/ * danh từ - (quân sự) lục quân

    English-Vietnamese dictionary > land-forces

  • 2 ground forces

    /'ground'fɔ:siz/ * danh từ số nhiều - (quân sự) lục quân

    English-Vietnamese dictionary > ground forces

  • 3 über seine Kräfte

    - {beyond one's tether} = alle Kräfte anspannen {to make every effort; to strain every nerve}+ = die revanchistischen Kräfte {irredentist forces}+ = ihm versagten die Kräfte {his strength failed}+ = die fortschrittlichen Kräfte {progressive forces}+ = mit Anspannung aller Kräfte {on the stretch}+ = alle seine Kräfte aufbieten {to muster all one's strength}+ = im Vollbesitz seiner Kräfte sein {to be in full possession of one's strength}+ = der Einsatz extremer Mittel und Kräfte {overkill}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > über seine Kräfte

  • 4 land-force

    /'lændfɔ:s/ Cách viết khác: (land-forces) /'lændfɔ:siz/ -forces) /'lændfɔ:siz/ * danh từ - (quân sự) lục quân

    English-Vietnamese dictionary > land-force

  • 5 die Seestreitkräfte

    - {marine forces}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Seestreitkräfte

  • 6 das Kräftegleichgewicht

    - {equilibrium of forces}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Kräftegleichgewicht

  • 7 die Streitkräfte

    - {Armed Forces}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Streitkräfte

  • 8 amphibious

    /æm'fibiəs/ * tính từ - (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước - (quân sự) đổ bộ =amphibious forces+ lực lượng đổ bộ - (quân sự) lội nước =amphibious tank xe tăng lội nước+ (hàng không) đỗ cả trên đất và dưới nước (máy bay)

    English-Vietnamese dictionary > amphibious

  • 9 arme blanche

    /,ɑ:mə'blɑ:ntʃ/ * tính từ - vũ trang =arme_blanche forces+ lực lượng vũ trang =arme_blanche insurrection+ cuộc khởi nghĩa vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

    English-Vietnamese dictionary > arme blanche

  • 10 armed

    /ɑ:md/ * tính từ - vũ trang =armed forces+ lực lượng vũ trang =armed insurrection+ cuộc khởi nghĩa vũ trang =armed neutrality+ trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)

    English-Vietnamese dictionary > armed

  • 11 array

    /ə'rei/ * danh từ - sự dàn trận, sự bày binh bố trận - lực lượng quân đội - dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề =an array of bottles and glasses+ một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp - (pháp lý) danh sách hội thẩm - (thơ ca) quần áo, đồ trang điểm - (điện học) mạng anten ((cũng) antenna array) * ngoại động từ - mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to array onself in one's finest clothes+ mặc những quần áo đẹp nhất - sắp hàng, dàn hàng; dàn trận =to array forces+ (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận - (pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm) =to array a panel+ lập danh sách các vị hội thẩm

    English-Vietnamese dictionary > array

  • 12 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 13 combatant

    /'kɔmbətənt/ * tính từ - chiến đấu, tham chiến =combatant comrades+ bạn chiến đấu =combatant forces+ lực lượng chiến đấu =combatant arms+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) những đơn vị tham chiến =combatant officers+ những sĩ quan trực tiếp tham chiến * danh từ - chiến sĩ, người chiến đấu

    English-Vietnamese dictionary > combatant

  • 14 combine

    /'kɔmbain/ * danh từ - (thương nghiệp) côngbin, xanhđica =a wheat combine+ côngbin lúa mì - máy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester) * động từ - kết hợp, phối hợp =to combine forces+ phối hợp các lực lượng =combined operation+ (quân sự) cuộc hành quân phối hợp - (hoá học) hoá hợp - (toán học) tổ hợp

    English-Vietnamese dictionary > combine

  • 15 empower

    /im'pauə/ * ngoại động từ - cho quyền, trao quyền, cho phép - làm cho có thể, làm cho có khả năng =sciene empowers men to control matural forces+ khoa học làm cho con người có khả năng chế ngự được sức mạnh thiên nhiên

    English-Vietnamese dictionary > empower

  • 16 expeditionary

    /,ekspi'diʃnəri/ * tính từ - viễn chinh =expeditionary forces+ quân viễn chinh - (thuộc) cuộc thám hiểm, (thuộc) cuộc hành trình, (thuộc) cuộc đi; thành cuộc thám hiểm, thành cuộc hành trình, thành cuộc đi

    English-Vietnamese dictionary > expeditionary

  • 17 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 18 gather

    /'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

    English-Vietnamese dictionary > gather

  • 19 hail

    /heil/ * danh từ - mưa đá - loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp =a hail of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập =a hail of bullets+ một trận mưa đạn * nội động từ - mưa đá =it hails+ trời mưa đá - đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa) * ngoại động từ - trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống =to hail down blows on someone+ đấm ai túi bụi =to hail curses on someone+ chửi ai như tát nước vào mặt * danh từ - lời chào - lời gọi, lời réo =within hail+ gần gọi nghe thấy được =out of hail+ ở xa gọi không nghe thấy được * ngoại động từ - chào - hoan hô, hoan nghênh =the crowd hailed the combatants of the liberation forces+ quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng - gọi, réo, hò (đò...) * nội động từ ((thường) + from) - tới (từ đâu) =a ship hailing drom Shanghai+ một chuyến tàu từ Thượng-hải tới * thán từ - chào!

    English-Vietnamese dictionary > hail

  • 20 harass

    /'hærəs/ * ngoại động từ - gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu - quấy rối =to harass the enemy forces+ quấy rối quân địch

    English-Vietnamese dictionary > harass

См. также в других словарях:

  • forces — [ fɔrs ] n. f. pl. • XIIe; lat. forfices, plur. de forfex ♦ Techn. Grands ciseaux destinés à tondre les moutons, à couper les étoffes, les feuilles de métaux. ⊗ HOM. Force. ● forces nom féminin pluriel Capacités physiques, morales ou… …   Encyclopédie Universelle

  • forces — ou ciseaux, Forfex, forficis. Forcette, Forficula …   Thresor de la langue françoyse

  • forces — FORCES. s. f. pl. Espece de grands ciseaux dont on se sert à tondre la laine des moutons, à tondre les draps, à couper des estoffes, à les tailler &c …   Dictionnaire de l'Académie française

  • forces — (for s ) s. f. pl. Sorte de grands ciseaux pour tondre les draps, pour couper les étoffes et les tailler, pour couper les tôles, le laiton, le fer blanc. Une paire de forces.    Terme de manége. Faire les forces, se dit d un cheval qui ouvre… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • FORCES — s. f. pl. Espèce de grands ciseaux qui servent à tondre les draps, à couper des étoffes, à les tailler, à couper des feuilles de laiton, de fer blanc, etc. Une paire de forces …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • FORCES — n. f. pl. T. d’Arts Sorte de grands ciseaux dont les lames sont réunies par un arc d’acier élastique les maintenant ouvertes, et qui servent à couper des étoffes, à les tailler, à couper des feuilles de laiton, de fer blanc, etc. Une paire de… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)

  • Forces — Dieser Artikel oder Abschnitt bedarf einer Überarbeitung. Näheres ist auf der Diskussionsseite angegeben. Hilf mit, ihn zu verbessern, und entferne anschließend diese Markierung. Die Konfiguration von Mintzberg ist eine von Henry Mintzberg[1]… …   Deutsch Wikipedia

  • forces — Synonyms and related words: armed force, armed service, army, array, career soldiers, fighting force, fighting machine, firepower, ground forces, ground troops, hands, host, legions, men, military establishment, occupation force, paratroops,… …   Moby Thesaurus

  • Forces aériennes françaises (revue) — Forces aériennes françaises ... Pays  France Langue Français Format 15 x 24 cm Genre …   Wikipédia en Français

  • Forces canadiennes — (en) Canadian Forces Emblême des Forces canadiennes …   Wikipédia en Français

  • Forces armées des États-Unis — United States Armed Forces Sceau du Département de la Défense des États Unis Fondation 14 juin 1775 Branches …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»